thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Chi Phí (EPU) - Đại Học Điện Lực

Chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với đề ôn tập môn "Kế Toán Chi Phí" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, phương pháp tính toán chi phí và phân tích tài chính. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

Từ khoá: đề ôn tập kế toán chi phí EPU kế toán chi phí đại học Điện Lực bài kiểm tra kế toán chi phí trắc nghiệm kế toán chi phí đáp án kế toán chi phí ôn tập tài chính EPU phân tích chi phí EPU đề thi miễn phí kế toán chi phí kiểm tra trực tuyến kế toán kiến thức kế toán chi phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Công ty T&T sản xuất và tiêu thụ 1 loại sản phẩm A, trong năm 20XX tiêu thụ 5.000 sản phẩm, Giá bán: 80.000 đồng/sản phẩm, Biến phí đơn vị: 55.000 đồng/sản phẩm, Tổng định phí: 62.000.000 đồng. Công ty có chiến lược tăng chi phí quảng cáo thêm 10.000.000 đ và kỳ vọng doanh thu tăng 10%. Số dư đảm phí đơn vị của công ty khi tăng chi phí quảng cáo là:

A.  
25.000 đ
B.  
15.000 đ
C.  
70.000 đ
D.  
30.000 đ
Câu 2: 0.25 điểm
Chi phí sản phẩm là
A.  
Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
B.  
Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
C.  
Chi phí gắn liền với hàng hóa bán ra
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm
Câu 3: 0.25 điểm
Nhà xuất bản sách Ánh Sáng đang cân nhắc xuất bản một cuốn sách của 1 tác giả nổi tiếng. Chi phí cố định cho việc sản xuất và tiếp thị sách là 1.650.000 nghìn đồng. Các chi phí biến đổi để sản xuất và tiếp thị sẽ là 30.000đ cho mỗi bản sao được bán. Giá bán niêm yết bán cho đại lý hoặc cửa hàng sách là 150.000đ/quyển. Hỏi, nhà xuất bản phải bán bao nhiêu sách để hòa vốn:
A.  
13.750 quyển
B.  
11.000 quyển
C.  
55.000 quyển
D.  
12.000 quyển
Câu 4: 0.25 điểm
Cửa hàng Melody kinh doanh quần bò, nhập mua 1 loại quần bò với giá 50.000đ/cái, chi phí biến đổi khác là 10.000đ/cái. Chi phí cố định của cửa hàng là 60 triệu/năm. Giá bán 1 chiếc quần bò là 160.000đ. Hỏi, số dư đảm phí đơn vị của 1 chiếc quần là:
A.  
110.000đ
B.  
150.000đ
C.  
100.000đ
D.  
60.000đ
Câu 5: 0.25 điểm
Công ty Tân An có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 50.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 23.000 đồng/SP; tổng định phí: 175.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ là:
A.  
270.000.000 đồng
B.  
390.000.000 đồng
C.  
205.000.000 đồng
D.  
95.000.000 đồng
Câu 6: 0.25 điểm
Trong phương trình ước tính chi phí: Y=A+B x X, B là
A.  
Tổng định phí của kỳ
B.  
Khối lượng
C.  
Biến phí đơn vị
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Tài liệu tập hợp chi phí theo công việc không phải là:
A.  
Đơn đặt hàng từ khách hàng
B.  
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
C.  
Phiếu xuất kho bán hàng kiêm vận chuyển nội bộ
D.  
Phiếu theo dõi nhân công theo công việc
Câu 8: 0.25 điểm
Doanh nghiệp thương mại là gì?
A.  
Mua và bán ra các hàng hóa hữu hình mà không làm thay đổi hình dạng cơ bản của chúng
B.  
Mua sắm nguyên vật liệu và các yếu tố khác để chuyển hóa chúng, tạo ra thành phẩm
C.  
Cung cấp dịch vụ hay hàng hóa vô hình cho khách hàng
D.  
Nguồn lực hy sinh hay phải bỏ ra để đạt được một mục tiêu cụ thể
Câu 9: 0.25 điểm
Cửa hàng Melody kinh doanh quần bò, nhập mua 1 loại quần bò với giá 50.000đ/cái, chi phí biến đổi khác là 10.000đ/cái. Chi phí cố định của cửa hàng là 60 triệu/năm. Giá bán 1 chiếc quần bò là 160.000đ. Hỏi, độ nhạy của điểm hòa vốn với các thay đổi như thế nào nếu giá bán giảm còn 150.000đ/cái:
A.  
sản lượng hòa vốn tăng 15%
B.  
sản lượng hòa vốn giảm ít hơn 12%
C.  
sản lượng hòa vốn tăng hơn 11%
D.  
sản lượng hòa vốn giảm hơn 15%
Câu 10: 0.25 điểm
Doanh thu là:
A.  
Dòng tài sản thu được (hiện tại hoặc trong tương lai) từ việc tiêu thụ (cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng)
B.  
Tổng chi phí sản xuất, chi phí bán hàng và chi phí liên quan đến quản lý doanh nghiệp
C.  
Tiền thu được từ việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng
D.  
Tổng số tiền đã thu được từ khách hàng
Câu 11: 0.25 điểm
Chi phí hỗn hợp là gì?
A.  
Là những chi phí bao gồm cả định phí và biến phí
B.  
Là những chi phí mà tổng số của nó không đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
C.  
Là những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng, giảm theo sự tăng giảm về mức độ hoạt động
D.  
Là những chi phí có liên quan đến máy móc thiết bị, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng, chi phí ban quản lý, chi phí lương văn phòng...
Câu 12: 0.25 điểm
Công ty A&C sản xuất sản phẩm X, áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong kỳ, công ty có tài liệu về chi phí sản xuất chung của sản phẩm X như sau: Chi phí sản xuất chung ước tính là 66.400.000 đ, số giờ máy hoạt động ước tính là 3.200 giờ. Chi phí chung thực tế phát sinh trong kỳ là 70.000.000, số giờ máy hoạt động thực tế trong kỳ là 3.500 giờ. Chênh lệch chi phí sản xuất chung ước tính so với thực tế là:
A.  
Chênh lệch thiếu 3.600.000
B.  
Chênh lệch thừa 3.600.000
C.  
Chênh lệch thừa 2.625.000
D.  
Chênh lệch thiếu 2.625.000
Câu 13: 0.25 điểm
Khi tính đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính, kế toán căn cứ trên:
A.  
Chi phí sản xuất chung dự toán và mức hoạt động căn cứ thực tế
B.  
Chi phí sản xuất chung thực tế và mức hoạt động thực tế
C.  
Chi phí sản xuất chung thực tế và mức hoạt động căn cứ ước tính
D.  
Chi phí sản xuất chung dự toán và mức hoạt động căn cứ ước tính
Câu 14: 0.25 điểm
Doanh nghiệp An Bình chuyên sản xuất 1 mặt hàng A. Trong kỳ, phát sinh các khoản chi phí như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 132 triệu, chi phí nhân công trực tiếp: 53 triệu, chi phí sản xuất chung: 20 triệu. Theo khả năng quy nạp chi phí thì chi phí gián tiếp của doanh nghiệp là:
A.  
20 triệu
B.  
73 triệu
C.  
0 triệu
D.  
205 triệu
Câu 15: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
A.  
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
B.  
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
C.  
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
D.  
Tổng định phí và lợi nhuận thuần chia cho số dư đảm phí đơn vị;
Câu 16: 0.25 điểm
Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp, chi phí gồm những loại nào?
A.  
Chi phí NVL trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng, Chi phí QLDN và Chi phí khác
B.  
Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
C.  
Chi phí nhân công, Chi phí nguyên vật liệu, Chi phí CCDC, Chi phí khấu hao TSCĐ, Chi phí dịch vụ thuê ngoài và Chi phí bằng tiền khác
D.  
Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
Câu 17: 0.25 điểm
Trong kế toán chi phí, phạm vi báo cáo chi phí là:
A.  
Tất cả các bộ phận trong doanh nghiệp
B.  
Bộ phận phát sinh chi phí
C.  
Bộ phận nhân sự
D.  
Bộ phận kế toán
Câu 18: 0.25 điểm
Các chi phí sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí sản xuất chung. Đâu là chi phí trực tiếp
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao tài sản cố định
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí sản xuất chung
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Câu 19: 0.25 điểm
Công ty vận tải Logi có hoạt động vận tải hành khách và vận tải hàng hóa, áp dụng phương pháp Kế toán dựa trên mức độ hoạt động, vậy chi phí bến bãi sẽ được phân bổ cho 2 hoạt động theo tiêu thức:
A.  
Chi phí tiền lương cho lái xe và phụ xe của 2 hoạt động
B.  
Chi phí xăng xe của 2 hoạt động
C.  
Doanh thu của 2 hoạt động
D.  
Chi phí cho từng hoạt động
Câu 20: 0.25 điểm
Khoản chi phí nào trong các khoản dưới đây không thuộc loại chi phí sản xuất chung trong doanh nghiệp may mặc?
A.  
Chi phí vải may
B.  
Chi phí dầu bôi trơn máy may
C.  
Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng
D.  
Chi phí điện thoại sử dụng ở phân xưởng
Câu 21: 0.25 điểm
Kế toán dựa trên mức độ hoạt động được viết tắt bằng chữ:
A.  
ABC
B.  
ACB
C.  
CVP
D.  
CMU
Câu 22: 0.25 điểm
Chi phí gián tiếp là gì?
A.  
Là phạm vi, giới hạn để tập hợp chi phí theo phạm vi và giới hạn đó
B.  
Là các loại sản phẩm, công việc, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tính tổng giá thành và giá thành đơn vị
C.  
Là chi phí có thể tập hợp trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí
D.  
Là chi phí liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí
Câu 23: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp sản xuất có tài liệu như sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 3.000 sản phẩm với mức độ hoàn thành là 40%. Trong kỳ, đưa vào sản xuất 50.000 sản phẩm trong tháng, doanh nghiệp đã hoàn thành 40.000 sản phẩm và 10.000 sản phẩm dở dang với mức độ hoàn thành 40%. Chi phí phát sinh trong kỳ là 3.226.300.000 đồng. Hãy xác định chi phí để sản xuất 1 sản phẩm. 

A.  
40.000 đồng
B.  
50.000 đồng
C.  
60.000 đồng
D.  
77.000 đồng
Câu 24: 0.25 điểm
Sản phẩm tương đương là:
A.  
số sản phẩm hoàn thành trong kỳ
B.  
số sản phẩm được quy đổi từ sản phẩm dở dang sang dựa trên mức độ hoàn thành
C.  
số sản phẩm dở dang cuối kỳ
D.  
số sản phẩm được quy đổi từ sản phẩm hoàn thành còn tồn kho tại thời điểm cuối kỳ
Câu 25: 0.25 điểm
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của kế toán chi phí:
A.  
Đối tượng cung cấp thông tin và nhà quản trị và các cá nhân, tổ chức bên trong và bên ngoài đơn vị
B.  
Phạm vi của báo cáo chi phí là toàn doanh nghiệp và các bộ phận phát sinh chi phí của đơn vị
C.  
Đặc điểm thông tin linh hoạt, thích hợp và hướng tới tương lai; thể hiện quá khứ, tuân thủ nguyên tắc
D.  
Đặc điểm thông tin mang tính chất quá khứ và tuân thủ GAAP
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân tích CVP, tổng chi phí được tính bằng:
A.  
Doanh thu trừ đi biến phí
B.  
Tổng biến phí và định phí
C.  
Doanh thu trừ đi định phí
D.  
Giá bán nhân sản lượng
Câu 27: 0.25 điểm
Đòn bẩy hoạt động là:
A.  
Chỉ tiêu cho thấy với một tốc độ tăng (hoặc giảm) nhỏ của doanh thu (thay đổi do số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng hoặc giảm) sẽ cho ra một tốc độ tăng (hoặc giảm) lớn về số dư đảm phí.
B.  
Chỉ tiêu cho thấy với một tốc độ tăng (hoặc giảm) nhỏ của doanh thu (thay đổi do số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng hoặc giảm) sẽ cho ra một tốc độ tăng (hoặc giảm) lớn về tỷ lệ số dư đảm phí.
C.  
Chỉ tiêu cho thấy với một tốc độ tăng (hoặc giảm) nhỏ của lợi nhuận (thay đổi do số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng hoặc giảm) sẽ cho ra một tốc độ tăng (hoặc giảm) lớn về biến phí.
D.  
Chỉ tiêu cho thấy với một tốc độ tăng (hoặc giảm) nhỏ của doanh thu (thay đổi do số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng hoặc giảm) sẽ cho ra một tốc độ tăng (hoặc giảm) lớn về lợi nhuận.
Câu 28: 0.25 điểm
Công ty Y là công ty chuyên kinh doanh trong lĩnh vực lữ hành, du lịch Hà Nội – Đà Nẵng. Trong một tháng, chi phí biến đổi đơn vị là 8.000.000 đồng/hành khách. Giá của một chuyến đi là 10.000.000 đồng. Trong tháng, công ty đã cung cấp được dịch vụ cho 180 hành khách. Hãy xác định số dư đảm phí đơn vị.
A.  
2.000.000 đồng
B.  
3.000.000 đồng
C.  
4.000.000 đồng
D.  
5.000.000 đồng
Câu 29: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp sản xuất đưa vào sản xuất 50.000 sản phẩm trong tháng. Trong đó, doanh nghiệp đã hoàn thành 40.000 sản phẩm và 10.000 sản phẩm dở dang với mức độ hoàn thành 40%. Hãy xác định sản lượng tương đương hoàn thành trong tháng theo phương pháp bình quân.
A.  
40.000 sản phẩm
B.  
44.000 sản phẩm
C.  
50.000 sản phẩm
D.  
54.000 sản phẩm
Câu 30: 0.25 điểm
Công ty May 10 sản xuất 2 loại sản phẩm quần nam và áo sơ mi nam, số lượng quần nam: 5.000 chiếc, số lượng áo sơ mi nam: 20.000 chiếc. Để sản xuất ra mỗi loại sản phẩm hết 45 phút giờ công từ khâu cắt tới sản phẩm hoàn thành và nhập kho. Tổng chi phí sản xuất chung là 1.750.000.000 đ, tổng giờ công lao động trực tiếp 15.000 giờ. Có hoạt động ảnh hưởng tới chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung của 1 sản phẩm A và B lần lượt là:
A.  
~ 170,88; 39,58
B.  
~ 160,88; 50,58
C.  
~ 50,88; 149,58
D.  
~ 150,88; 49,58
Câu 31: 0.25 điểm
Đối tượng tập hợp chi phí theo công việc là:
A.  
Sản phẩm hoàn thành
B.  
Từng công việc theo yêu cầu của khách hàng
C.  
Từng quy trình sản xuất
D.  
Công ty sản xuất ô tô Honda
Câu 32: 0.25 điểm

Công ty T&T sản xuất và tiêu thụ 1 loại sản phẩm A, trong năm 20XX tiêu thụ 5.000 sản phẩm, Giá bán: 80.000 đồng/sản phẩm, Biến phí đơn vị: 55.000 đồng/sản phẩm, Tổng định phí: 62.000.000 đồng. Công ty đưa ra phương án kinh doanh: mua sắm thêm thiết bị phục vụ cho sản xuất, phương án này là khấu hao tài sản cố định trong năm tăng 50.000.000 đ và kỳ vọng doanh thu tăng 20%. Lợi nhuận của công ty ở phương án kinh doanh mới là:

A.  
38.000.000 đ
B.  
93.000.000 đ
C.  
43.000.000 đ
D.  
50.000.000 đ
Câu 33: 0.25 điểm
Nếu số dư đảm phí tăng 20%, doanh thu không thay đổi thì tỷ lệ số dư đảm phí sẽ:
A.  
Không thay đổi
B.  
Tăng 20%
C.  
Giảm 20%
D.  
Không đưa ra được kết luận
Câu 34: 0.25 điểm
Chi phí sản xuất bao gồm những gì?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí khấu hao, Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung
Câu 35: 0.25 điểm
Phương pháp kế toán chi phí dựa trên mức độ hoạt động nhằm phục vụ cho công việc nào trong các công việc sau:
A.  
Xác định số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
B.  
Xây dựng báo cáo sản xuất
C.  
Xây dựng báo cáo chi phí theo công việc
D.  
Định giá sản phẩm và đưa ra các quyết định phù hợp
Câu 36: 0.25 điểm
Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
A.  
17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
B.  
15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng
C.  
17.000 sản phẩm và 605.000.000 đồng
D.  
15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
Câu 37: 0.25 điểm
Công ty tư vấn kế toán AAC sử dụng hệ thống chi phí theo công việc với tổng chi phí sản xuất dung dự kiến ước tính trong năm 20XX là 896.000.000 đ. Tổng số giờ lao động trực tiếp của công ty dự kiến là 70.000 giờ. Cuối năm 20XX, công ty xác định được tổng chi phí sản xuất chung thực tế trong năm 20XX là 942.000.000 tương ứng với số giờ lao động thực tế là 78.500 giờ. Hỏi chênh lệch chi phí sản xuất chung ước tính so với chi phí thực tế là bao nhiêu:
A.  
102.000.000đ
B.  
150.000.000đ
C.  
46.000.000đ
D.  
62.800.000 đ
Câu 38: 0.25 điểm
Chi phí trực tiếp là gì?
A.  
Là phạm vi, giới hạn để tập hợp chi phí theo phạm vi và giới hạn đó
B.  
Là các loại sản phẩm, công việc, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tính tổng giá thành và giá thành đơn vị
C.  
Là chi phí có thể tập hợp trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí
D.  
Là chi phí liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí
Câu 39: 0.25 điểm
Công ty Anh Phương có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 20.000SP; đơn giá bán: 10.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 5.000 đồng/SP; tổng định phí: 65.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 25.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn là:
A.  
7.000SP; 70.000.000đ
B.  
7.500 SP; 75.000.000đ
C.  
15.000 SP; 150.000.000đ
D.  
13.500 SP; 135.000.000đ
Câu 40: 0.25 điểm
Tình hình sản xuất sản phẩm A tại công ty An Bình trong tháng 5/20XX như sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 100 sản phẩm, mức độ hoàn thàng 50%. Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ là: 1.200 sản phẩm. Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là: 1.000 sản phẩm. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 300 sản phẩm, mức độ hoàn thành 60%. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ là:
A.  
180 sản phẩm
B.  
50 sản phẩm
C.  
300 sản phẩm
D.  
200 sản phẩm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Kiểm Soát Nội Bộ (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Kiểm Soát Nội Bộ" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về các phương pháp kiểm soát tài chính, phân tích và quản lý nội bộ doanh nghiệp. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,223 lượt xem 38,346 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Thương Mại (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích doanh thu và chi phí trong lĩnh vực thương mại. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

145 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,092 lượt xem 36,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,278 lượt xem 44,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ" với đề thi online miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích chi phí và doanh thu trong lĩnh vực thương mại dịch vụ. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,282 lượt xem 39,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả môn "Thiết Kế Hướng Đối Tượng" dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm OOP, phân tích và thiết kế phần mềm. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,976 lượt xem 43,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThiết kế

Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

EDQ #103205

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,732 lượt xem 11,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,570 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,224 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng 2024 (HUBT) - Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Cùng ôn tập môn "Lịch Sử Đảng 2024" với đề thi dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các sự kiện, nhân vật lịch sử và vai trò của Đảng trong sự nghiệp phát triển đất nước. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,341 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!