thumbnail

Bộ Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Hết Học Phần Môn Triết Học Mác - Lênin Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ ngân hàng câu hỏi thi hết học phần môn triết học Mác - Lênin cung cấp các câu hỏi thi trắc nghiệm đầy đủ, chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả. Đây là công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho việc chuẩn bị kỳ thi môn Triết học Mác - Lênin, giúp bạn nâng cao kiến thức, tự tin làm bài thi với các câu hỏi bám sát chương trình học. Tận dụng bộ câu hỏi này để đạt kết quả thi cao nhất!

Từ khoá: bộ câu hỏi thi thi trắc nghiệm môn triết học Mác - Lênin ngân hàng câu hỏi thi hết học phần ôn thi hiệu quả đáp án thi thi online miễn phí ôn luyện thi bài thi trắc nghiệm kiến thức triết học Mác - Lênin chuẩn bị kỳ thi học trực tuyến miễn phí thi hết môn ôn thi online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn là:
A.  
Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động kinh tế - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
B.  
Hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
C.  
Hoạt động sản xuất vật chất và hoạt động chính trị - xã hội
D.  
Hoạt động sản xuất vật chất; hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 2: 0.2 điểm
Cơ sở khoa học nào để xác định con đường phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay?
A.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
D.  
Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 3: 0.2 điểm
Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: Không gian là .......... xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau.
A.  
Khoảng không trống rỗng chứa đầy vật chất bên trong
B.  
Cách thức tồn tại của vật chất
C.  
Hình thức tồn tại của vật chất
D.  
Phương thức tồn tại của vật chất
Câu 4: 0.2 điểm
Mâu thuẫn tác động trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng; quy định bản chất, sự phát triển của chúng từ khi hình thành đến lúc tiêu vong là:
A.  
Mâu thuẫn cơ bản
B.  
Mâu thuẫn bên trong
C.  
Mâu thuẫn chủ yếu
D.  
Mâu thuẫn bên ngoài
Câu 5: 0.2 điểm
Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A.  
Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
B.  
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
C.  
Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D.  
Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 6: 0.2 điểm
Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A.  
Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật tự nhiên và xã hội
Câu 7: 0.2 điểm
Ngôn ngữ xuất hiện và phát triển nhờ yếu tố:
A.  
Lao động
B.  
Giao tiếp xã hội
C.  
Tư duy nhanh nhạy
D.  
Lao động và giao tiếp xã hội
Câu 8: 0.2 điểm
Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng .........., với những tư liệu lao động nào”.
A.  
thực hiện như thế nào
B.  
có giá trị bao nhiêu
C.  
sản xuất bằng cách nào
D.  
sản xuất như thế nào
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ sở phân chia các trường phái triết học lớn và các thuyết về nhận thức trong lịch sử là:
A.  
Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B.  
Việc giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
C.  
Việc giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
D.  
Việc giải quyết nội dung cơ bản của triết học
Câu 10: 0.2 điểm
Quan điểm nào dưới đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng là:
A.  
Không gian và thời gian tách rời vật chất vận động
B.  
Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất vận động
C.  
Không gian và thời gian là do con người tưởng tượng ra
D.  
Không gian thời gian của vật chất nói chung là hữu hạn
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong thực tiễn nếu cường điệu, tuyệt đối hóa vai trò của nhận thức cảm tính, hạ thấp và phủ nhận vai trò của nhận thức lý tính, sẽ rơi vào:
A.  
Chủ nghĩa duy cảm
B.  
Chủ nghĩa duy tâm
C.  
Chủ nghĩa duy lý
D.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 12: 0.2 điểm
Xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên song song cùng tồn tại có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới là quan điểm của trường phái triết học:
A.  
Nhất nguyên luận
B.  
Nhị nguyên luận
C.  
Hoài nghi luận
D.  
Bất khả tri luận
Câu 13: 0.2 điểm
Nguồn gốc sâu xa của sự vận động phát triển của xã hội là ở:
A.  
Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B.  
Sự phát triển của cơ sở hạ tầng
C.  
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
D.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 14: 0.2 điểm
Ý thức lý luận phản ánh hiện thực khách quan:
A.  
Phản ánh một cách sinh động và trực tiếp
B.  
Phản ánh sâu sắc, chính xác, bao quát và vạch ra được những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất yếu mang tính quy luật
C.  
Phản ánh vẻ bề ngoài
D.  
Phản ánh nội dung đời sống xã hội
Câu 15: 0.2 điểm
Vai trò của triết học Mác - Lênin trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam là:
A.  
Triết học Mác - Lênin là thế giới quan khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
B.  
Triết học Mác - Lênin là phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
C.  
Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận cho con người trong nhận thức và thực tiễn
D.  
Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
Câu 16: 0.2 điểm
Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực .............. làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của ............. và xã hội loài người
A.  
Thực tiễn - con người.
B.  
Thực tiễn - thực tiễn.
C.  
Con người - con người.
D.  
Tư duy - con người.
Câu 17: 0.2 điểm
Thực trạng phát triển nhất định của lực lượng sản xuất tất yếu đòi hỏi sự phù hợp tương ứng khách quan của:
A.  
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B.  
Quan hệ trong tổ chức - quản lý quá trình sản xuất
C.  
Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất
D.  
Quan hệ sản xuất
Câu 18: 0.2 điểm
Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước:
A.  
Nhà nước chủ nô quý tộc
B.  
Nhà nước vô sản
C.  
Nhà nước phong kiến
D.  
Nhà nước tư sản
Câu 19: 0.2 điểm
Tính phổ biến của phủ định biện chứng thể hiện là:
A.  
Phủ định biện chứng diễn ra trong lĩnh vực tự nhiên
B.  
Phủ định biện chứng diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy
C.  
Phủ định biện chứng diễn ra trong lĩnh vực xã hội
D.  
Phủ định biện chứng diễn ra trong lĩnh vực tư duy
Câu 20: 0.2 điểm
Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: “Sản xuất là hoạt động không ngừng sáng tạo ra các ...................... nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người”.
A.  
giá trị vật chất và tinh thần
B.  
giá trị vật chất và ý thức
C.  
giá trị tồn tại và tư duy
D.  
giá trị vật chất và phi vật chất
Câu 21: 0.2 điểm
Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
A.  
Trình độ công cụ lao động và người lao động; trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội; trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
B.  
Trình độ của người lao động; trình độ phân công lao động xã hội; trình độ vận dụng kỹ thuật vào sản xuất
C.  
Trình độ phân công lao động xã hội; trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
D.  
Trình độ đào tạo và năng lực của người lao động; trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
Câu 22: 0.2 điểm
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa sau: “Dân tộc là một .........., được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ, một ngôn ngữ, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách bền vững, với một nhà nước và pháp luật thống nhất”
A.  
Cộng đồng người
B.  
Cộng đồng người thống nhất
C.  
Cộng đồng người ổn định
D.  
Cộng đồng người cố định
Câu 23: 0.2 điểm
Khi chưa giành được chính quyền, cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản gồm những hình thức:
A.  
Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị, đấu tranh tư tưởng
B.  
Đấu tranh giai cấp và đấu tranh chính trị - xã hội
C.  
Đấu tranh dân tộc, đấu tranh chính trị, đấu tranh tư tưởng
D.  
Đấu tranh kinh tế, đấu tranh xã hội, đấu tranh tư tưởng
Câu 24: 0.2 điểm
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm sau: “Xã hội không thể nào giải phóng cho mình được, nếu không giải phóng cho .............”
A.  
Mỗi cá nhân riêng biệt
B.  
Tất cả mọi người
C.  
Toàn thể nhân dân
D.  
Quốc gia, dân tộc
Câu 25: 0.2 điểm
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của giai cấp trong xã hội là:
A.  
Xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B.  
Do mức sống, mức thu nhập khác nhau
C.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
D.  
Sự phát triển của công cụ lao động
Câu 26: 0.2 điểm
Hiện tượng là phạm trù triết học dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, ............; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối tượng.
A.  
Mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
B.  
Mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong
C.  
Mối liên hệ ngẫu nhiên tương đối ổn định ở bên trong
D.  
Mối liên hệ ngẫu nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
Câu 27: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật lịch sử cho rằng:
A.  
Các thời đại kinh tế khác nhau căn bản là ở trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công nghệ
B.  
Các thời đại kinh tế khác nhau căn bản là ở trình độ phát triển của phân công lao động xã hội, của quan hệ sản xuất xã hội
C.  
Các thời đại kinh tế khác nhau căn bản là ở trình độ của người lao động
D.  
Các thời đại kinh tế khác nhau căn bản không phải ở chỗ nó sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ nó được tiến hành bằng cách nào, với công cụ gì
Câu 28: 0.2 điểm
Quan niệm về vật chất của Lơxíp và Đêmôcrít là:
A.  
Vật chất là nguyên tử
B.  
Vật chất là điện tử
C.  
Vật chất là vận động
D.  
Vật chất là khối lượng
Câu 29: 0.2 điểm
Xét đến cùng, nguyên nhân của những biến đổi từ cơ sở hạ tầng dẫn tới những biến đổi trong kiến trúc thượng tầng là do:
A.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
C.  
Ý thức chủ quan của con người
D.  
Sự phát triển của điều kiện vật chất
Câu 30: 0.2 điểm
Câu tục ngữ “Có thực mới vực được đạo” thể hiện nguyên lý triết học:
A.  
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
B.  
Vai trò của vật chất đối với ý thức
C.  
Mối quan hệ giữa chất và lượng
D.  
Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Câu 31: 0.2 điểm
Đấu tranh giai cấp là tất yếu khách quan vì:
A.  
Do những mâu thuẫn không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
B.  
Do lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội
C.  
Do nhu cầu tiêu dùng của con người tăng
D.  
Do công cụ lao động phát triển
Câu 32: 0.2 điểm
“Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam” là:
A.  
Nhà nước của các giai cấp
B.  
Nhà nước của giai cấp công nhân
C.  
Nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D.  
Nhà nước của giai cấp nông dân
Câu 33: 0.2 điểm
Sự tác động của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất diễn ra theo:
A.  
Một chiều hướng
B.  
Hai chiều hướng
C.  
Ba chiều hướng
D.  
Bốn chiều hướng
Câu 34: 0.2 điểm
Quan điểm nào dưới đây không phải của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Ý thức là hình thức phản ánh đặc trưng chỉ có ở con người và động vật bậc cao.
B.  
Ý thức là hình thức phản ánh đặc trưng chỉ có ở con người
C.  
Ý thức là hình thức phản ánh cao nhất của thế giới vật chất
D.  
Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thế giới hiện thực bởi bộ óc con người
Câu 35: 0.2 điểm
Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại:
A.  
Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B.  
Là một động lực cơ bản của sự phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có phân hóa thành đối kháng giai cấp
C.  
Thay thế các hình thái kinh tế- xã hội từ thấp đến cao
D.  
Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 36: 0.2 điểm
Dân tộc Việt Nam được hình thành rất sớm trong lịch sử gắn liền với nhu cầu:
A.  
xây dựng nền văn hóa nông nghiệp lúa nước
B.  
xây dựng đất nước
C.  
dựng nước và giữ nước
D.  
giữ nước và chống giặc ngoại xâm
Câu 37: 0.2 điểm
Lực lượng sản xuất là nhân tố cơ bản, tất yếu tạo thành:
A.  
Cơ sở hạ tầng của xã hội
B.  
Kiến trúc thượng tầng của xã hội
C.  
Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
D.  
Hình thức xã hội của quá trình sản xuất
Câu 38: 0.2 điểm
Để hoàn thành một chu kỳ phát triển, sự vật, hiện tượng trải qua:
A.  
Một lần phủ định
B.  
Hai lần phủ định
C.  
Nhiều hơn hai lần phủ định
D.  
Số lần phủ định tùy thuộc vào sự vật, hiện tượng cụ thể, nhưng ít nhất phải trải qua hai lần phủ định liên tiếp - (phủ định của phủ định)
Câu 39: 0.2 điểm
Câu tục ngữ “tre già măng mọc” thể hiện tư tưởng triết học:
A.  
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 40: 0.2 điểm
Ngẫu nhiên là phạm trù triết học dùng để chỉ mối liên hệ .......... nên có thể xuất hiện, có thể không xuất hiện; có thể xuất hiện thế này hoặc có thể xuất hiện thế khác”.
A.  
Không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên trong quy định
B.  
Không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định
C.  
Bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định
D.  
Bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên trong quy định
Câu 41: 0.2 điểm
Cuộc cách mạng xã hội thứ lần thứ hai trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
A.  
Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
B.  
Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế - xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa
C.  
Hình thái kinh tế - xã hội tư bản lên hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D.  
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy lên hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 42: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mỗi mâu thuẫn, các mặt đối lập:
A.  
Vừa ổn định, vừa phát triển
B.  
Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
C.  
Chỉ có sự thống nhất với nhau, không có sự đấu tranh với nhau
D.  
Chỉ có sự đấu tranh với nhau, không có sự thống nhất với nhau
Câu 43: 0.2 điểm
Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội:
A.  
Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
B.  
Hoạt động thực tiễn của con người
C.  
Điều kiện vật chất bảo đảm
D.  
Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
Câu 44: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình nhận thức bao gồm:
A.  
Một giai đoạn nhận thức
B.  
Hai giai đoạn nhận thức
C.  
Ba giai đoạn nhận thức
D.  
Bốn giai đoạn nhận thức
Câu 45: 0.2 điểm
Học thuyết triết học chỉ thừa nhận một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh thần là bản nguyên của thế giới là:
A.  
Nhất nguyên luận
B.  
Nhị nguyên luận
C.  
Hoài nghi luận
D.  
Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 46: 0.2 điểm
Hình thức vận động có trình độ cao nhất của vật chất là:
A.  
Sinh học
B.  
Xã hội
C.  
Vật lý
D.  
Hóa học
Câu 47: 0.2 điểm
Triết học Mác ra đời đã chấm dứt tham vọng ở nhiều nhà triết học muốn biến:
A.  
Triết học là “duy nhất của lý luận khoa học”
B.  
Triết học là “đỉnh cao của tri thức nhân loại”
C.  
Triết học là “duy nhất của ý niệm tuyệt đối”
D.  
Triết học là “khoa học của mọi khoa học”
Câu 48: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức được hình thành một cách chủ động, tự giác của chủ thể nhằm phản ánh những mối liên hệ bản chất, tất nhiên mang tính quy luật của đối tượng nghiên cứu, là:
A.  
Nhận thức kinh nghiệm
B.  
Nhận thức lý luận
C.  
Nhận thức thông thường
D.  
Nhận thức khoa học
Câu 49: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật đã được thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản?
A.  
Một hình thức
B.  
Hai hình thức
C.  
Ba hình thức
D.  
Bốn hình thức
Câu 50: 0.2 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự vận động, phát triển của toàn bộ đời sống xã hội, suy đến cùng có nguyên nhân từ:
A.  
Tình trạng phát triển của nền sản xuất của xã hội
B.  
Tình trạng phát triển của quan hệ sản xuất của xã hội đó
C.  
Tình trạng phát triển của chế độ chính trị của xã hội
D.  
Tình trạng phát triển văn hóa của xã hội đó

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 Tín Chỉ) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 tín chỉ) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các quy trình kiểm soát, kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thương mại, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định pháp lý. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và phát triển kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,466 lượt xem 32,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp ánĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Bộ Luật Ngân hàng kèm đáp án chi tiết, giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động ngân hàng, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức tín dụng, và các vấn đề pháp lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành tài chính, luật và nhân viên ngân hàng.

148 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

323,509 lượt xem 174,181 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp ánLớp 11Toán
Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

757 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

148,036 lượt xem 79,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023Lớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 2 có đáp án
Lớp 12;Toán

585 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

165,496 lượt xem 89,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

636 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

153,826 lượt xem 82,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

610 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

187,334 lượt xem 100,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất)Lớp 4Toán
Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

359 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

182,222 lượt xem 98,091 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 36 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khó Miễn Phí Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm khó về môn Tư tưởng Hồ Chí Minh dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)? Tham khảo ngay bộ 36 câu hỏi trắc nghiệm miễn phí giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi này bao gồm các vấn đề quan trọng và những nội dung khó trong môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, giúp bạn hiểu sâu hơn về tư tưởng và phong cách lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh, từ đó đạt kết quả cao trong học tập.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,807 lượt xem 13,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp ánLớp 2Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 2
Lớp 2;Toán

350 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

188,734 lượt xem 101,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!