thumbnail

Trắc Nghiệm Chương Ngân Hàng - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM HUB

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Chương Ngân Hàng” từ Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý ngân hàng, các hoạt động tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn tài chính - ngân hàng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: trắc nghiệm ngân hàng, chương ngân hàng, Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB, đề thi ngân hàng có đáp án, ôn thi ngân hàng, tài chính ngân hàng, quản lý tín dụng, thi thử ngân hàng, kiểm tra ngân hàng

Thời gian làm bài: 30 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.4 điểm
Ngân hàng bắt đầu phát triển trong giai đoạn nào
A.  
TK 5 - 15
B.  
TK 2 - 5
C.  
Bắt đầu thời kỳ phục hưng (TK 15)
D.  
TK 18 - 20
Câu 2: 0.4 điểm
Cái nôi ra đời ngân hàng ở đâu?
A.  
Anh
B.  
Mỹ
C.  
D.  
Hi lạp
Câu 3: 0.4 điểm
Đặc điểm ngân hàng trong giai đoạn TK 18 – 20
A.  
Tất cả các ngân hàng đều có quyền phát hành tiền.
B.  
Chưa có hệ thống
C.  
Nhà nước không can thiệp
D.  
Một số ngân hàng lớn mới có quyền phát hành tiền, các ngân hàng nhỏ làm nhiệm vụ kinh doanh
Câu 4: 0.4 điểm
Căn cứ vào tiêu chí hoạt động của ngân hàng thương mại, có thể phân chia nghiệp vụ của ngân hàng thương mại thành những nghiệp vụ nào?
A.  
Nghiệp vụ tài sản có, nghiệp vụ tài sản nợ
B.  
Nghiệp vụ nội bảng, nghiệp vụ ngoại bảng
C.  
Nghiệp vụ ngân hàng, nghiệp vụ phi ngân hàng
D.  
Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ ngân hàng khác
Câu 5: 0.4 điểm
Đối với ngân hàng thương mại, cho vay không có đảm bảo thì dựa trên cơ sở nào?
A.  
Năng lực tài chính của khách hàng
B.  
Uy tín của khách hàng
C.  
Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn
D.  
Sử dụng vốn vay có hiệu quả
Câu 6: 0.4 điểm
Tính ưu việt của ngân hàng thương mại so với các định chế tài chính trung gian khác thể hiện ở đâu?
A.  
Ngân hàng thương mại cung cấp đa dạng nhất các sản phẩm dịch vụ tài chính ngân hàng
B.  
Ngân hàng thương mại có lượng vốn kinh doanh rất lớn
C.  
Ngân hàng thương mại có đội ngũ nhân sự có trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực tài chính ngân hàng
D.  
Ngân hàng thương mại được sự hỗ trợ nhiều hơn từ chính phủ và ngân hàng trung ương
Câu 7: 0.4 điểm
Khi ngân hàng thương mại tạo tiền thì lượng tiền gửi mở rộng tối thiểu của ngân hàng thương mại là bao nhiêu?
A.  
Bằng đúng lượng tiền gửi ban đầu
B.  
Bằng đúng lượng dự trữ bắt buộc của thế hệ ngân hàng đầu tiên
C.  
Bằng đúng lượng dự trữ thừa của thế hệ ngân hàng đầu tiên
D.  
Bằng 0
Câu 8: 0.4 điểm
Gọi r là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, e là tỷ lệ dự trữ thừa, c là tỷ lệ tỷ lệ sử dụng tiền mặt. Ngân hàng thương mại tạo tiền tối đa khi nào?
A.  
0 < r < 1 và e = c = 0
B.  
r = e = c = 0
C.  
r = e + c
D.  
r + e + c = 100%
Câu 9: 0.4 điểm
Nghiệp vụ ngân hàng được phân loại thành: nghiệp vụ nguồn vốn, nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ trung gian hoa hồng. Cách phân loại này là dựa trên tiêu chí gì?
A.  
Tỷ trọng đóng góp vào vốn kinh doanh của ngân hàng
B.  
Mức độ quan trọng của nghiệp vụ
C.  
Mục đích của nghiệp vụ
D.  
Tỷ trọng đóng góp vào doanh thu của ngân hàng
Câu 10: 0.4 điểm
Loại hình ngân hàng nào có nghiệp vụ chính là tư vấn, bảo lãnh phát hành chứng khoán, mua bán, sáp nhập doanh nghiệp?
A.  
Ngân hàng thương mại
B.  
Ngân hàng đầu tư
C.  
Ngân hàng chính sách
D.  
Ngân hàng phát triển
Câu 11: 0.4 điểm
Gọi M là khoản tiền gửi ban đầu, r là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, e là tỷ lệ dự trữ thừa, c là tỷ lệ tỷ lệ sử dụng tiền mặt, D là lượng tiền gửi mở rộng, D là lượng tiền gửi tạo thêm. Lượng tiền gửi tạo thêm tối đa tính bằng công thức nào?
A.  
D = M * (1/r)
B.  
D = M *[(1/r) – 1]
C.  
D = M *[1/(r+e+c)]
D.  
D = M *[1/(r+e+c) – 1]
Câu 12: 0.4 điểm
Nghiệp vụ nào là cơ sở cho quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại?
A.  
Nghiệp vụ cho vay
B.  
Nghiệp vụ thanh toán
C.  
Nghiệp vụ cho vay và thanh toán không dùng tiền mặt
D.  
Nghiệp vụ trung gian hoa hồng
Câu 13: 0.4 điểm
Vì sao nói “nghiệp vụ tài sản nợ” và “nghiệp vụ tài sản có” có mối quan hệ hữu cơ với nhau?
A.  
Vì hai nghiệp vụ này cùng do một ngân hàng thương mại thực hiện
B.  
Vì nghiệp vụ tài sản nợ tạo ra vốn để ngân hàng kinh doanh, thu nhập có được từ các nghiệp vụ tài sản có sẽ bổ sung vào nguồn vốn của ngân hàng
C.  
Vì nghiệp vụ tài sản có tạo ra vốn để ngân hàng kinh doanh, thu nhập có được từ các nghiệp vụ tài sản nợ sẽ bổ sung vào nguồn vốn của ngân hàng
D.  
Vì hai nghiệp vụ này đều được ngân hàng trung ương quản lý chặt chẽ
Câu 14: 0.4 điểm
Ngân hàng thương mại có thể vay vốn tại ngân hàng trung ương thông qua hình thức nào?
A.  
Bao thanh toán
B.  
Cấp tín dụng ưu đãi
C.  
Cho vay hợp vốn, đồng tài trợ
D.  
Tái cấp vốn
Câu 15: 0.4 điểm
___ của ngân hàng đóng vai trò là tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản, vì bộ phận vốn này dùng để trang trải những khoản thua lỗ cho đến khi ngân hàng có thể tập trung giải quyết các vấn đề và đưa ngân hàng trở lại trạng thái hoạt động sinh lời.
A.  
Nguồn vốn tự có
B.  
Nguồn vốn huy động
C.  
Nguồn vốn vay
D.  
Nguồn vốn lưu động
Câu 16: 0.4 điểm
Ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi ban đầu là 1.000 tỷ đồng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là r = 5%. Lượng tiền gửi tạo thêm tối đa là bao nhiêu?
A.  
20.000 tỷ đồng
B.  
19.000 tỷ đồng
C.  
20.300 tỷ đồng
D.  
19.300 tỷ đồng
Câu 17: 0.4 điểm
Hãy xác định hệ số mở rộng tiền gửi khi biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc r = 5%, tỷ lệ dự trữ thừa e = 10%, tỷ lệ cho vay và thanh toán bằng tiền mặt c =20%.
A.  
1,86
B.  
3
C.  
2,86
D.  
3,86
Câu 18: 0.4 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây không phải của ngân hàng trung ương?
A.  
Ổn định giá trị đồng nội tệ
B.  
Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp 2,86
C.  
Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
D.  
Thực thi chính sách tiền tệ quốc gia
Câu 19: 0.4 điểm
Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở cho ngân hàng thương mại làm ___ dự trữ ngân hàng thương mại và ___ cung tiền.
A.  
tăng / tăng
B.  
giảm / giảm
C.  
tăng / giảm
D.  
giảm / tăng
Câu 20: 0.4 điểm
Ngân hàng trung ương mở tài khoản cho các chủ thể nào.
A.  
Ngân hàng trung ương mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức tín dụng và kho bạc nhà nước
B.  
Ngân hàng trung ương mở tài khoản tiền gửi cho các ngân hàng thương mại
C.  
Ngân hàng trung ương mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức kinh tế và cá nhân
D.  
gân hàng trung ương mở tài khoản tiền gửi cho các ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế và cá nhân
Câu 21: 0.4 điểm
Điều nào sau đây là sai khi nói về nghiệp vụ tái cấp vốn của ngân hàng trung ương?
A.  
Hình thức cấp tín dụng có đảm bảo
B.  
Nhằm tăng vốn khả dụng cho các ngân hàng thương mại
C.  
Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
D.  
Lãi vay do các ngân hàng thương mại trả tạo ra nguồn thu nhập đáng kể cho ngân hàng trung ương
Câu 22: 0.4 điểm
Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương không thực hiện hoạt động nào sau đây?
A.  
Cho vay đối với chính phủ
B.  
Tái cấp vốn cho các ngân hàng thương mại
C.  
Mua vào giấy tờ có giá trên thị trường mở
D.  
Bán ngoại hối trên thị trường ngoại hối
Câu 23: 0.4 điểm
Mức độ độc lập cao hay thấp của ngân hàng trung ương đối với chính phủ phụ thuộc vào sự chi phối của chính phủ vào ___, ___, và ___ của ngân hàng trung ương.
A.  
lịch sử / nhân sự / doanh thu
B.  
nhân sự / tài chính / điều hành chính sách tiền tệ
C.  
tài chính / thâm niên hình thành / điều hành chính sách tài khóa
D.  
chi phí / doanh thu / lợi nhuận
Câu 24: 0.4 điểm
Việc ngân hàng trung ương cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian có tác động hai mặt. Tác động tiêu cực là:
A.  
Tạo áp lực lạm phát cho nền kinh tế
B.  
Tạo tâm lý ỷ lại cho các ngân hàng trung gian
C.  
Tạo áp lực lạm phát cho nền kinh tế và tâm lý ỷ lại cho các ngân hàng trung gian
D.  
Tạo áp lực tăng lãi suất và đe dọa mục tiêu tăng trưởng kinh tế
Câu 25: 0.4 điểm
Trong các kênh phát hành tiền của ngân hàng trung ương, điều nào sau đây không phải là ưu điểm của kênh thị trường mở?
A.  
Linh hoạt và chủ động về thời điểm và khối lượng can thiệp
B.  
Nghiệp vụ phát hành có đảm bảo nên độ an toàn cao
C.  
Độ trễ của chính sách thường ngắn
D.  
Không phụ thuộc vào sự phát triển của thị trường tài chính

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

88,629 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương 1 Hóa Hữu Cơ - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương 1 môn Hóa Hữu Cơ từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Hóa Hữu Cơ. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản trong môn học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

146,132 lượt xem 78,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương Hội Chứng Thận Hư Và Viêm Cầu Thận Cấp – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương Hội Chứng Thận Hư và Viêm Cầu Thận Cấp từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân mắc hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

3 mã đề 65 câu hỏi 25 câu/mã đề 45 phút

145,208 lượt xem 78,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương Da Cơ Xương – Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương Da Cơ Xương từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng, bệnh lý và các phương pháp điều trị liên quan đến hệ da, cơ, xương. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

3 mã đề 104 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

145,141 lượt xem 78,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương 1 Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Đại Học Thủ Dầu Một TDMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm chương 1 Tư Tưởng Hồ Chí Minh dành cho sinh viên Đại học Thủ Dầu Một (TDMU). Đề thi hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng về tư tưởng Hồ Chí Minh và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn tập, củng cố kiến thức về chương 1 Tư Tưởng Hồ Chí Minh, giúp sinh viên tự tin hơn trong quá trình học tập và kiểm tra tại TDMU.

2 mã đề 77 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,696 lượt xem 77,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chương Trình Dịch - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Chương trình dịch" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý của chương trình dịch, cấu trúc trình biên dịch, và các bước phân tích và tối ưu hóa mã, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và khoa học máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 208 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

87,892 lượt xem 47,313 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Chương 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng chương 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về bối cảnh ra đời, quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

40,949 lượt xem 22,043 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Học Chương 8 - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị học chương 8 từ Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quản trị quan trọng trong chương 8, bao gồm các chiến lược quản lý, phân tích tổ chức và các phương pháp thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 62 câu hỏi 1 giờ

87,082 lượt xem 46,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Chương 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm lịch sử đảng chương 2. Đề thi tập trung vào các sự kiện và nhân vật quan trọng trong chương 2 của lịch sử đảng, bao gồm các chính sách, chiến lược, và ảnh hưởng của các phong trào cách mạng. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

3 mã đề 62 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

15,277 lượt xem 8,211 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!