thumbnail

Trắc nghiệm Nhập môn Kinh doanh Trực tuyến - Có Đáp Án, Giải Thích

Khám phá bộ đề trắc nghiệm Nhập môn Kinh doanh Trực tuyến, giúp sinh viên và người học làm quen với các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh số. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về thương mại điện tử, chiến lược kinh doanh trực tuyến, mô hình kinh doanh và tiếp thị số. Đáp án kèm giải thích chi tiết giúp người học hiểu rõ hơn về các nguyên tắc và ứng dụng thực tế trong kinh doanh trực tuyến.

Từ khoá: Nhập môn Kinh doanh kinh doanh trực tuyến trắc nghiệm có đáp án có giải thích thương mại điện tử tiếp thị số ôn tập kiểm tra kiến thức

Số câu hỏi: 153 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

33,573 lượt xem 2,582 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
facebook, instagram, twitter… là điển hình B2C:
A.  
Nhà bán lẻ điện tử
B.  
Kiến tạo thị trường (chợ điện tử)
C.  
Cả hai ý trên
D.  
Nhà cung cấp cộng đồng
Câu 2: 0.25 điểm
Khi B vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
A.  
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
B.  
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
C.  
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
D.  
Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling.
Câu 3: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking
A.  
Thanh toán hoá đơn qua mạng
B.  
Truy cập mọi lúc
C.  
Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D.  
Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 4: 0.25 điểm
Huy cần mua một chiếc máy tính mới nhưng không biết chính xác cấu hình nào phù hợp. Một cửa hàng trực tuyến giúp cô xác định chính xác cấu hình phù hợp với nhu cầu của mình. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?
A.  
Môi giới sản phẩm (product brokering)
B.  
Đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C.  
Xác định nhu cầu
D.  
Môi giới thương mại (merchant brokering)
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng với cửa hàng ảo
A.  
Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
B.  
Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua điện thoại
C.  
Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
D.  
Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
Câu 6: 0.25 điểm
Khi một trang web giới thiệu chi tiết các thông số, đặc điểm, tính chất của sản phẩm, có thể hiểu đó là chào hàng:
A.  
Thuộc tính
B.  
Thương hiệu
C.  
Dịch vụ hỗ trợ
D.  
Không phải các ý trên
Câu 7: 0.25 điểm
Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì:
A.  
Skyscaper Ad
B.  
Banner exchange
C.  
Banner swapping
D.  
Customized banner
Câu 8: 0.25 điểm
Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì
A.  
Page views
B.  
Click throughs
C.  
Hits
D.  
Actual Purchases
Câu 9: 0.25 điểm
Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào phù hợp nhất để vừa thu hút thành viên và vừa có doanh thu?
A.  
Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
B.  
Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
C.  
Thu phí tham gia sàn giao dịch
D.  
Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng
Câu 10: 0.25 điểm
Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
A.  
C2C
B.  
P2P
C.  
B2B
D.  
B2C
Câu 11: 0.25 điểm
Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A.  
Marketing liên kết
B.  
Đấu giá trực tuyến
C.  
Bán lẻ trực tuyến
D.  
Khách hàng tự định giá
Câu 12: 0.25 điểm
Khi khách hàng đang giai đoạn mua hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
A.  
Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B.  
Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
C.  
Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
D.  
Cả b và c
Câu 13: 0.25 điểm
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào
A.  
Thẻ ghi nợ - debit card.
B.  
Thẻ tín dụng - credit card
C.  
Thẻ mua hàng - charge card.
D.  
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
Câu 14: 0.25 điểm
Đâu là mục tiêu giá trị:
A.  
Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
B.  
Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
C.  
Thuận tiện trong giao dịch
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 15: 0.25 điểm
Cá biệt hoá cho phép công ty có thể
A.  
Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
B.  
Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
C.  
Sản xuất số lượng giới hạn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
D.  
Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
Câu 16: 0.25 điểm
Các hãng kinh doanh thiết bị công nghệ smartphone liên tục cạnh tranh nhau qua loại chiến lược chào hàng:
A.  
Sáng tạo sản phẩm mới
B.  
Cải tiến sản phẩm
C.  
Đa dạng hóa sản phẩm
D.  
Tái định vị sản phẩm
Câu 17: 0.25 điểm
Chỉ ra hạn chế của đấu giá:
A.  
Quy mô thị trường
B.  
Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán
C.  
Có nguy cơ giả mạo
D.  
Bán hàng linh hoạt
Câu 18: 0.25 điểm
Website alibaba.com là mô hình
A.  
B2C
B.  
B2B
C.  
B2G
D.  
G2B
Câu 19: 0.25 điểm
Chỉ ra hạn chế của TMĐT
A.  
Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B.  
Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C.  
Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D.  
Mở rộng thị trường
Câu 20: 0.25 điểm
A gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu A tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A.  
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
B.  
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
C.  
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
D.  
Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back.
Câu 21: 0.25 điểm
Một câu lạc bộ sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com và câu lạc bộ này nhận được một khoản phí mỗi lần khách hàng kích chuột vào banner quảng cáo đó. Đây là hình thức gì?
A.  
Marketing liên kết (affiliate marketing)
B.  
Focus group
C.  
B2B
D.  
Target marketing
Câu 22: 0.25 điểm
Các thành phần tham gia trong TMĐT:
A.  
Người tiêu dùng cá nhân
B.  
Doanh nghiệp bán hàng và Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
C.  
Nhà nước
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 23: 0.25 điểm
Trên thực tế, các trang web bán lẻ trực tuyến có thể tích hợp các mô hình doanh thu
A.  
Bán hàng
B.  
Quảng cáo
C.  
Phí giao dịch
D.  
Cả ba ý trên
Câu 24: 0.25 điểm
Thời trang, đồ công nghệ liên tục được cập nhật trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
A.  
Có vòng đời ngắn hơn
B.  
Dễ sao chép hơn
C.  
Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D.  
Mass cusmization
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
A.  
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B.  
Dịch vụ (gia tăng) cho khách hàng tốt hơn
C.  
Giao dịch an toàn hơn
D.  
Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 26: 0.25 điểm
Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:
A.  
B2C
B.  
P2P
C.  
S2S
D.  
C2C
Câu 27: 0.25 điểm
Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?
A.  
Khó lấy được mẫu ngẫu nhiên
B.  
Những thông tin thu thập trực tuyến thường khó chuẩn hóa
C.  
Khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn
D.  
Khó lập phiếu điều tra trực tuyến
Câu 28: 0.25 điểm
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
A.  
FAQs
B.  
Diễn đàn
C.  
(instant) chat group
D.  
Discussion topics
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nào nên định giá linh hoạt theo phân khúc thị trường:
A.  
Thị trường có nhiều phân khúc khách hàng
B.  
Sản phẩm có thể chia làm nhiều cấp độ về chất lượng, chi phí…
C.  
Nhiều đối thủ cạnh tranh
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 30: 0.25 điểm
Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:
A.  
Google advertisement
B.  
Google adwords
C.  
Google y-pages
D.  
Google gold-pages
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ ra trung gian phục vụ (về kỹ thuật) cho TMĐT
A.  
Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
B.  
Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán
C.  
Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
D.  
UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Câu 32: 0.25 điểm
Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
A.  
Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng
B.  
Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C.  
Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D.  
Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
Câu 33: 0.25 điểm
Khi đặt tên một trang web, thiết kế sản phẩm và gắn nhãn mác, cần quan tâm tới chào hàng:
A.  
Thuộc tính
B.  
Thương hiệu
C.  
Dịch vụ hỗ trợ
D.  
Không phải các ý trên
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nào nên định giá linh hoạt theo khu vực:
A.  
Nhu cầu của từng thị trường
B.  
Kho vận, logistics chiếm tỷ trọng chi phí đáng kể
C.  
Chi nhánh tại khu vực, địa bàn
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 35: 0.25 điểm
Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
A.  
Synchronization
B.  
Data transfer
C.  
Docking
D.  
Data attaching
Câu 36: 0.25 điểm
Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web
A.  
Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B.  
Sử dụng cookies không cho phép và bán thông tin cá nhân truy cập
C.  
Bán hàng trên mạng
D.  
Spamming
Câu 37: 0.25 điểm
Dễ tiếp cận nhiều web để tìm thông tin sản phẩm, các ứng dụng hỗ trợ so sánh giá sản phẩm là mục tiêu giá trị:
A.  
Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
B.  
Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
C.  
Thuận tiện trong giao dịch
D.  
Không phải các ý trên
Câu 38: 0.25 điểm
Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A.  
Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
B.  
Xử lý dữ liệu - data mining.
C.  
Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.
D.  
Khai phá dữ liệu - data mining.
Câu 39: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản
A.  
Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B.  
Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C.  
Thông tin về sản phẩm
D.  
Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
Câu 40: 0.25 điểm
Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?
A.  
Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
B.  
Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
C.  
Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)
D.  
Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử

Đề thi tương tự

Đề trắc nghiệm Nhập môn Internet & E-Learning ĐH Kinh tế Huế

2 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,912 xem28,910 thi

Trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning Có đáp án

3 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

375,753 xem28,896 thi

Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp - Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,185 xem10,700 thi