thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Nhập Môn Kinh Doanh 1 (DUE) - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng

Ôn tập môn "Nhập Môn Kinh Doanh 1" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (DUE). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, mô hình kinh doanh, và nguyên lý quản trị. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập nhập môn kinh doanh DUE nhập môn kinh doanh 1 trắc nghiệm kinh doanh DUE bài kiểm tra kinh doanh 1 Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đáp án nhập môn kinh doanh ôn tập kinh doanh cơ bản kiểm tra trực tuyến DUE kiến thức nhập môn kinh doanh đề thi miễn phí nhập môn kinh doanh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Báo cáo nhập xuất tồn
D.  
Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu
Câu 2: 0.2 điểm
Những đặc trưng cơ bản của nguồn nhân lực gồm có
A.  
( III ) thị trường lao động là thị trường cạnh tranh
B.  
( I ) ( II ) Scamp, ( III ) đều đúng
C.  
( IV ) nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng
D.  
( I ) sức lao động nằm trong cơ thể sống của con người
E.  
( II ) trong quá trình sử dụng nguồn nhân lực có khả năng thay đổi theo các chiều hướng khác nhau
Câu 3: 0.2 điểm
Trong quá trình lên kế hoạch sản xuất, cấp quản trị phải đối chiếu thông tin nhu cầu thị trường với
A.  
Kế hoạch cung cấp
B.  
Nhu cầu của khách hàng
C.  
Năng lực sản xuất
D.  
Nguồn nhân lực sẵn có
Câu 4: 0.2 điểm
Báo cáo kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng nào sau đây
A.  
Nhà quản trị doanh nghiệp
B.  
Ngân hàng
C.  
Nhà đầu tư
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến đầu thể kỉ XX, những nổ lực kinh doanh chủ yếu hướng tới:
A.  
Phát triển thị trường mới
B.  
Phát triển máy móc thiết bị mới
C.  
Đối mặt với các tổ chức công đoàn
D.  
Sản xuất hàng hóa
E.  
Giữ chi phí lao động thấp
Câu 6: 0.2 điểm
Trong những năm 1920, các nhà sản xuất đã chuyển sang một định hướng kinh doanh mới, bao gồm những đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A.  
Sử dụng kĩ năng bán hàng
B.  
Đẩy mạnh quảng cáo
C.  
Mở rộng lực lượng bán hàng
D.  
Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
E.  
Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
Câu 7: 0.2 điểm
Mục tiêu của mua sắm là
A.  
kiểm soát tồn kho và chất lượng sản phẩm
B.  
Bổ sung định kỳ hàng hóa trong kho.
C.  
lựa chọn nhà cung cấp
D.  
quyết định mức độ sản xuất
E.  
đảm bảo những nguyên vật liệu, phụ liệu... cần thiết cho hoạt động sản xuất phải sẵn có khí được cần đến, với số lượng & chất lượng phù hợp, cũng như với chi phí thấp nhất.
Câu 8: 0.2 điểm
Nếu Nhật Bản được xem là nhà sản xuất đồ điện tử tốt nhất trên thế giới, điều nào dưới đây là đúng?
A.  
a, Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất đồ điện tử.
B.  
Nhật Bản có một sự thâm hụt thương mại so với Mỹ.
C.  
Nhật Bản có một sự cân bằng về cán cân thương mại.
D.  
Nước Mỹ có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
E.  
Nhật Bản có lợi thế so sánh về sản xuất đồ điện tử.
Câu 9: 0.2 điểm
Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt
A.  
Các phương án được nêu đều đúng
B.  
Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
C.  
Giúp tiết kiệm chi phí
D.  
Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
Câu 10: 0.2 điểm
Bước nào sau đây KHÔNG nằm trong trình tự thủ tục luật phá sản năm 2014
A.  
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
B.  
Phục hồi doanh nghiệp
C.  
Mở thủ tục phá sản
D.  
Ra quyết định tuyên bố phục hồi doanh nghiệp
E.  
Hòa giải và thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
Câu 11: 0.2 điểm
Tại một công ty xuất bản sách lớn như Alpha Book, công tác quản trị nguồn nhân lực thường được đảm nhiểm bởi ____ Tại một doanh nghiệp in ấn nhỏ lẻ, trách nhiệm quản trị nguồn nhân lực thường _____
A.  
thư ký của một phòng ban/ bộ phận; không được quan tâm
B.  
quản trị viên nhân sự; là trách nhiệm của chủ doanh nghiệp
C.  
chủ doanh nghiệp; được đảm nhiệm bởi cấp Phó Giám đốc
D.  
một chuyên gia; được chỉ định cho một Phó Giám đốc chuyên về quản trị con người
E.  
phó Giám đốc; không được quan tâm
Câu 12: 0.2 điểm
Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là:
A.  
Quá trình lựa chọn
B.  
Quá trình phát triển
C.  
Qúa trình định hướng
D.  
Quá trình đào tạo
E.  
Quá trình chuyển động
Câu 13: 0.2 điểm
Khi công ty Panasonic cải thiện chất lượng âm thanh, độ nét thân thiện hơn với người sử dụng thiết bị Blue Ray, công ty đang thực hiện việc
A.  
Mở rộng nghiên cứu cơ bản
B.  
Rút ngắn vòng đời sản phẩm
C.  
Hiệu chỉnh sản phẩm sẵn có
D.  
Giảm tính năng của thiết bị DVD
Câu 14: 0.2 điểm
Bước nào sau đây KHÔNG nằm trong trình tự thủ tục luật phá sản năm 2014:
A.  
Mở thủ tục phá sản.
B.  
Hòa giải và thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
C.  
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
D.  
Phục hồi doanh nghiệp
E.  
Ra quyết định tuyên bố phục hồi doanh nghiệp
Câu 15: 0.2 điểm
Hoạt động giao dịch thương mại đã thay đổi như thế nào kể từ sau khi Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc
A.  
Thương mại quốc tế đã gia tăng nhanh chóng kể từ thời điểm này
B.  
Hoạt động thương mại diễn ra xuyên biên giới quốc gia đã giảm xuống kể từ đỉnh điểm của nó vào đầu những năm 1900
C.  
Lượng giao dịch thương mai quốc tế vẫn duy trì ở mức ổn định kể từ thời điểm đó
D.  
Thương mại quốc tế đã hoàn toàn trở nên không bị giới hạn nữa
E.  
Thương mại quốc tế đã bị chi phối và hạn chế ở mức mạnh hơn bởi các quốc gia
Câu 16: 0.2 điểm
Việc phân tích điểm hồn vốn sử dụng thông tin trên
A.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
D.  
Thuyết minh báo cáo tài chính
E.  
Bảng cân đối kế toán
Câu 17: 0.2 điểm
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
A.  
a, Tuổi tác
B.  
Giới thính
C.  
Lối sống
D.  
Chu kỳ của cuộc sống gia đình
E.  
Thu nhập
Câu 18: 0.2 điểm
Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức ứng xử trong một tổ chức, NGOẠI TRỪ
A.  
Các yếu tố nhân khẩu học
B.  
Các yếu tố cá nhân
C.  
Các yếu tố xã hội
D.  
Các yếu tố cơ hội
E.  
Các yếu tố đạo đức
Câu 19: 0.2 điểm
Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo quy trình:
A.  
sản xuất sản phẩm/dịch vụ với khối lượng lớn
B.  
sản xuất được ít chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
C.  
sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
D.  
sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
Câu 20: 0.2 điểm
Loại hình doanh nghiệp nào dễ thành lập nhất
A.  
Công ty cổ phần
B.  
Công ty cổ phần
C.  
Doanh nghiệp tư nhân
D.  
Hợp tác xã
E.  
Doanh nghiệp hợp danh
Câu 21: 0.2 điểm
Sự sắp xếp các máy móc, thiết bị và con người trong một cơ sở sản xuất được gọi
A.  
Thiết kế quy trình sản xuất
B.  
Bố trí nội bộ hệ thống sản xuất
C.  
Thiết kế sản phẩm
D.  
Kế hoạch sản xuất
Câu 22: 0.2 điểm
Tất cả những điều sau đây là những ví dụ về quyền lợi của nhân viên, NGOẠI TRỪ
A.  
Bảo hiểm y tế
B.  
Được trả tiền cho khoảng thời gian không làm việc
C.  
Bảo hiểm thất nghiệp
D.  
Tiền thưởng cuối năm
E.  
Bồi thường lao động
Câu 23: 0.2 điểm
Những hình thức tuyển dụng nào dưới sử dụng nguồn bên ngoài, NGOẠI TRỪ:
A.  
Thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B.  
Sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
C.  
Tin tuyển dụng trên báo chí
D.  
Sử dụng trung gian môi giới việc làm
E.  
Tuyển dụng tại các trường đại học
Câu 24: 0.2 điểm
Giai đoạn đầu tiên của chu kì sống của sản phẩm là giai đoạn _______
A.  
Khám phá
B.  
Tung ra thị trường
C.  
Phát triển
D.  
Giới thiệu
E.  
Sáng tạo
Câu 25: 0.2 điểm
Nếu DN có nợ phải trả là 19.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của DN là
A.  
57.000
B.  
76.000
C.  
38.000
D.  
19.000
E.  
10.000
Câu 26: 0.2 điểm
Thu nhập thông tin về người nộp đơn cho một vị trí tuyển dụng và chọn người nộp đơn thích hợp nhất được gọi là
A.  
Quá trình định hướng
B.  
Quá trình tuyển dụng
C.  
Quá trình lựa chọn
D.  
Quá trình sử dụng
E.  
Quá trình đánh giá
Câu 27: 0.2 điểm
Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là sản xuất hay người bán hàng mà là:
A.  
Nghiên cứu công nghệ mới
B.  
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
C.  
Phát triển nguồn nhân lực
D.  
Xây dựng quan hệ công chúng
E.  
Phát triển văn hóa doanh nghiệp
Câu 28: 0.2 điểm
Điều gì là bất lợi chính của cả Doanh nghiệp tư nhân và Doanh nghiệp hợp danh mà loại hình Công ty cổ phần không gặp phải
A.  
Trách nhiệm vô hạn
B.  
Dễ thành lập doanh nghiệp
C.  
Không thể tiếp cận nguồn vốn
D.  
Thiếu sự riêng tư
E.  
Sự phức tạp của thuế
Câu 29: 0.2 điểm
Hệ thống thù lao cho nhân viên thường được phát triển và quản trị bởi
A.  
Quản trị viên nguồn nhân lực
B.  
Cấp quản trị cao nhất
C.  
Công đoàn
D.  
Chuyên viên tư vấn nguồn nhân lực
Câu 30: 0.2 điểm
Loại hình nào sau đây có khả năng cao nhất được phân vào lĩnh vực phân phối
A.  
Cửa hàng sữa chữa TV
B.  
Phòng khám
C.  
Nhà máy lắp ráp
D.  
Công ty bảo hiểm
E.  
Cửa hàng tạp hóa
Câu 31: 0.2 điểm
Trong xí nghiệp may Dacotex các quản trị viên và người lao động được xem là
A.  
Nguồn lực tài chính
B.  
Nguồn lực thông tin của công ty
C.  
Nguồn lực vật chất công ty
D.  
Nguồn nhân lực của công ty
Câu 32: 0.2 điểm
Để sản xuất một chiếc xe thể thao BMW, nhà quản lý sản xuất không phải thực hiện hoạt động nào sau đây:
A.  
a, tuyển dụng nguồn nhân lực.
B.  
kiểm soát chất lượng sản phẩm.
C.  
quản lý hàng tồn kho.
D.  
triển khai kế hoạch sản xuất.
E.  
kiểm soát chi phí sản xuất
Câu 33: 0.2 điểm
Nếu _____ tăng thì điểm hòa vốn giảm
A.  
( I ) ( ) Scamp, ( III ) đều sai
B.  
( II ) Tổng chi phí cố định
C.  
( III ) Giá bán của đơn vị sản phẩm
D.  
( I ) ( II ) Scamp, ( II ) Đều đúng
E.  
( I ) chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
Câu 34: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là thách thức của quản trị sản xuất đương đại
A.  
Toàn cầu hóa
B.  
Đòi hỏi phát triển sản phẩm mới nhanh
C.  
Hệ thống sản xuất tinh gọn
D.  
Sản xuất khối lượng lớn – mass production
E.  
Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
Câu 35: 0.2 điểm
Quản lý nguồn nhân lực là trách nhiệm được chia sẻ bởi các nhà quản trị trực tiếp và:
A.  
quản lý cấp cao
B.  
Các chuyên viên HRM.
C.  
công đoàn.
D.  
quân nhân.
Câu 36: 0.2 điểm
Quản trị nguồn nhân lực bao gồm những hoạt động nào dưới đây:
A.  
phát triển đội ngũ lao động
B.  
tuyển dụng nhân lực
C.  
sử dụng nhân lực
D.  
lập kế hoạch nhân lực
E.  
tất cả các hoạt động nêu trên
Câu 37: 0.2 điểm
Công ty nào sau đây là ví dụ về nhà sản xuất
A.  
Best buy
B.  
Waimart
C.  
2ynga
D.  
Amazon.com
E.  
Sony
Câu 38: 0.2 điểm
Để đủ điều kiện là một doanh nghiệp nhỏ, doanh thu hàng năm của một cơ sở bán lẻ không được vượt quá
A.  
40 tỷ vnd đến 60 tỷ vnd
B.  
80 tỷ vnd đến 100 tỷ vnd
C.  
10 tỷ vnd đến 20 tỷ vnd
D.  
5 tỷ vnd đến 10 tỷ vnd
E.  
60 tỷ vnd đến 80 tỷ vnd
Câu 39: 0.2 điểm
Nhận định nào sai:
A.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân thường khó giữ chân được nhân viên giỏi
B.  
Nhiều chủ doanh nghiệp tư nhân không đủ khả năng để thuê sự giúp đỡ họ cần
C.  
Chủ Doanh nghiệp tư nhân thường cũng chính là người quản lý duy nhất
D.  
Nhân viên tiềm năng thường thấy ko có sự thăng tiến trong một doanh nghiệp tư nhân
E.  
So với các doanh nghiệp lớn hơn, sự hấp dẫn của lợi ích cho nhân viên là một lý do để làm việc cho các Doanh nghiệp tư nhân
Câu 40: 0.2 điểm
Người nhận quyền thương mại đem lại
A.  
Nguyên liệu bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
B.  
Mô hình kinh doanh sẵn có
C.  
Đào tạo bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
D.  
Tên doanh nghiệp đã được biết đến
E.  
Nguồn lực, vốn, sở hữu và vận hành cửa hàng
Câu 41: 0.2 điểm
Một nhà máy sản xuất xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/ xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp
A.  
450 xe
B.  
550 xe
C.  
500 xe
D.  
600 xe
E.  
400 xe
Câu 42: 0.2 điểm
Nhận định nào dưới đây là sai?
A.  
a, Tăng năng suất lao động có thể dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn.
B.  
Năng suất lao động còn thấp khiến các doanh nghiệp Việt Nam gặp khó khăn trong việc cạnh tranh hiệu quả trong môi trường cạnh tranh hiện nay.
C.  
Một phương án giúp giảm chi phí là tăng năng suất
D.  
Năng suất lao động được kỳ vọng sẽ tăng lên bởi sự chuyển dịch các hoạt động
E.  
kinh tế truyền thống sang internet.
Câu 43: 0.2 điểm
Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm
A.  
a, sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
B.  
b, sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
C.  
có khả năng tạo ra các sản phẩm dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng
D.  
sản xuất sản phẩm/dịch vụ để tồn kho
Câu 44: 0.2 điểm
Khi chủ của một doanh nghiệp tư nhân mất, doanh nghiệp đó sẽ:
A.  
Doanh nghiệp sẽ giải thể trừ khi người thừa kế tiếp quản hoặc bán doanh nghiệp
B.  
Được tự động bán đấu giá cho nhà thầu có mức trả cao nhất
C.  
Tiếp tục tồn tại nhưng dưới một tên khác
D.  
Được các nhân viên tiếp quản công việc kinh doanh
E.  
Bị giải thể, và không ai có thể tiếp quản một cách hợp pháp
Câu 45: 0.2 điểm
Khi quyết định sản xuất một dòng sản phẩm người quản lí phải cân bằng giữa ____ và yêu cầu sản phẩm.
A.  
Hàng hóa đặc biệt
B.  
Doanh thu của năm ngoái
C.  
Hàng hóa tiện lợi
D.  
Nhân khẩu học
E.  
Nhu cầu của khách hàng
Câu 46: 0.2 điểm
Những hàng hóa hữu hình và dịch vụ mà chúng ta sử dụng ngày nay là kết quả của hoạt động
A.  
Nghiên cứu và phát triển
B.  
Quản trị nguồn nhân lực
C.  
Dịch vụ khách hàng
D.  
Quản trị tài chính
Câu 47: 0.2 điểm
Mục tiêu trên hết của doanh nghiệp là
A.  
kinh doanh có đạo đức
B.  
bán hàng hóa dịch vụ cho khách hàng hoặc cho các tổ chức khác.
C.  
trả hết những chi phí phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp
D.  
thoả mãn nhu cầu của khách hàng & tìm kiếm lợi nhuận
E.  
là biết được khách hàng mua hàng hóa và lưu trữ nó
Câu 48: 0.2 điểm
Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là
A.  
Giá vốn hàng bán
B.  
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
C.  
Chi phí quản lí doanh nghiệp
D.  
Chiết khấu thương mại
E.  
Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 49: 0.2 điểm
Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu
C.  
Báo cáo nhập xuất tồn
D.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 50: 0.2 điểm
Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực
A.  
Chính yếu
B.  
Tài chính
C.  
Vật chất
D.  
Thông tin
E.  
Nhân lực

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,224 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,278 lượt xem 44,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng 2024 (HUBT) - Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Cùng ôn tập môn "Lịch Sử Đảng 2024" với đề thi dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các sự kiện, nhân vật lịch sử và vai trò của Đảng trong sự nghiệp phát triển đất nước. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,341 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Tin Học Đại Cương Phần 3 (KMA) - Học Viện Kỹ Thuật Mật MãĐại học - Cao đẳngTin học
Ôn tập hiệu quả với đề thi môn "Tin Học Đại Cương - Phần 3" dành cho sinh viên Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết về các khái niệm cơ bản, thuật toán và ứng dụng thực tiễn của tin học. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,487 lượt xem 45,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả môn "Thiết Kế Hướng Đối Tượng" dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm OOP, phân tích và thiết kế phần mềm. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,976 lượt xem 43,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Ôn luyện môn "Kiến Trúc Máy Tính" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết về cấu trúc phần cứng, tổ chức máy tính, và các nguyên tắc thiết kế hệ thống. Đáp án chi tiết giúp bạn tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

77,981 lượt xem 41,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Chi Phí (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngToán
Chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với đề ôn tập môn "Kế Toán Chi Phí" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, phương pháp tính toán chi phí và phân tích tài chính. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

76,419 lượt xem 41,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Tin Học Đại Cương Phần 7 (KMA) - Học Viện Kỹ Thuật Mật MãĐại học - Cao đẳngTin học
Ôn luyện môn "Tin Học Đại Cương - Phần 7" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi tập trung vào các kiến thức cơ bản, ứng dụng thực tế trong tin học và kỹ năng thực hành phần mềm. Đáp án chi tiết giúp bạn tự tin ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,963 lượt xem 43,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 4 (NTT) - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳngKhoa học
Ôn tập hiệu quả với đề thi môn "Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Chương 4" dành cho sinh viên Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh tư tưởng, nguyên lý và vai trò của chủ nghĩa xã hội khoa học trong các giai đoạn phát triển xã hội. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

80,324 lượt xem 43,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!