thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và quy trình cơ bản trong ngân hàng thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hoạt động ngân hàng, các sản phẩm dịch vụ và quản lý rủi ro. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mạiôn thi Ngân Hàng Thương Mạiđề thi có đáp án Ngân Hàng Thương Mạitrắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mạitài liệu ôn tập Ngân Hàng Thương Mạikỳ thi Ngân Hàng Thương Mạicâu hỏi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mạiluyện thi Ngân Hàng Thương Mại

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào?
A.  
Biện pháp khai thác.
B.  
Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.
C.  
Biện pháp thanh lý.
D.  
Biện pháp thu nợ.
Câu 2: 0.2 điểm
Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A.  
Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B.  
Chi phí trả lãi tiền gửi có kỳ hạn dài và tiền gửi tiết kiệm dài hạn
C.  
Chi phí trả lương nhân viên và marketing Ngân hàng.
D.  
Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy động của NHTM
Câu 3: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây về cho vay từng lần là đúng?
A.  
Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.
B.  
Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.
C.  
Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.
D.  
Là A và C
Câu 4: 0.2 điểm
Thế nào là rủi ro lãi suất?
A.  
Rủi ro lãi suất là những sự cố xảy ra ngoài ý muốn của nhà kinh doanh tín dụng (Tổ chức tín dụng) khi lãi suất thị trường biến động ngoài dự kiến và có thể dẫn đến tổn thất.
B.  
Rủi ro lãi suất là tổn thất trong cho vay.
C.  
Rủi ro lãi suất là tổn thất trong huy động vốn.
D.  
Rủi ro lãi suất là tổn thất trong huy động vốn và trong cho vay.
Câu 5: 0.2 điểm
Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong đời sống kinh tế – xã hội cũng như trong hoạt động của khách hàng và ngân hàng?
A.  
Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc đẩy thanh toán và chu chuyển hàng hoá nhanh góp phần phát triển kinh tế – xã hội
B.  
Giúp hoạt động thanh toán của khách hàng được thực hiện nhanh chóng, an toàn và thuận tiện
C.  
Giúp ngân hàng có thể huy động vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục đích cho vay nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai?
A.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai.
B.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.
C.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng.
D.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch.
Câu 7: 0.2 điểm
Rủi ro lãi suất bao gồm những loại nào?
A.  
Rủi ro lãi suất tái tài trợ tài sản nợ.
B.  
Rủi ro lãi suất tái đầu tư tài sản có.
C.  
rủi ro giảm giá trị tài sản
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của ngân hàng thương mại là gì?
A.  
Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội
B.  
Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
C.  
Là những nhu cầu vay vốn mà pháp luật không cấm
D.  
Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội
Câu 9: 0.2 điểm
Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào?
A.  
Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý.
B.  
Lạm phát hoặc thiểu phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình độ thấp kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NH, các yếu tố khác của nền kinh tế tác động.
C.  
Các yếu tố của nền kinh tế tác động.
D.  
Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình độ thấp kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM.
Câu 10: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây là đúng về cho vay ngắn hạn?
A.  
Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B.  
Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
C.  
Cả A và B
D.  
Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
Câu 11: 0.2 điểm

Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

GBP/USD = 1,3630 – 50
EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR

A.  

GPB/EUR= 1,3630/1,2338 – 1,3650/1,2318

B.  

GPB/EUR= 1,2338/1,3630 – 1,2318/1,3650

C.  

GPB/EUR= 1,2338/1,3650 – 1,2318/1,3630

D.  

GPB/EUR= 1,3630/1,2318 – 1,3650/1,2338

Câu 12: 0.2 điểm
Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?
A.  
Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng.
B.  
Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng.
C.  
A và B; lệ phí quyền chọn
D.  
A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp đồng.
Câu 13: 0.2 điểm
Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM được thực hiện như thế nào?
A.  
NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những khách hàng lớn.
B.  
NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín.
C.  
NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn
D.  
Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho vay hợp vốn; đa dạng hoá danh mục cho vay.
Câu 14: 0.2 điểm
Ưu điểm của nghiệp vụ chiết khấu là gì?
A.  
ít rủi ro, khả năng thu hồi nợ khá chắc chắn; quy trình, thủ tục đơn giản; không làm đóng băng vốn của NH vì thời gian ngắn; có thể tái chiết khấu tại NHTW; tiền cấp cho khách hàng khi chiết khấu thường được chuyển vào tài khoản tiền gửi của khách hàng nên lại tạo nguồn cho NH.
B.  
ít rủi ro; khách hàng nhanh chóng có tiền để sử dụng trong sản suất kinh doanh.
C.  
NHTM thu được nhiều phí; khách hàng có vốn kinh doanh.
D.  
ít rủi ro, NHTM thu được nhiều phí; khách hàng có vốn kinh doanh.
Câu 15: 0.2 điểm

Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:

GBP/USD = 1,2079/83

USD/CADNgân  = 1,5288/94

USD/JPY = 137,74/80

Hãy xác định tỷ giá hối đoái mà ngân hàng X áp dụng khi: Khách hàng mua GBP và bán GBP bằng JPY? GBP/JPY=

A.  

(1,2083x137,80)/(1,2079x137,74)

B.  

(1,2079x137,74)/(1,2083x137,80)

C.  

(1,2079x137,80)/(1,7083x137,74)

D.  

(1,2083x137,74)/(1,2079x137,80

Câu 16: 0.2 điểm

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về chi phí huy động vốn là đúng?

A.  

Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.

B.  

Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.

C.  

Chi phí huy động vốn của NHTM là chi phí trả lãi tiền gửi tiền, không bao gồm chi phí khác ngoài lãi như chi phí quản lý, chi phí marketing, lương nhân viên…

D.  

Chi phí huy động vốn của NHTM bao gồm chi phí trả lãi cho người gửi tiền và các chi phí khác ngoài lãi như chi phí quản lý, chi phí marketing, lương nhân viên…

Câu 17: 0.2 điểm

Yêu cầu: Tính khả năng trả nợ hàng tháng của công ty vay theo dự án theo tính toán của ngân hàng A?

A.  

11,53 triệu đồng

B.  

12,53 triệu đồng

C.  

13,53 triệu đồng

D.  

14,53 triệu đồng

Câu 18: 0.2 điểm

Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

USD/HKD = 8,4955/75

USD/JPY = 131,12/22

Yêu cầu: Xác định tỷ giá HKD/JPY theo USD?

  HKD/JPY =   

A.  

(131,12:8,4975)/(131,22:8,4955)

B.  

(131,12:8,4955)/131,22:8,4975)

C.  

131,22:131,12)/(8,4975:8,4955)

D.  

(131,12:131,22)/(8,4955:8,4975)

Câu 19: 0.2 điểm
Thế nào là rủi ro trong cho vay?
A.  
Rủi ro trong cho vay là là rủi ro khi không cho vay được theo dự kiến.
B.  
Là rủi ro không thu hồi được vốn.
C.  
Gồm (a) và (b).
D.  
Rủi ro trong cho vay là những sự cố xảy ra ngoài ý muốn của người cho vay (tổ chức tín dụng) và có thể dẫn đến tổn thất.
Câu 20: 0.2 điểm
Mục đích của bảo đảm tiền vay là gì?
A.  
Bảo đảm tiền vay là việc NHTM áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rui ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay.
B.  
Bảo đảm tiền vay là việc một tổ chức tài chính nào đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác.
C.  
Bảo đảm tiền vay tức là việc NHTM áp dụng đảm bảo khả năng thanh toán nợ vay của khách hàng vay.
D.  
Bảo đảm tiền vay là khách hàng đem tài sản thế chấp để làm đảm bảo nợ vay để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay.
Câu 21: 0.2 điểm
Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
A.  
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.
B.  
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.
C.  
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo.
D.  
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.
Câu 22: 0.2 điểm
Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A.  
Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B.  
Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C.  
Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D.  
Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.
Câu 23: 0.2 điểm

Yêu cầu:  Nếu thời hạn cho vay tối đa là 18 tháng thì ngân hàng  có thể cho vay tối đa là bao nhiêu tiền. Biết rằng, theo số liệu công ty xin vay thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 300 triệu với thời hạn cho vay là 22 tháng.

A.  

204,54 triệu đồng

B.  

266,54 triệu đồng

C.  

237,45 triệu đồng

D.  

245,45 triệu đồng

Câu 24: 0.2 điểm

Yêu cầu:  Xác định thời hạn cho vay theo tính toán của ngân hàng A?

A.  

22 tháng

B.  

20 tháng

C.  

21 tháng

D.  

23 tháng.

Câu 25: 0.2 điểm
Câu 60 : Chấp nhận hối phiếu là gì ?
A.  
Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn
B.  
Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn
C.  
Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn
D.  
Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn
Câu 26: 0.2 điểm
Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?
A.  
Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.
B.  
Giao dịch quyền chọn.
C.  
Giao dịch hoán đổi.
D.  
Giao dịch giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi, quyền chọn
Câu 27: 0.2 điểm
Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh toán?
A.  
Giúp khách hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B.  
Giúp khách hàng nhận được tài trợ vốn từ đơn vị bao thanh toán
C.  
Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ đơn vị bao thanh toán
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Giao dịch kỳ hạn là gì?
A.  
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.
B.  
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch.
C.  
Là giao dịch mua bán ngoại tệ ngắn hạn dưới 12 tháng,giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định.
D.  
Là giao dịch mua bán ngoại tệ ngắn hạn trong vòng 12 tháng giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch.
Câu 29: 0.2 điểm

Yêu cầu: Xác định mức cho vay tối đa theo tính toán của ngân hàng?

A.  

2.350 triệu đồng

B.  

2.450 triệu đồng

C.  

2.550 triệu đồng

D.  

2.650 triệu đồng

Câu 30: 0.2 điểm
Tham gia bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào?
A.  
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh
B.  
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh và người được bảo lãnh
C.  
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh
D.  
Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người được bảo lãnh
Câu 31: 0.2 điểm

Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

GBP/USD = 1,6825/35

AUD/USD = 0,6665/70

Yêu cầu: Xác định tỷ giá GBP/AUD theo USD?

GBP/AUD =

A.  

(1,6825:0,6670)/(1,6835:0,6665)

B.  

(1,6825:1,6835)/(0,6665:0,6670)

C.  

(1,6825:0,6665)/(1,6835:0,6670)

D.  

(1,6835:1,6825)/(0,6665:0,6670)

Câu 32: 0.2 điểm
Lợi ích của bao thanh toán xuất khẩu đối với cho ngân hàng cung cấp dịch vụ bao thanh toán?
A.  
Giúp ngân hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B.  
Giúp ngân hàng sử dụng được vốn để tạo ra thu nhập cho ngân hàng
C.  
Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ đối với khoản phải thu
D.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 33: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây về cho vay theo hạn mức thấu chi là đúng?
A.  
Là loại cho vay mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vãng lai tới một số dư nợ tối đa và thời gian nhất định.
B.  
Là loại cho vay mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.
C.  
Là loại cho vaymà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.
D.  
Gồm cả B và C
Câu 34: 0.2 điểm
Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A.  
Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp
B.  
Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu
C.  
Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm
D.  
Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh khác.
Câu 35: 0.2 điểm

Yêu cầu: Nếu ngân hàng A chỉ quyết định thời hạn cho vay là 16 tháng thì mức cho vay đối với dự án này là bao nhiêu? biết rằng, theo số liệu vay vốn của công ty thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 200 triệu và thời hạn vay của khoản vay đó là 19,34 tháng.

A.  

165,69 triệu đồng

B.  

168,69 triệu đồng

C.  

169,46 triệu đồng

D.  

165,46 triệu đồng

Câu 36: 0.2 điểm
Chiết khấu giấy tờ có giá là gì?
A.  
Là một nghiệp vụ cho vay ngắn hạn của NHTM, trong đó khách hàng chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá chưa đến hạn thanh toán cho NHTM để nhận lấy một khoản tiền bằng mệnh giá trừ đi lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí.
B.  
Là nghiệp vụ cho vay của NH, theo đó khách hàng chuyển nhượng chứng từ có giá cho NH và nhận một số tiền nhất định và A.
C.  
Là nghiệp vụ cho vay trung hạn của NHTM và khách hàng nhận một số tiền bằng mệnh giá trừ đi lợi tức chiết khấu.
D.  
Là nghiệp vụ đầu tư của NHTM nhằm thu một số phí.
Câu 37: 0.2 điểm
Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?
A.  
Hợp đồng tín dụng, giấy đề nghị vay vốn.
B.  
Sổ vay vốn, giấy đề nghị vay vốn, giấy nhận nợ.
C.  
Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).
D.  
Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.
Câu 38: 0.2 điểm

Câu 35: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?

A.  

Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư.

B.  

Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư.

C.  

Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư.

D.  

Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư.

Câu 39: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh ngân hàng là đúng?
A.  
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
B.  
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết.
C.  
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh.
D.  
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó.
Câu 40: 0.2 điểm

Khách hàng doanh nghiệp khi vay vốn ngân hàng cần lập bộ hồ sơ gồm những giấy tờ nào ?

A.  

Giấy đề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng.

B.  

Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án đầu tư, báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất.

C.  

Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay và các giấy tờ liên quan cần thiết khác.

D.  

Tất cả những giấy tờ nêu trên

Câu 41: 0.2 điểm
Thế nào là ngang giá quyền chọn?
A.  
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào.
B.  
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi.
C.  
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ phát sinh lãi.
D.  
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ.
Câu 42: 0.2 điểm
Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản hay còn gọi là cho vay gì?
A.  
Cho vay thế chấp (Dựa vào tài sản vô hình của khách hàng)
B.  
Cho vay tín chấp (Dựa vào uy tín)
C.  
Cho vay tín phiếu (Dựa và khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn)
D.  
Cho vay thế chấp (Dựa vào tài sản hữu hình của khách hàng)
Câu 43: 0.2 điểm
Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A.  
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
B.  
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu.
C.  
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
D.  
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.
Câu 44: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây là đúng về của nghiệp vụ huy động vốn của NHTM ?
A.  
Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập.
B.  
Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.
C.  
Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng
D.  
Cả B và C
Câu 45: 0.2 điểm

Yêu cầu: Xác định mức cho vay đối với dự án theo tính toán của ngân hàng A?

Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu được dùng để trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.

A.  

1.723,5 triệu đồng

B.  

1.724,5 triệu đồng

C.  

1.725,5 triệu đồng

D.  

1.722,5 triệu đồng

Câu 46: 0.2 điểm

Công ty A có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.

A.  

306 triệu đồng

B.  

307 triệu đồng

C.  

305 triệu đồng

D.  

304 triệu đồng

Câu 47: 0.2 điểm

Yêu cầu: Thời hạn cho vay đối với dự án là bao nhiêu theo tính toán của ngân hàng A?

Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu được dùng để trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.

A.  

2 năm 6 tháng 10 ngày

B.  

2 năm 5 tháng 11 ngày

C.  

2 năm 8 tháng 11 ngày

D.  

2 năm 7 tháng 10 ngày

Câu 48: 0.2 điểm

Yêu cầu: Hãy xác định số tiền khách hàng nhận được ngày 31/10/N ?

(Biết: Ngân hàng tính lãi theo số ngày thực tế của tháng; số ngày tính lãi lấy ngày đầu, bỏ ngày cuối; lãi suất được tính trên cơ sở 1 năm 365 ngày)   

A.  

1.372,484 triệu đồng

B.  

1.368,248 triệu đồng

C.  

30,416 triệu đồng

D.  

1.369,584 triệu đồng

Câu 49: 0.2 điểm
Các chủ thể tham gia thanh toán L/C gồm những những thành viên nào?
A.  
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu.
B.  
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu.
C.  
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu.
D.  
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền.
Câu 50: 0.2 điểm
Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?
A.  
Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn.
B.  
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn.
C.  
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi.
D.  
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,447 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,646 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương Ngân Hàng - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM HUB

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Chương Ngân Hàng” từ Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý ngân hàng, các hoạt động tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn tài chính - ngân hàng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

71 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

146,143 lượt xem 78,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 112 - Tiền Gửi Ngân Hàng Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc kế toán, cách ghi nhận, hạch toán các giao dịch liên quan đến tiền gửi ngân hàng như nộp tiền, rút tiền, thanh toán qua ngân hàng, và xử lý chênh lệch số dư. Bộ câu hỏi này giúp sinh viên và kế toán viên nắm rõ cách sử dụng tài khoản 112 trong thực tế. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chuyên ngành kế toán.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,297 lượt xem 75,530 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Học Viện Ngân HàngĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Học viện Ngân hàng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

38,725 lượt xem 20,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển kế toán lĩnh vực ngân hàng
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,695 lượt xem 75,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,930 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán về các khoản dự phòng, dùng cho các công ty về thương mại & sản xuất
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,514 lượt xem 75,096 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Hệ Thống Tài Khoản Dùng Cho Doanh Nghiệp Thương Mại Dịch VụĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với đề thi trắc nghiệm kế toán kiểm tra hệ thống tài khoản thường dùng trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các tài khoản như doanh thu bán hàng (511), chi phí quản lý doanh nghiệp (642), hàng hóa (156), phải thu khách hàng (131), và các khoản phải trả (331). Bộ câu hỏi giúp sinh viên và kế toán viên nắm rõ nguyên tắc kế toán, cách hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc trưng của doanh nghiệp thương mại dịch vụ. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng kế toán.

 

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,602 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!