thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 2

Bộ đề thi trắc nghiệm thuế thu nhập cá nhân (TNCN) - Phần 2, tập trung vào các câu hỏi nâng cao về cách tính thuế TNCN, các quy định chi tiết và các trường hợp đặc biệt trong kê khai và nộp thuế. Phù hợp cho sinh viên ngành kế toán và các kế toán viên muốn củng cố kiến thức và kỹ năng về thuế TNCN, tài liệu này có đáp án chi tiết, giúp người học tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và công việc thực tế liên quan đến thuế thu nhập cá nhân.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm thuế TNCN phần 2câu hỏi thuế thu nhập cá nhânôn tập thuế TNCNtrắc nghiệm thuế thu nhập cá nhân nâng caokiểm tra kiến thức thuế TNCNbài tập thuế thu nhập cá nhân phần 2quy định thuế TNCNkê khai thuế thu nhập cá nhânkiến thức thuế TNCNkế toán thuế thu nhập cá nhân

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thuế Có Đáp Án

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

140,231 lượt xem 10,781 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thế nào là cá nhân cư trú?

A.  
Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
B.  
Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn;
C.  
Đáp ứng một trong hai điều kiện trên;
D.  
Tất cả các điều kiện trên.
Câu 2: 1 điểm

Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

A.  
Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
B.  
Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
C.  
Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
D.  
Không phải theo các phương án trên
Câu 3: 1 điểm

Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam của cá nhân không cư  trú được xác định bằng bao nhiêu % trên giá chuyển nhượng?

A.  
1%
B.  
2%
C.  
3%
D.  
4%
Câu 4: 1 điểm

Đối với cá nhân cư trú thì kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với:

A.  
Thu nhập từ đầu tư vốn
B.  
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
C.  
Thu nhập từ chuyển nhượng Bất động sản
D.  
Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu 5: 1 điểm

Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh của cá nhân cư trú được xác định:

A.  
Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong ký tính thuế
B.  
Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế trừ(-) Các khoản giảm trừ gia cảnh.
C.  
Doanh thu trừ (-) các khoản miễn thuế (-) các khoản giảm trừ gia cảnh.
D.  
Không phải các phương án trên
Câu 6: 1 điểm

Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp thuế không bao gồm:

A.  
Con chưa thành niên; con bị tàn tật, không có khả năng lao động.
B.  
Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hoặc học nghề không có thu nhập hoặc có thu nhập dưới mức qui định.
C.  
Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập.
D.  
Vợ hoặc chồng bị khuyết tật, không có khả năng lao động, không có thu nhập.
Câu 7: 1 điểm

Thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú được xác định:

A.  
Doanh thu nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề theo quy định.
B.  
[Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý] nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.
C.  
[Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.
D.  
Đáp án khác.
Câu 8: 1 điểm

: Ông A nuôi 1 mẹ già 70 tuổi, lương hàng tháng của người mẹ này là 0,9 triệu đồng. Ông A được tính giảm trừ gia cảnh đối với mẹ năm 2023 là bao nhiêu?

A.  
1,6 triệu
B.  
2,2 triệu
C.  
3 triệu.
D.  
4,4 triệu.
Câu 9: 1 điểm

Thời điểm tính thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định như sau:

A.  
Trường hợp hợp đồng chuyển nhượng không có thỏa thuận bên mua là người nộp thuế thay cho bên bán thì thời điểm tính thuế là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực theo quy định của pháp luật;
B.  
Trường hợp hợp đồng chuyển nhượng có thỏa thuận bên mua là người nộp thuế thay cho bên bán thì thời điểm tính thuế là thời điểm làm thủ tục đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản.
C.  
A và B đều đúng.
D.  
A và B đều sai.
Câu 10: 1 điểm

Ông B là người nước ngoài lần đầu tiên đến Việt Nam từ ngày 20/4/2022. Trong năm 2022 tính đến ngày 31/12/2022, ông B có mặt tại Việt Nam tổng cộng 130 ngày. Trong năm 2023, tính đến 19/4/2023 ông B có mặt tại Việt Nam tổng cộng 65 ngày. Kỳ tính thuế đầu tiên của ông B được xác định từ:

A.  
Ngày 20/4/2022 đến hết ngày 19/4/2023.
B.  
Ngày 20/4/2022 đến 31/12/2022.
C.  
Ngày 01/01/2023 đến 31/12/2023.
D.  
Được lựa chọn A, B hoặc C.
Câu 11: 1 điểm

Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:

A.  
Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp có đăng ký trước hoạt động khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại.
B.  
Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
C.  
Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng.
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12: 1 điểm

Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

A.  
Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn học, âm nhạc
B.  
Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
C.  
Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: 1 điểm

Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương:

A.  
Theo năm
B.  
Theo quý
C.  
Theo tháng
D.  
Theo từng lần phát sinh
Câu 14: 1 điểm

Cá nhân được hoàn thuế trong trường hợp nào:

A.  
Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp;
B.  
Cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế;
C.  
Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 15: 1 điểm

Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến học:

A.  
Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
B.  
Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
C.  
Chỉ được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước khi tính thuế.
D.  
Câu A và C

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,88310,681

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Dụng Kế Toán Thuế - Chủ Đề Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,80210,671

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế TNDN_Phần 2Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,04410,766

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,80510,669

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Xuất nhập khẩuĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,79110,747

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,51410,648

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,92310,758

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ (Chuyên Sâu)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,26910,783