thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 9)

Đề thi số 9 trong bộ tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập vận dụng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin trong kỳ thi.

Từ khoá: biology_reviewgraduation_examgrade_12full_exam

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cấu tạo của phân tử nào sau đây không có liên kết hiđrô?

A.  
ADN kép.
B.  
rARN.
C.  
mARN.
D.  
tARN.
Câu 2: 1 điểm

Khi mật độ cá thể của một quần thể động vật tăng lên quá cao, chỗ ở chật chội, nguồn sống không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới

A.  
giảm mức độ cạnh tranh.
B.  
giảm mức độ xuất cư.
C.  
tăng mức độ tử vong.
D.  
tăng mức độ sinh sản.
Câu 3: 1 điểm

Ở hai loài thực vật, loài A có 2n = 22, loài B có 2n = 24. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng nhiễm sắc thể là

A.  
46.
B.  
24.
C.  
23.
D.  
22.
Câu 4: 1 điểm

Trong cấu tạo dạ dày của trâu, dạ múi khế là dạ dày chính thức vì là nơi

A.  
có kích thước lớn nhất.
B.  
chứa nhiều vi sinh vật tiêu hoá xenlulôzơ.
C.  
tiết HCl và pepsin tiêu hoá prôtêin.
D.  
hấp thụ bớt nước để nhai lại.
Câu 5: 1 điểm

Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?

A.  
Di – nhập gen.
B.  
Chọn lọc tự nhiên.
C.  
Đột biến.
D.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 6: 1 điểm

Sự phân tầng trong quần xã sinh vật giúp giảm cạnh tranh giữa các loài do

A.  
sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
B.  
giảm số lượng cá thể trong quần xã.
C.  
tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
D.  
tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
Câu 7: 1 điểm

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tiến hoá nhỏ?

I. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua các thế hệ.

II. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

III. Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ,...).

IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở những loài có kích thước nhỏ, vòng đời ngắn.

A.  
1.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 8: 1 điểm

Trong điều kiện không phát sinh đột biến, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1 loại kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ

A.  
1/8.
B.  
1/12.
C.  
1/16.
D.  
3/16.
Câu 9: 1 điểm

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, cây có mạch và động vật di cư lên cạn ở đại

A.  
trung sinh.
B.  
tân sinh.
C.  
nguyên sinh.
D.  
cổ sinh.
Câu 10: 1 điểm

Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài?

A.  
Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B.  
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C.  
Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D.  
Vi sinh vật trong dạ cỏ trâu bò.
Câu 11: 1 điểm

Hai nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra cơ chế điều hoà qua Opêron ở vi khuẩn đường ruột E. coli?

A.  
F. Jacôp và J. Mônô.
B.  
Menđen và Moocgan.
C.  
Hardy và Vanbec.
D.  
Lamac và Đacuyn.
Câu 12: 1 điểm

Thế hệ xuất phát của một quần thể có 100% cá thể đực mang kiểu gen AA; 60% số cá thể cái mang kiểu gen Aa, 40% cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền, tần số alen A bằng bao nhiêu?

A.  
0,65.
B.  
0,5.
C.  
0,8.
D.  
0,4.
Câu 13: 1 điểm

Bốn đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ insulin trong máu theo các thời điểm dùng bữa trong ngày. Đồ thị phản ánh đúng quá trình biển đổi nồng độ insulin ở người bình thường là

Hình ảnh
A.  
Đồ thị 2.
B.  
Đồ thị 4.
C.  
Đồ thị 1.
D.  
Đồ thị 3.
Câu 14: 1 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?

I. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.

II. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.

III. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.

IV. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

A.  
3.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 15: 1 điểm

Trong quá trình nhân đôi ADN, một đơn vị tái bản có số mạch mới được tổng hợp liên tục là

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 16: 1 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

I. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

II. Các dạng đột biến gen đều có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin.

III. Ở người, virut viêm gan B có thể gây đột biến gen.

IV. Xét ở mức phân tử, phần lớn đột biến điểm thường vô hại.

A.  
2.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 17: 1 điểm

Khi lá cây cà chua có màu vàng nhạt, người ta nên bón loại phân nào sau đây?

A.  
Kali.
B.  
Clo.
C.  
Magiê.
D.  
Phôtpho.
Câu 18: 1 điểm

Ở một loài thực vật, khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ thu được kết quả trong bảng sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

1

0,16

0,48

0,36

2

0,19

0,42

0,39

3

0,22

0,36

0,42

4

0,25

0,3

0,45

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A.  
Di – nhập gen.
B.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.  
Chọn lọc tự nhiên.
D.  
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 19: 1 điểm

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình ở F2

A.  
4.
B.  
9 : 3 : 3 : 1.
C.  
(3 : 1)n.
D.  
2n.
Câu 20: 1 điểm

Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

5’...XXX AAU AUG GGG GGG UUU UUX UUA AAA UGA...3’

Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số axit amin của môi trường được tARN mang đến khớp với ribôxôm là

A.  
9.
B.  
8.
C.  
7.
D.  
10.
Câu 21: 1 điểm

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen?

A.  
AaBB.
B.  
AaBb.
C.  
D.  
Aabb.
Câu 22: 1 điểm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

A.  
Aa × aa.
B.  
AA × Aa.
C.  
Aa × Aa.
D.  
AA × aa.
Câu 23: 1 điểm

Một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen A B D a b d . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

A.  
20%.
B.  
40%.
C.  
0%.
D.  
10%.
Câu 24: 1 điểm

Ở người mắt nâu (A) là trội đối với mắt xanh (a). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có cả mắt nâu và mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ tương ứng là

A.  
AA và Aa.
B.  
aa và aa.
C.  
Aa và Aa.
D.  
AA và AA.
Câu 25: 1 điểm

Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là

A.  
tác động bổ sung giữa 2 alen trội.
B.  
tương tác cộng gộp.
C.  
tác động bổ sung giữa 2 gen không alen
D.  
tác động đa hiệu.
Câu 26: 1 điểm

Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người ta sử dụng phương pháp

A.  
gây đột biên nhân tạo.
B.  
lai tế bào.
C.  
nhân bản vô tính.
D.  
cấy truyền phôi.
Câu 27: 1 điểm

Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sâu ăn lá ngô thuộc bậc dinh dưỡng

A.  
cấp 4.
B.  
cấp 2.
C.  
cấp 1.
D.  
cấp 3.
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về công nghệ gen?

I. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng virut hoặc plasmit làm thể truyền.

II. Enzim cắt được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là restrictaza.

III. Kĩ thuật đóng vai trò là trung tâm của công nghệ gen là kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

IV. Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có gen đánh dấu.

A.  
2.
B.  
1.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 29: 1 điểm

Hình vẽ dưới đây biểu diễn quá trình thoát hơi nước của cây sống trong điều kiện khô hạn.

Hình ảnh

Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong mô tả sự thoát hơi nước qua tế bào khí khổng là

A.  
đường B.
B.  
đường A.
C.  
đường D.
D.  
đường C.
Câu 30: 1 điểm

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn tới hậu quả quần thể rơi vào trạng thái diệt vong?

I. Xảy ra giao phối gần, đe doạ sự tồn tại của quần thể.

II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm trước những thay đổi bất lợi của môi trường.

III. Giảm khả năng sinh sản do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cải.

IV. Tăng sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.

A.  
4.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 31: 1 điểm

Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X.

II. Tần số của alen fB là 0,6.

III. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 25%.

IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 0%.

A.  
1.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 32: 1 điểm

Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH của đất lên hai loài thực vật A và B, ta thu được số liệu được biểu diễn theo đồ thị sau đây:

Hình ảnh

Nghiên cứu đồ thị hãy cho biết: Vùng đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực vật trên?

A.  
5 → 15 và 6 → 8.
B.  
15 → 40 và 4 → 6.
C.  
15 → 30 và 4 → 6.
D.  
5 → 30 và 4 → 8.
Câu 33: 1 điểm

Hình vẽ dưới đây mô tả các đường cong tăng trưởng của ba quần thể khác nhau của một loài động vật. Quan sát hình vẽ và kiến thức về tăng trưởng của quần thể sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

Hình ảnh

I. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng thực tế.

II. Quần thể C có sức chứa của môi trường lớn nhất.

III. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất.

IV. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của ba quần thể lệch về phía bên trái.

A.  
2.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 34: 1 điểm

Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen A B a b người ta thấy có 400 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Giả sử các giao tử sinh ra đều được thụ tinh với khả năng như nhau thì khi có 2 giao tử được thụ tinh, xác suất để cả 2 giao tử đều là giao tử mang gen AB

A.  
0,4.
B.  
0.2.
C.  
0,1.
D.  
0,16.
Câu 35: 1 điểm

Xét 2 cặp gen (A, a) và (B, b), biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và liên kết chặt chẽ trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu hình (3 : 1)?

A.  
13.
B.  
11.
C.  
12.
D.  
14.
Câu 36: 1 điểm

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20 cM. Theo lí thuyết, xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là bao nhiêu?

Hình ảnh
A.  
2/25.
B.  
1/50.
C.  
4/25.
D.  
1/25.
Câu 37: 1 điểm

Trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H có mối quan hệ dinh dưỡng được biểu diễn theo sơ đồ sau đây:

Hình ảnh

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

II. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.

III. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

IV. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

Số phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn trên là

A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 38: 1 điểm
Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã so sánh trình tự nuclêôtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêôtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện trên hình vẽ sau đây:
Hình ảnh

Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Mạch ADN của các gen trên hình 5 là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã.

II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5’ATG3’ ở vị trí 0;1;2.

III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêôtit là tương đương nhau.

IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình phiên mã.

A.  
1.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 39: 1 điểm

Một gen có chiều dài 0,1275 micrômet và có G = 30% số nuclêôtit của gen. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 974. Chiều dài gen đột biến không thay đổi, đột biến trên thuộc dạng nào sau đây?

A.  
Thêm 1 cặp A-T.
B.  
Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C.  
Thêm 1 cặp G-X.
D.  
Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 40: 1 điểm

Ở 1 loài thực vật, đem lai bố mẹ đều thuần chủng thu được F1, toàn cây thân cao, quả đỏ. Biết tính trạng chiều cao thân do một cặp gen quy định. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2: 44,25% cây thân cao, quả đỏ; 30,75% cây thân cao, quả trắng; 12% cây thân thấp, quả đỏ; 13% cây thân thấp, quả trắng. Kiểu gen của các cây F1 và tần số hoán vị gen là

A.  
A b a B D d × A b a B D d ( f = 20 % ) .
B.  
A b a B D d × A b a B D d ( f = 40 % ) .
C.  
A B a b D d × A B a b D d ( f = 30 % ) .
D.  
A B a b D d × A B a b D d ( f = 40 % ) .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề thi chủ đề Sinh thái học, giúp học sinh lớp 12 hệ thống lại kiến thức và rèn luyện các kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Đề thi được biên soạn với cấu trúc phù hợp, bám sát chương trình học, kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, hỗ trợ học sinh tự đánh giá và nâng cao trình độ.

140 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

228,079 lượt xem 122,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 5)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn luyện số 5 thuộc chuỗi tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hiệu quả. Đề thi được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức, cung cấp hệ thống câu hỏi đa dạng và chi tiết giải thích rõ ràng, giúp học sinh củng cố kiến thức, phát triển tư duy logic.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,787 lượt xem 121,576 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 2)THPT Quốc giaSinh học
Đề thi số 2 trong chuỗi ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Nội dung tập trung vào các kiến thức trọng yếu của chương trình lớp 12, với các dạng câu hỏi đa dạng, kèm đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể. Tài liệu phù hợp cho học sinh muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,317 lượt xem 156,324 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 13)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn luyện số 13 với cấu trúc bài tập được thiết kế tương tự đề thi chính thức. Nội dung tập trung vào các kiến thức trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12, kèm lời giải và hướng dẫn chi tiết, giúp học sinh nắm vững lý thuyết và vận dụng linh hoạt vào bài thi thực tế.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,099 lượt xem 136,283 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 1)THPT Quốc giaSinh học
Đề thi số 1 trong chuỗi tài liệu ôn luyện tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Nội dung đề bám sát chương trình lớp 12, kết hợp lý thuyết trọng tâm và bài tập vận dụng cao, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu khởi đầu hữu ích giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

266,241 lượt xem 143,360 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 8)THPT Quốc giaSinh học
Đề số 8 trong chuỗi đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình lớp 12, kèm đáp án đầy đủ và hướng dẫn chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh thực hành các dạng bài tập trọng tâm và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, tăng khả năng làm bài hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

236,045 lượt xem 127,099 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 12)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề số 12 dành cho ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học, tập trung vào các chủ đề trọng tâm trong chương trình học lớp 12. Nội dung đề thi được biên soạn kỹ lưỡng nhằm cung cấp đầy đủ các dạng bài tập lý thuyết và bài tập vận dụng thực tế, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp cho học sinh muốn hệ thống lại kiến thức và thực hành nâng cao kỹ năng làm bài thi.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

263,148 lượt xem 141,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 16)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn thi số 16 với hệ thống câu hỏi được biên soạn sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài lý thuyết và bài tập vận dụng cao. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,368 lượt xem 155,274 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 20)THPT Quốc giaSinh học
Đề thi số 20 trong chuỗi tài liệu ôn luyện tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Nội dung bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình lớp 12, với đầy đủ lý thuyết, bài tập vận dụng và ứng dụng thực tiễn. Kèm theo đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, tài liệu này hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

346,137 lượt xem 186,375 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!