thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Xuất nhập khẩu

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Trường hợp nào sau đây thuộc diện không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A.  
Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan.
B.  
Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.
C.  
Hàng hóa từ trong nước bán vào khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất của doanh nghiệp trong khu phi thuế quan.
D.  
A, B và C đều đúng.
Câu 2: 1 điểm

Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:

A.  
Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan.
B.  
Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài.
C.  
Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu.
D.  
Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng.
Câu 3: 1 điểm

Người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa tại thời điểm nào trong trường hợp muốn được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi thuế quan trong quan hệ thương mại với Việt Nam và hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi thuế quan trong quan hệ thương mại với Việt Nam:

A.  
Tại thời điểm thông quan.
B.  
Tại thời điểm làm thủ tục hải quan.
C.  
Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày thông quan.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: 1 điểm

Trường hợp hàng hóa nhập khẩu từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ không có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa phải có các thông tin tối thiểu nào:

A.  
Số lượng, trọng lượng hoặc khối lượng hàng hóa
B.  
Chữ ký của người có thẩm quyền và cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
C.  
Mô tả hàng hóa, mã số hàng hóa
D.  
A, B và C đều đúng
Câu 5: 1 điểm

Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là:

A.  
Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan.
B.  
Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp.
C.  
Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan.
D.  
Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu.
Câu 6: 1 điểm

Trường hợp được miễn thuế xuất nhập khẩu:

A.  
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
B.  
Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong nước.
C.  
Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới thuộc Danh mục hàng hóa và trong định mức không phục vụ cho sản xuất, tiêu dùng của cư dân biên giới.
D.  
Hàng hóa có trị giá hoặc có số tiền thuế phải nộp trên mức tối thiểu.
Câu 7: 1 điểm

Những trường hợp được hoàn thuế xuất nhập khẩu:

A.  
Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng không có hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu ít hơn so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế.
B.  
Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu nhưng hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu.
C.  
Người nộp thuế đã nộp thuế xuất khẩu nhưng hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: 1 điểm

Công ty A mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty A phải nộp là:

A.  
0 triệu đồng.
B.  
100 triệu đồng.
C.  
110 triệu đồng.
D.  
210 triệu đồng.
Câu 9: 1 điểm

Công thức tính giá FOB:

A.  
Giá FOB = chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng gửi hàng + xếp hàng hóa lên tàu vận chuyển.
B.  
Giá FOB = chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng gửi hàng + xếp hàng hóa lên tàu vận chuyển + chi phí làm thủ tục xuất.
C.  
Giá FOB = chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng gửi hàng + xếp hàng hóa lên tàu vận chuyển + chi phí làm thủ tục xuất khẩu + thuế.
D.  
Giá FOB = chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng gửi hàng + xếp hàng hóa lên tàu vận chuyển + chi phí làm thủ tục xuất khẩu + thuế + chi phí phát sinh khác trước khi hàng lên tàu.
Câu 10: 1 điểm

Công thức tính giá CIF:

A.  
Giá CIF = Giá FOB + Phí bảo hiểm đường biển
B.  
Giá CIF = Giá FOB + Cước vận tải biển
C.  
Giá CIF = Giá FOB + Cước vận tải biển + Phí bảo hiểm đường biển
D.  
Công thức khác.
Câu 11: 1 điểm

Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

A.  
4 triệu đồng
B.  
4,8 triệu đồng
C.  
5,6 triệu đồng
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 1 điểm

Có bao nhiêu phương pháp để xác định căn cứ tính thuế của hàng xuất, nhập khẩu?

A.  
3 phương pháp.
B.  
4 phương pháp.
C.  
2 phương pháp.
D.  
1 phương pháp.
Câu 13: 1 điểm

Công ty A xuất khẩu 30.000 sản phẩm hoàn thành do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo điều kiện   FOB   là   3.000  đồng/sản   phẩm,   phí   vận   chuyển  (F)  và  bảo   hiểm   (I)   là  200 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

A.  
0 đồng.
B.  
1.680.000 đồng.
C.  
1.800.000 đồng.
D.  
1.920.000 đồng.
Câu 14: 1 điểm

Công ty B trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 30.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu Công ty B phải nộp là:

A.  
14.500.000 đồng.
B.  
15.000.000 đồng.
C.  
15.500.000 đồng.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: 1 điểm

Quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

A.  
Do Bộ tài chính ban hành.
B.  
Do Hải quan ban hành.
C.  
Bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng.
D.  
Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt.

Tổng điểm

15

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển vị trí kế toán thuế cho các công ty xuất nhập khẩu
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

140,040 lượt xem 75,397 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 1
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,788 lượt xem 74,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế GTGT_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,408 lượt xem 74,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế GTGT_Phần 1
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,669 lượt xem 74,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế TNDN_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,945 lượt xem 75,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,137 lượt xem 75,453 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,124 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - Nâng cao
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,654 lượt xem 74,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,829 lượt xem 75,278 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!