thumbnail

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 2 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nghiệp vụ cơ bản trong ngân hàng như huy động vốn, cho vay, và thanh toán, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Đại học Kinh tế Quốc dân NEU nghiệp vụ ngân hàng 2 huy động vốn tín dụng ngân hàng thanh toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập ngân hàng luyện thi ngân hàng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?
A.  
A: Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định.
B.  
B: Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay.
C.  
C: Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định
D.  
D: C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ
Câu 2: 0.4 điểm
Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?
A.  
A: Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn.
B.  
B: Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.
C.  
C: Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).
D.  
D: Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.
Câu 3: 0.4 điểm
Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?
A.  
A: Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...
B.  
B: Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính.
C.  
C: Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...
D.  
D: C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,...
Câu 4: 0.4 điểm
Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A.  
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B.  
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C.  
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D.  
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.
Câu 5: 0.4 điểm
Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
A.  
A: Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng
B.  
B: là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.
C.  
C: Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.
D.  
D: Gồm A và B
Câu 6: 0.4 điểm
Thế nào là cho vay từng lần?
A.  
A: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.
B.  
B: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.
C.  
C: Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.
D.  
D: Là A và C
Câu 7: 0.4 điểm
Thế nào là cho vay ngắn hạn?
A.  
A: Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B.  
B: Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
C.  
C: Cả A và B
D.  
D: Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
Câu 8: 0.4 điểm
Quy trình cho vay bổ sung vốn lưu động nào dưới đây có nội dung chính xác nhất?
A.  
A: Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng.
B.  
B: Căn cứ vào tài liệu xin vay được khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm định) phân tích đánh giá khách hàng.
C.  
C: B; phê duyệt ký hợp đồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng
D.  
D: C và thực hiện hợp đồng.
Câu 9: 0.4 điểm
Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?
A.  
A: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
B.  
B: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá
C.  
C: A và bao thanh toán.
D.  
D: B và bao thanh toán.
Câu 10: 0.4 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về chiết khấu chứng từ có giá?
A.  
A: Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại.
B.  
B: Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá.
C.  
C: A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ đi) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí.
D.  
D: A và B
Câu 11: 0.4 điểm
Các giấy tờ có giá ngắn hạn thuộc đối tượng chiết khấu gồm những loại gì?
A.  
A: Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu.
B.  
B: Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn lưu hành còn lại tới 12 tháng.
C.  
C: Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ có giá khác
D.  
D: B, tín phiếu, kỳ phiếu.
Câu 12: 0.4 điểm
Thế nào là bao thanh toán?
A.  
A: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu.
B.  
B: Là A và đòi nợ ở nhà xuất khẩu.
C.  
C: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu.
D.  
D: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó đòi nợ nhà xuất khẩu.
Câu 13: 0.4 điểm
Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?
A.  
A: Quản lý nợ
B.  
B: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.
C.  
C: A và B
D.  
D: B; phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ.
Câu 14: 0.4 điểm
Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?
A.  
A: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.
B.  
B: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.
C.  
C: Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.
D.  
D: Gồm cả B và C
Câu 15: 0.4 điểm
Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?
A.  
A: Không có số dư
B.  
B: Chỉ có dư có
C.  
C: Chỉ có dư nợ
D.  
D: Có thể dư có, có thể dư nợ
Câu 16: 0.4 điểm
Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?
A.  
Cho vay cầm đồ.
B.  
Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động.
C.  
Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B
D.  
A và B.
Câu 17: 0.4 điểm
Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
A.  
Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B.  
Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
C.  
Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
D.  
Gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Câu 18: 0.4 điểm
Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?
A.  
Cho vay theo dự án đầu tư.
B.  
Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.
C.  
Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
D.  
Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
Câu 19: 0.4 điểm
Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?
A.  
Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án.
B.  
Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án
C.  
Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.
D.  
Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả.
Câu 20: 0.4 điểm
Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?
A.  
Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.
B.  
Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.
C.  
Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.
D.  
Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định.
Câu 21: 0.4 điểm
Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?
A.  
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư.
B.  
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư.
C.  
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư.
D.  
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư.
Câu 22: 0.4 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?
A.  
Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án.
B.  
Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án.
C.  
Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án.
D.  
Gồm B ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường.
Câu 23: 0.4 điểm
Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?
A.  
Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án.
B.  
Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn ; xác định thuế phải nộp.
C.  
Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận.
D.  
Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại.
Câu 24: 0.4 điểm
Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
A.  
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.
B.  
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân.
C.  
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.
D.  
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.
Câu 25: 0.4 điểm
Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
A.  
Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD
B.  
Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
C.  
Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án.
D.  
A và C.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 2 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nghiệp vụ tín dụng, huy động vốn, và quản trị rủi ro trong ngân hàng thương mại, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,996 lượt xem 31,220 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Ngân Hàng - Kế Toán Ngân HàngĐại học - Cao đẳng

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Nghiệp Vụ Ngân Hàng và Kế Toán Ngân Hàng với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ cơ bản trong ngân hàng, quy trình kế toán ngân hàng, quản lý tài chính, và hạch toán kế toán, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

207 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,893 lượt xem 46,760 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 8 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 8 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nghiệp vụ tài chính, tín dụng, quản lý rủi ro và các hoạt động kinh doanh ngân hàng hiện đại. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,827 lượt xem 39,207 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 7 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 7 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu tập trung vào các kiến thức về tài chính, tín dụng, thanh toán quốc tế và quản trị ngân hàng, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

57,889 lượt xem 31,164 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 5 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các hoạt động tín dụng, huy động vốn, thanh toán và quản lý rủi ro trong ngân hàng thương mại. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

48,413 lượt xem 26,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 4 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu tập trung vào các nghiệp vụ tín dụng, dịch vụ khách hàng, quản lý tài sản và thanh toán trong ngân hàng thương mại, hỗ trợ sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

58,408 lượt xem 31,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 3 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 3 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nghiệp vụ cơ bản trong ngân hàng thương mại, bao gồm huy động vốn, tín dụng, thanh toán và quản lý rủi ro. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

38,091 lượt xem 20,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 7 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 7 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu bao gồm các kiến thức nâng cao về quản lý tín dụng, thanh toán quốc tế, quản trị rủi ro và chiến lược kinh doanh ngân hàng. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,682 lượt xem 17,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 3 - Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng 3 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nghiệp vụ cơ bản như huy động vốn, cho vay tín dụng, thanh toán và quản lý rủi ro trong ngân hàng. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,513 lượt xem 17,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!