thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi Tim Mạch - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi Tim Mạch từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi Tim Mạch và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

Từ khoá: đề thi miễn phí môn Nhi Tim Mạch VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra VUTM

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Penicillin G điều trị thấp tim trong thời gian là
A.  
7 ngày
B.  
7-10 ngày
C.  
10 ngày
D.  
2 tuần
Câu 2: 1 điểm
Các xét nghiệm cần phải làm khi thấp tim là
A.  
ASLO, CT máu, máu lắng, điện tim
B.  
Xquang, siêu âm tim, điện tim, CRP
C.  
Siêu âm tim, điện tim, máu lắng
D.  
ASLo, CRP, siêu âm, điện tim, XQ
Câu 3: 1 điểm
ASLO tăng cao trong bênh thấp tim khi
A.  
> 200 UI
B.  
> 250 UI
C.  
> 300 UI
D.  
> 400 UI
Câu 4: 1 điểm
Hai tiêu chuẩn chính hay gặp nhất gặp trong thấp tim là
A.  
Viêm tim, múa giật
B.  
Viêm đa khớp, viêm tim
C.  
Viêm tim, ban vòng
D.  
Viêm đa khớp, hạt duới da
Câu 5: 1 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim đúng nhất
A.  
Viêm đa khớp + viêm tim + ASLO
B.  
Viêm tim + đau khớp + sốt + ASLO
C.  
Viêm đa khớp + sốt + PR dài
D.  
Ban vòng + bạch cầu + CRP
Câu 6: 1 điểm
Bệnh hay nhầm với thấp im nhất là
A.  
Viêm khơps nhiễm trùng mủ
B.  
Viêm đa khớp dạng thấp
C.  
Viêm khớp do dị ứng
D.  
Viêm khớp trong nhiễm virus
Câu 7: 1 điểm
Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là
A.  
Suy tim do nguyên nhân ngoài tim
B.  
Viêm tim do siêu vi trùng
C.  
Tiếng thổi tâm thu cơ năng
D.  
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Câu 8: 1 điểm
Thể lâm sàng thấp tim hay gặp nhất là
A.  
Thấp khớp cấp đợt đầu
B.  
Thấp khớp cấp tái phát
C.  
Thấp tim cấp
D.  
Thấp tim cấp tái phát
Câu 9: 1 điểm
Một đợt thấp tim cấp kéo dài trung bình
A.  
3-5 tuần
B.  
4-6 tuần
C.  
6 tuần - 3 tháng
D.  
> 6 tháng
Câu 10: 1 điểm
Thời gian của một đợt thấp dài nhất đối với
A.  
Thấp khớp
B.  
Múa vờn
C.  
Viêm nội tâm mạc
D.  
Viêm cơ nội tâm mạc
Câu 11: 1 điểm
Bệnh thấp tim dễ tái phát nhất
A.  
Viêm đa khớp
B.  
Viêm nội tâm mạc
C.  
Viêm cơ nội tâm mạc
D.  
Đã có di chứng van tim
Câu 12: 1 điểm
Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm đa khớp là
A.  
1-2 tuần
B.  
2-3 tuần
C.  
3-4 tuần
D.  
> 4 tuần
Câu 13: 1 điểm
Thời gian nằm hoàn toàn đối viêm tim nhẹ là
A.  
1-2 tuần
B.  
2-3 tuân
C.  
3-4 tuần
D.  
> 4 tuần
Câu 14: 1 điểm
Thời gian nằm hoàn toàn đối viêm tim nặng là
A.  
3-4 tuần
B.  
4-5 tuần
C.  
5-6 tuần
D.  
> 6 tuần
Câu 15: 1 điểm
Khi viêm tim thường có tỷ lệ tim ngực trên Xquang
A.  
50%
B.  
50-55%
C.  
> 55%
D.  
< 50%
Câu 16: 1 điểm
Liều Aspirin tấn công điều trị thấp tim là
A.  
50 mg/kg/ ngày
B.  
100 mg/kg/ ngày
C.  
150 mg/kg/ ngày
D.  
200 mg/kg/ ngày
Câu 17: 1 điểm
Liều Aspirin duy trì điều trị thấp tim là
A.  
40 mg/kg/ ngày
B.  
50 mg/kg/ ngày
C.  
60 mg/kg/ ngày
D.  
100 mg/kg/ ngày
Câu 18: 1 điểm
Liều Prednisolone tấn công điều trị thấp tim
A.  
0,5 mg/kg/ ngày
B.  
1 mg/kg/ ngày
C.  
1,5 mg/kg/ ngày
D.  
2 mg/kg/ ngày
Câu 19: 1 điểm
Thời gian điều trị thấp tim thể viêm đa khớp là
A.  
3 tuần
B.  
3-4 tuần
C.  
4-5 tuần
D.  
5-6 tuần
Câu 20: 1 điểm
Thời gian điều trị thấp tim có viêm tim năngj
A.  
4-6 tuần
B.  
6-8 tuần
C.  
8-10 tuần
D.  
10-14 tuần
Câu 21: 1 điểm
Thời gian điêu trị thấp tim có viêm tim nhẹ là
A.  
5-7 tuần
B.  
7-9 tuần
C.  
9-11 tuần
D.  
11-13 tuần
Câu 22: 1 điểm
Để phòng bệnh thấp tim tiên phát cần
A.  
Vệ sinh răng miệng
B.  
Tránh tiếp xúc người bị bệnh hô hấp
C.  
Điều trị triệt để viêm họng liên cầu
D.  
Ăn uống nâng cao thể trạng
Câu 23: 1 điểm
Phòng bệnh thấp tim tái phát cho bệnh nhân, trừ
A.  
Có tiền sử viêm đa khớp
B.  
Có tiên sử múa giật
C.  
Có triệu chứng của hẹp hở van tim
D.  
BN được chẩn đoán thấp tim
Câu 24: 1 điểm
Thuốc phòng bệnh thấp tim là
A.  
Penicillin V
B.  
Penzathin Penicillin tiêm bắp
C.  
Erythromycin
D.  
Cephalosporin
Câu 25: 1 điểm
Thời gian phòng bệnh thấp tim cho thể viêm đa khớp
A.  
3 năm
B.  
4 năm
C.  
5 năm
D.  
> 5 năm
Câu 26: 1 điểm
Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nhẹ
A.  
5 năm
B.  
10 năm
C.  
20 năm
D.  
Đến 21 tuổi
Câu 27: 1 điểm
Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nặng
A.  
Suốt đời
B.  
30 năm
C.  
20 năm
D.  
10 năm
Câu 28: 1 điểm
Viêm tim trong thấp thường gặp
A.  
Viêm nội tâm mạc đơn thuần
B.  
Viêm cơ nội tâm mạc
C.  
Viêm cơ tim
D.  
Viêm màng ngoài tim
Câu 29: 1 điểm
Tuổi bị thấp tim nhiều nhất là
A.  
3-4 tuổi
B.  
4-5 tuổi
C.  
7-15 tuổi
D.  
5-6 tuổi
Câu 30: 1 điểm
Tác nhân gây bệnh thấp tim là
A.  
Liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm B
B.  
Streptocoque tan huyết alpha nhóm A
C.  
Streptocoque tan huyết beta nhóm A
D.  
Streptocoque Pneumoniae
Câu 31: 1 điểm
Ổ nhiễm trùng tiên phát trong bệnh thấp thường gặp nhất là
A.  
Viêm họng LCK tan huyết beta nhóm A
B.  
Viêm tai giữa do Streptocoque
C.  
Viêm da do liên cầu khuẩn
D.  
Ở mũi do LCK tan huyết Beta nhóm A
Câu 32: 1 điểm
Cơ chế bệnh sinh của bệnh thấp là
A.  
Cơ chế nhiễm trùng
B.  
Cơ chế nhiễm độc
C.  
Cơ chế tự miễn
D.  
Cơ chế dị ứng
Câu 33: 1 điểm
Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh của bệnh thấp
A.  
Độ nặng của viêm họng
B.  
Ẩm thấp
C.  
Yếu tố cơ địa
D.  
Chủng loại Streptocoque
Câu 34: 1 điểm
Triêu chứng của bệnh thấp xuất hiện nhiều nhất
A.  
Ngay trong đợt viêm họng cấp
B.  
1-2 tuần sau đợt viêm họng cấp
C.  
Đột ngột suy tim cấp
D.  
Muộn, 6 tháng sau đợt viêm cấp
Câu 35: 1 điểm
Triệu chứng hay gặp nhất trong thấp tim
A.  
Viêm tim
B.  
Viêm đa khớp
C.  
Múa giật
D.  
Ban vòng, hạt dưới da
Câu 36: 1 điểm
Triệu chứng nặng và nguy hiểm nhất trong thấp tim là
A.  
Viêm đa khớp
B.  
Viêm tim
C.  
Múa giật
D.  
Ban vòng, hạt dưới da
Câu 37: 1 điểm
Thấp tim gây tử vong vì
A.  
Viêm nội tâm mạc
B.  
Viêm màng ngoài tim
C.  
Viêm cơ tim
D.  
Múa giật
Câu 38: 1 điểm
Di chứng hẹp, hở van 2 lá, van động mạch chủ trong thấp tim hay gặp do
A.  
Viêm nội tâm mạc
B.  
Viêm cơ nội tâm mạc
C.  
Viêm cơ tim
D.  
Viêm màng ngoài tim
Câu 39: 1 điểm
Triệu chứng có giá trij nhất trong viêm nội tâm mạc là
A.  
Hồi hộp trống ngực
B.  
Nhịp tim mạch
C.  
Tiếng tim mờ
D.  
Tiếng thổi ở tim
Câu 40: 1 điểm
Tiếng thổi ở tim hay gặp nhất trong thấp tim là
A.  
Thổi tâm thu ở mỏm
B.  
Thổi tâm trương ở mỏm
C.  
Thổi tâm trương ở van ĐMC
D.  
Thổi tam thu ở van 3 lá
Câu 41: 1 điểm
Bệnh thấp tim là
A.  
Nhiễm trùng do Strepocoque
B.  
Bệnh lý của mô liên kết
C.  
Nhiễm trùng Streptocoque, tổn thương khớp, tim
D.  
Tự miễn sau viêm họng liên cầu, tổn thương mô liên kết
Câu 42: 1 điểm
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất của viêm cơ tim là
A.  
Mệt mỏi tức ngực
B.  
Khó thở, đái ít
C.  
Gan to, TM cổ nổi
D.  
Nhịp tim nhanh có tiếng ngựa phi
Câu 43: 1 điểm
Xét nghệm có giá trị nghĩ đến viêm cơ tim trong bệnh thấp tim là
A.  
Điện tim thấy nhịp nhanh
B.  
Điện tim thấy PR dài
C.  
Điện tim thấy T (-), ST chênh
D.  
X quang thấy tim to
Câu 44: 1 điểm
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán viêm màng ngoài tim
A.  
Đau vùng trước tim
B.  
Khó thở nhẹ
C.  
Tiếng cọ màng tim
D.  
Tiếng tim mờ cả T1, T2
Câu 45: 1 điểm
Dấu hiệu có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là
A.  
Điện thế ngoại biên thấp
B.  
X quang tim to bè
C.  
Siêu âm tim thấy có dịch
D.  
Điện tim T dẹt, âm, ST chênh
Câu 46: 1 điểm
Múa giật thường xuất hiện trong bệnh thấp tim
A.  
Sau viêm họng 1-2 tuần
B.  
Sau viêm họng 2-6 tháng
C.  
Sau viêm hong 1-2 tháng
D.  
Sau viêm họng > 6 tháng
Câu 47: 1 điểm
Múa giật hay gặp ở
A.  
Trẻ trai
B.  
Trẻ gái
C.  
Trẻ gái > trẻ trai
D.  
Trẻ gái = trẻ trai
Câu 48: 1 điểm
Múa giật trong thấp tim thường thấy
A.  
Kéo dài, không để lại di chứng
B.  
Kéo dài hàng tháng
C.  
Kéo dài cả năm
D.  
Kéo dài hàng tuần
Câu 49: 1 điểm
Ban vòng trong thấp tim thường thấy
A.  
Ban màu hồng, vàng nhạt
B.  
Ban đơn độc hoặc cắt nhau
C.  
Ban có đường 1-3 cm, không ngứa, không đau
D.  
Ban có đặc điểm trên, ít gặp
Câu 50: 1 điểm
Hạt dưới da trong bệnh thấp tim có đường kính
A.  
0,2- 0,3 cm
B.  
0,3 - 0,5 cm
C.  
0,5- 2 cm
D.  
Khoảng 2 cm
Câu 51: 1 điểm
Triệu chứng phụ có giá trị trong bệnh thấp tim là
A.  
Sốt
B.  
Đau khớp
C.  
Mệt mỏi, đau ngực
D.  
Đau bụng, viêm phổi kẽ
Câu 52: 1 điểm
Kháng thể có giá trị trong bênh thấp tim là
A.  
Anti hialuronidase
B.  
Anti derosyribonucleotidase
C.  
Anti streptozyme
D.  
Anti streptolysin O (ASLO)
Câu 53: 1 điểm
Trong thấp tim ASLO tăng cao nhất khi
A.  
Sau 1-2 tuần
B.  
Sau 2-3 tuần
C.  
Sau 3-5 tuần
D.  
Sau 5 tuần

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi YHHĐ - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi YHHĐ và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

106 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,240 lượt xem 36,204 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi YHCT VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Nhi YHCT, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các phương pháp điều trị và ứng dụng y học cổ truyền trong nhi khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,261 lượt xem 49,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Nhi Suy Dinh Dưỡng Và Còi Xương - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Nhi Suy Dinh Dưỡng và Còi Xương từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức về chẩn đoán và điều trị suy dinh dưỡng, còi xương ở trẻ em. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

59 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,716 lượt xem 39,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Tư tưởng Hồ Chí Minh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả, với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,355 lượt xem 40,572 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công nghệ Phần mềm - Đại học Điện lực (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm từ Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên EPU chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

356 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

61,313 lượt xem 33,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 - BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Hóa Sinh và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược.

298 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,527 lượt xem 35,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Lâm Sàng và nâng cao kiến thức chuyên ngành Dược.

126 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,308 lượt xem 36,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Pháp luật Đại Cương Phần 4 - KMA ACTVN - Học viện Kỹ thuật Mật mã (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Pháp luật Đại Cương Phần 4 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA ACTVN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên KMA chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Pháp luật Đại Cương và nâng cao kiến thức pháp lý cơ bản.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,757 lượt xem 35,406 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Hệ Thống Điện 161-240 - VTTU - Đại học Võ Trường Toản (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Hệ thống điện 161-240 từ Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VTTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Hệ thống điện và nâng cao kiến thức chuyên ngành kỹ thuật điện.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,771 lượt xem 35,413 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!