thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhập Môn Kinh Doanh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng (DUE)

Ôn luyện môn Nhập Môn Kinh Doanh với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng (DUE). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong kinh doanh, môi trường kinh doanh, chiến lược kinh doanh, marketing, và quản lý tài chính doanh nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên khối kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nhập Môn Kinh DoanhĐại Học Kinh Tế Đà NẵngDUEđề thi Nhập Môn Kinh Doanh có đáp ánôn thi Nhập Môn Kinh Doanhkiểm tra Nhập Môn Kinh Doanhthi thử Nhập Môn Kinh Doanhtài liệu ôn thi Nhập Môn Kinh Doanhmôi trường kinh doanhchiến lược kinh doanhmarketingquản lý tài chính doanh nghiệpthi thử trực tuyến Nhập Môn Kinh Doanhđề thi DUEđề thi Nhập Môn Kinh Doanh miễn phí

Số câu hỏi: 63 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 30 phút

142,562 lượt xem 10,967 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán
A.  
a .Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
B.  
Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
C.  
Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
D.  
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2: 0.4 điểm
Công nghệ sản xuất được đặc trưng bởi chi phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng ban đầu thấp và chi phí vận hành cao được gọi là
A.  
a Quá trình bố trí.
B.  
Thâm dụng vốn.
C.  
Cài đặt công nghiệp.
D.  
Thâm dụng lao động.
E.  
Vòng tròn chất lượng.
Câu 3: 0.4 điểm
tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A.  
góp vốn vào công ty
B.  
hướng thừa kế của người là thành viên công ty
C.  
mua lại phần vốn từ thành viên công ty
D.  
cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: 0.4 điểm
Những hoạt động R&D hướng đến việc sử dụng kiến thức mới trong nghiên cứu để sử dụng trong thực tiễn được gọi là hoạt động
A.  
a Lập kế hoạch thiết kế
B.  
Nghiên cứu cơ bản
C.  
Phát triển & triển khai
D.  
Thiết kế sản phẩm
E.  
Nghiên cứu ứng dụng
Câu 5: 0.4 điểm
Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động ,chi phí sản xuất không bao gồm chi phí
A.  
nhân công
B.  
bán hàng
C.  
sản xuất chung
D.  
nguyên vật liệu
E.  
tất cả các phương án đều đúng
Câu 6: 0.4 điểm
Điều nào sau đây không phải là bất lợi của Công ty cổ phần:
A.  
Bị đánh thuế kép
B.  
Thiếu sự bảo mật
C.  
Khó thành lập
D.  
Trách nhiệm hữu hạn
E.  
Chi phí thành lập cao
Câu 7: 0.4 điểm
Việc mua một công ty của một công ty khác gọi là
A.  
liên kết
B.  
liên doanh
C.  
sáp nhập
D.  
ủy quyền
E.  
hợp tác
Câu 8: 0.4 điểm
Quan điểm trong marketing sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưu thích những sản phẩm:
A.  
Có số lượng có hạn
B.  
Được sản xuất bằng công nghệ cao
C.  
Được bán rộng rãi với giá hạ
D.  
Có kiểu dáng độc đáo
E.  
Có nhiều tính năng mới
Câu 9: 0.4 điểm
Câu hỏi 17: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A.  
(iii) Marketing tập trung
B.  
cả (i) và (ii) đều đúng
C.  
cả (ii) và (iii) đều đúng
D.  
(i) Marketing không phân biệt
E.  
(ii) Marketing phân biệt
Câu 10: 0.4 điểm
Phượng quyết định bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. Khả năng Phượng sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh thành công trong bảy năm tới như thế nào?
A.  
Có khả năng bởi vì nguy cơ thất bại và cơ hội để thành công gần như ngang bằng.
B.  
Rất ít khả năng vì hơn một nửa số doanh nghiệp mới có quy mô nhỏ đều thất bại.
C.  
Rất có khả năng vì hầu hết các doanh nghiệp nhỏ đều thành công.
D.  
Điều này rất khó xảy ra vì hầu như tất cả các doanh nghiệp mới đều thất bại trong
E.  
vòng ba năm đầu tiên.
Câu 11: 0.4 điểm
Những lựa chọn sau nên được cân nhắc khi năng lực sản xuất của công ty lớn hơn nhu cầu của thị trường/ khách hàng, NGOẠI TRỪ
A.  
Cung cấp miễn phí sản phẩm cho khách hàng
B.  
Sản xuất sản phẩm khác
C.  
Bán đi những cơ sở sản xuất dư thừa
D.  
Giảm số nhân công & đóng cửa một phần cơ sở sản xuất.
E.  
Giảm số ngày sản xuất
Câu 12: 0.4 điểm
tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A.  
thành viên chết
B.  
khi các điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C.  
chuyển nhượng toàn bộ vốn góp cho thành viên khác
D.  
cả 3 đáp án đều đúng
Câu 13: 0.4 điểm
Thu thập thông tin về người nộp đơn cho một vị trí tuyển dụng và chọn người
A.  
nộp đơn thích hợp nhất được gọi là
B.  
quá trình đánh giá
C.  
quá trình định hướng
D.  
quá trình tuyển dụng
E.  
quá trình sử dụng
Câu 14: 0.4 điểm
Một chi nhánh của công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$ mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:
A.  
2200 sản phẩm
B.  
1800 sản phẩm
C.  
1900 sản phẩm
D.  
2100 sản phẩm
E.  
2000 sản phẩm
Câu 15: 0.4 điểm
Trường Đại học Kinh tế cần xác minh thông tin về kinh nghiệm trước đây cho một số ứng viên đối với vị trí giảng viên của trường. Kỹ thuật sàng lọc/ lựa chọn hiệu quả nhất để xác minh những thông tin này là
A.  
Kiểm tra thông tin tham chiếu
B.  
Bài kiểm tra năng lực
C.  
Phỏng vấn
D.  
Đơn ứng tuyển
E.  
Trung tâm đánh giá
Câu 16: 0.4 điểm
Hai công cụ hữu ích để hoạch định nguồn nhân lực cần thiết là
A.  
Biểu đồ khảo sát và Hồ sơ kỹ năng nhân viên.
B.  
Sơ đồ nhân lực thay thế và hồ sơ kỹ năng nhân viên.
C.  
Đánh giá hiệu suất và Sơ đồ nhân lực thay thế.
D.  
Biểu đồ tuyển dụng và Hồ sơ kỹ năng nhân viên.
E.  
Hồ sơ kỹ năng nhân viên và Biểu đồ khảo sát.
Câu 17: 0.4 điểm
các hệ thống phúc lợi dành cho nhân viên thường được phát triển và quản lý bởi…….., và việc tăng lương và thăng chức thường được đề xuất bởi………
A.  
nhà quản trị cấp cao; công đoàn
B.  
Chuyên gia tư vấn nhân sự; chuyên viên HRM
C.  
các chuyên viên HRM; Nhà quản trị trực tiếp
D.  
công đoàn; Nhà quản trị trực tiếp
E.  
nhà quản trị cấp cao; Chuyên viên HRM
Câu 18: 0.4 điểm
Số lượng sản phẩm (hàng hóa/ dịch vụ) một tổ chức có thể sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là
A.  
Năng lực sản xuất
B.  
Sản Xuất
C.  
Một dòng sản phẩm
D.  
Lên kế hoạch thiết kế
E.  
Quy trình sản xuất
Câu 19: 0.4 điểm
quá trình tạo một tập hợp các thông số kỹ thuật và nhận diện ý tưởng mới mà từ đó sản phẩm có thể được sản xuất được gọi là:
A.  
một dòng sản phẩm
B.  
nghiên cứu và phát triển
C.  
lập kế hoạch thiết kế
D.  
công nghệ
E.  
thiết kế sản phẩm
Câu 20: 0.4 điểm
Chi phí mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động sản xuất gọi là
A.  
chi phí gián tiếp
B.  
biến phí
C.  
định phí
D.  
chi phí hỗn hợp
E.  
tất cả đáp án đều sai
Câu 21: 0.4 điểm
Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn
A.  
Công ty TNHH
B.  
Công ty hợp danh
C.  
HTX
D.  
Công ty cổ phần
E.  
Doanh nghiệp tư nhân
Câu 22: 0.4 điểm
.Câu 6: Nhân tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng tới hoạch định & kiểm soát sản xuất
A.  
Nhu cầu độc lập & nhu cầu phụ thuộc
B.  
Mối quan hệ giữa thời điểm sản xuất & đặt hàng
C.  
Các điều khoản thanh toán & các điều khoản vận chuyển
D.  
Quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng
E.  
Sự không chắc chắn của cung và cầu
Câu 23: 0.4 điểm
Nếu Nhật Bản được xem là nhà sản xuất đồ điện tử tốt nhất trên thế giới, điều nào dưới đây là đúng?
A.  
Nhật Bản có một sự cân bằng về cán cân thương mại.
B.  
Nước Mỹ có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
C.  
Nhật Bản có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
D.  
Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất đồ điện tử.
E.  
Nhật Bản có một sự thâm hụt thương mại so với Mỹ.
Câu 24: 0.4 điểm
Tất cả những gì sau đây là nguồn lực vật chất cho Công ty Toyota ngoại trừ:
A.  
Thép
B.  
Lốp xe
C.  
Nhà xưởng
D.  
Tiền
E.  
Sơn
Câu 25: 0.4 điểm
Giai đoạn đầu tiên của chu kỳ sống của sản phẩm là giai đoạn
A.  
sáng tạo
B.  
giới thiệu
C.  
phát triển
D.  
khám phá
E.  
tung ra thị trường

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,4336,638

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

86,7696,668

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

145,49711,184