thumbnail

Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, đo lường hiệu quả kinh doanh, phân tích khả năng sinh lời, thanh khoản và quản lý vốn. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Phân tích tài chínhĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiôn thi tài chính doanh nghiệpđề thi có đáp ánôn tập Phân tích tài chínhđề thi miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối công tác quản lý”
A.  
TSCĐ dùng vào phúc lợi
B.  
Tất cả các thông tin nói trên.
C.  
TSCĐ dùng vào sản xuất.
D.  
TSCĐ đó hư hỏng chờ thanh lý,
Câu 2: 0.2 điểm
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích HĐKD để đánh giá các hiện tượng và kết quá kinh tế.
A.  
Phương pháp phân chia các hiện tượng và kết quả kinh tế
B.  
Phương pháp so sánh
C.  
Phương pháp cân đối
D.  
Phương pháp đô thị, đồ biểu
Câu 3: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất: Điều kiện áp dụng phương pháp thay thế liên hoàn dễ xác định mức ảnh hưởng của từng nhân tố tới chỉ tiêu phân tích?
A.  
Khi các nhân tố có quan hệ tổng với chi tiêu phân tích
B.  
Khi các nhân tố có quan hệ tích với chỉ tiêu phân tích
C.  

Khi các nhân tố có quan hệ tổng, hiệu hoặc kết hợp cả tổng và hiệu với chỉ tiêu phân tích

D.  
D Khi các nhân tố có quan hệ tích, thương hoặc kết hợp cả tích cả thương với chi tiêu phân tích tài nhất
Câu 4: 0.2 điểm
Quỹ lương theo thời gian được xác định vào một trong các yếu tố nào?
A.  
Thời gian nghỉ việc thực tế của người lao động
B.  

Số lượng sản phẩm người lao động tạo ra

C.  

Kết cấu mặt hàng sản xuất

D.  

D Mức tiêu hao nguyên vật liệu

Câu 5: 0.2 điểm
Xét về tinh chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán được đánh giá như thế nào?
A.  
Chủ quan
B.  
Vừa là khách quan, vừa là chủ quan;
C.  
Nhân tố bên ngoài
D.  
Khách quan
Câu 6: 0.2 điểm
Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng:
A.  
Ảnh hưởng tỷ lệ thuận
B.  
Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
C.  
Ảnh hưởng thuận chiều
D.  
Ảnh hưởng nghịch chiều
Câu 7: 0.2 điểm

Xét về tính chất, ảnh hưởng của mức tiêu hao về vật liệu đến khoản chi vật liệu trong giá thành được định giá như thế nào

A.  
Tác động của nhân tố thị trường
B.  
Tác động của nhân tố khách quan
C.  
Tác động của nhân tố chủ quan
D.  
Vừa là khách quan, vừa là chủ quan
Câu 8: 0.2 điểm
Khâu (giai đoạn ) nào trong các khâu (giai đoạn) sau dãy không thuộc khâu (giai đoạn) của phân tích:
A.  
Khâu phân tích, đánh giá, lập các bảo phân tích
B.  
Khâu sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu, tài liệu
C.  
Khâu phát hiện sai sót
D.  
Khâu lập kế hoạch
Câu 9: 0.2 điểm
Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
A.  
Vốn dự trữ
B.  
Vốn chiếm dụng
C.  
Tất cả các loại vốn nói trên
D.  
Vốn bị chiếm dụng
Câu 10: 0.2 điểm

Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào

A.  

Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan

B.  

Nhân tố khách quan

C.  

Nhân tố chủ quan

D.  

Nhân tốc chủ yếu

Câu 11: 0.2 điểm
Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
A.  
Người mua hàng.
B.  
Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
C.  
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
D.  
Tất cả các đối tượng nói trên.
Câu 12: 0.2 điểm
Để đánh giá về khả năng thanh toán, doanh nghiệp sử dụng các chi tiêu nào sau đây:
A.  
hệ số thanh toán nhanh
B.  
hệ số thu hồi nợ
C.  
hệ số luân chuyển vốn lưu động
D.  
Hệ số nợ phải thu
Câu 13: 0.2 điểm
Trong các khoản phải trả sau đây, khoản phải trả nào không thuộc nội dung phân tích công nợ phải trả?
A.  
Phải trả tôi bỏ người lao động trong DN
B.  
Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho người mua số lượng
C.  
Phải nộp nhà nước
D.  
Phải trả khách hàng,
Câu 14: 0.2 điểm
Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A.  

Chi phí hao hụt vật tư hàng hóa

B.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi
C.  
Tất cả các nhân tố nói trên
D.  
Chi phí bảo quản.
Câu 15: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình;
A.  
TSCĐ hữu hình
B.  
Tổng tài sản
C.  
Chi phí XDCB dở dang
D.  
Tổng tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Câu 16: 0.2 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A.  
Nhân tố chủ yếu.
B.  
Nhân tố khách quan
C.  
Nhân tố chủ quan
D.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan
Câu 17: 0.2 điểm
Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng?
A.  
Tất cả các nội dung nói trên
B.  
Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
C.  
Nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
D.  
Vốn chủ sở hữu.
Câu 18: 0.2 điểm

Xét về mức độ, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong gia thành

A.  
Ảnh hưởng thuận chiều
B.  
Ảnh hưởng nghịch chiếu
C.  
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch
D.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Câu 19: 0.2 điểm
Hệ số thu hồi nợ và thời gian thu hồi nợ có mối quan hệ như thế nào?
A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Thuận chiều
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Ngược chiều
Câu 20: 0.2 điểm
Tổng mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sinh được tùy thuộc vào ảnh hưởng của nhân tố nào?
A.  
Giá bán sản phẩm
B.  
Chất lượng sản phẩm
C.  
Mức hạ giá thành đơn vị sản phẩm
D.  
Cả 4 nhân tố trên
Câu 21: 0.2 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
A.  
Chủ quan
B.  
Nhân tố bên ngoài.
C.  
Khách quan
D.  
Vừa chủ quan. vừa khách quan
Câu 22: 0.2 điểm

Nhân tố nào trong nhân tố sau đây không tác động đến khoản chi vật liệu trong giá thành

A.  
Giá vật liệu xuất dùng
B.  
Số lượng sản phẩm nhập kho
C.  
Mức tiêu hao về vật liệu
D.  

Giá trị phế liệu thu hồi

Câu 23: 0.2 điểm
Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ tổng quát nói lên điều gì sau đây ?
A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B.  

Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phải có của doanh nghiệp

C.  

Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp

D.  
Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng
A.  
Doanh thu hoạt động tài chính;
B.  
Doanh thu thuần.
C.  
Giá vốn của hàng xuất bản
D.  
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 25: 0.2 điểm
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
A.  
Doanh thu hoạt động tài chính
B.  
Doanh thu thuần
C.  
Thu nhập khác
D.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 26: 0.2 điểm
Khi phân tích nguồn vốn chủ sở hữu, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A.  
A Nguồn vốn đi chiếm dụng.
B.  
Nguồn vốn tín dụng
C.  
Tất cả các nội dung nói trên.
D.  
Nguồn vốn kinh doanh;
Câu 27: 0.2 điểm
Tỷ suất nào được sử dụng trong các tỷ suất dưới đây để đánh giá cụ thể tình hình đầu tư?
A.  
Tất cả các nội dung nói trên
B.  
Tỷ suất đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn
C.  
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
D.  
Tỷ suất vốn đầu tư trên vốn chủ sở hữu
Câu 28: 0.2 điểm

Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu hình nói lên rằng?

A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B.  
Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C.  
Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiều đồng được tài trợ bằng vẫn tự cả của doanh nghiệp
D.  
Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phân
Câu 29: 0.2 điểm
Mức hạ giá thành của toàn bộ sản phẩm có thể so sánh được tùy thuộc vào ảnh hưởng của nhân tố nào?
A.  
Giá bán sản phẩm
B.  
Chất lượng sản phẩm
C.  
Số lượng (khối lượng) sản phẩm sản xuất được nhập kho
D.  
Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 30: 0.2 điểm
Cầu 52. Để tiến hành phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu"
A.  
Phân tích, đánh giá môi trường đầu tư
B.  
Phân tích đánh giá chính sách đầu tư
C.  
Phân tích, đánh giá khái quát và đánh giá
D.  
Tất cả các nội dung nói trên
Câu 31: 0.2 điểm
Để quản lý vốn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A.  
Tất cả các thông tin nổi trên
B.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
D.  
Tỉ trọng TSCĐ chờ xử l
Câu 32: 0.2 điểm
Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng thế nào đều lợi nhuận bán hàng
A.  
Thuận chiều
B.  
Tỉ lệ nghịch.
C.  
Nghịch chiều
D.  
Tỉ lệ thuận
Câu 33: 0.2 điểm

Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lý, các doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng nào?

A.  

Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng phương thức mua thích hợp

B.  
Sử dụng vật liệu thay thế
C.  
Tất cả các biện pháp nói trên
D.  
Tăng chất lượng sản xuất sản phẩm
Câu 34: 0.2 điểm
Lợi nhuận bản hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A.  
Tất cả các nhân tố nói trên
B.  
Doanh thu hoạt động tài chính và chi phi tài chính
C.  
Thu nhập khác và chi phí khác
D.  
Doanh thu thuần
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không được sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát?
A.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn
B.  
Đầu tư tài chính dài hạn
C.  
Tổng tài sản
D.  
Tổng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Câu 36: 0.2 điểm

Các khâu trong tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp bao gồm: 
(1) Khâu sưu tầm, lựa chọn kiểm tra tài liệu số liệu 
(2) Khâu lập kế hoạch 
(3) Khâu lập báo cáo phân tích 
(4) Khâu xử lý, tính toán chi tiêu và tiến hành phân tích 

Sắp xếp các khẩu sau theo đúng thứ tự các khâu trong tổ chức công tác phân tích?

A.  
(2)-(1)-(4)-(3)
B.  
(3)-(1)-(4)-(2)
C.  

(2)-(1)-(3)-(4)

D.  

(1)-(2)-(3)-(4)

Câu 37: 0.2 điểm
Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào?
A.  
Số vòng luân chuyển của vốn lưu động
B.  
Số ngày thu hồi nợ
C.  
Số ngày luân chuyển của vốn lưu động
D.  
Số vốn tiết kiệm hay lãng phí
Câu 38: 0.2 điểm
Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời gian quay vòng hàng tồn kho có mối quan hệ như thế nào?
A.  
Thuận chiều
B.  
Ngược chiều
C.  
Tỷ lệ thuận
D.  
Tỷ lệ nghịch
Câu 39: 0.2 điểm
Muốn huy động vốn doanh nghiệp nên huy động từ nguồn nào?
A.  
Nguồn vốn chủ sở hữu
B.  
Nợ phải thu khách hàng
C.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn
D.  
Hàng tồn kho
Câu 40: 0.2 điểm
Trong các khoản phải thu sau đây, khoản thu nào không thuộc nội dung phân tích tình hình công nợ của DN?
A.  
Phải thu từ nhà nước
B.  
Thu từ khách hàng;
C.  
Thu từ cho thuê tài sản, thu lãi tiền gửi
D.  
Thu từ nội bộ và những người lao động trong DN.
Câu 41: 0.2 điểm
Hệ số thanh toán nhanh cho biết điều gì?
A.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hãng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D.  
Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 42: 0.2 điểm
Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A.  
Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sxkd
B.  
Tăng chỉ bán hàng.
C.  
Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Tất cả các tác động nói trên
Câu 43: 0.2 điểm
Để đánh giá khái quát tình hình đầu tư, người ta đánh giá nội dung nào chủ yếu
A.  
Đánh giá hiệu quả đầu tư
B.  
Đánh giá về hướng đầu tư (đầu tư vào đâu)
C.  
Tất cả các nội dung nói trên
D.  
D, Đánh giá về thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Câu 44: 0.2 điểm
Khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp được đánh giá thông qua chỉ tiêu
A.  
hệ số vòng quy hàng tồn kho
B.  

Hệ số thu hồi công nợ

C.  
Hệ số tự tài trợ tài sản cố định HH
D.  
Hệ số đầu tư tài sản cố định HH
Câu 45: 0.2 điểm
Hệ số thanh toán hiện thời cho biết điều gì?
A.  
Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn,
D.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 46: 0.2 điểm

Khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc chủ yếu vào tác động của nhân tố nào?

A.  
Số lượng sản phẩm sản xuất
B.  
Tất cả các nhân tố nói trên
C.  

Giá vật liệu mua vào

D.  
Mức tiêu hao về vật liệu
Câu 47: 0.2 điểm
Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A.  
Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn
B.  
Tất cả các nội dung nói trên
C.  
Phân tích môi trường kinh doanh
D.  
Có Phân tích lợi nhuận bán hàng
Câu 48: 0.2 điểm

Chỉ tiêu tỷ suất đầu tư TSCĐ hữu hình nói lên điều gì sau đây?

A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng
B.  
Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C.  

Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp

D.  

Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần

Câu 49: 0.2 điểm
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới dây ảnh hưởng đến tổng mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được?
A.  
Tất cả các nhân to nói trên
B.  
Giá bán sản phẩm
C.  
Kết cấu mặt hàng sản xuất
D.  
Số lượng (khối lượng) sản phẩm sản xuất
Câu 50: 0.2 điểm
Trong các chỉ tiêu sau đây, chi tiêu nào thuộc nội dung xác định hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn?
A.  
Tổng số tiền
B.  
Tài sản lưu động có thể chuyển đổi thành tiền dùng để thanh toán.
C.  
Tổng số nợ ngắn hạn
D.  
Tổng số nợ phải trả.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 10 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập với đề thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 10 từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến việc phân tích hiệu quả tài chính của doanh nghiệp, các chỉ số tài chính, lập báo cáo tài chính, và đánh giá tình hình kinh doanh, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khóa SEO: Đề thi Phân tích Tài chính các hoạt động kinh doanh 10 có đáp án, Đại học Kinh tế Quốc dân, ôn luyện phân tích tài chính, đề thi tài chính doanh nghiệp, trắc nghiệm tài chính có đáp án chi tiết.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

27,785 lượt xem 14,945 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, sử dụng các chỉ số tài chính, và các kỹ thuật phân tích tài chính chuyên sâu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

16,687 lượt xem 8,967 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, quản lý vốn và đầu tư tài chính trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

48,315 lượt xem 25,991 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các chỉ số tài chính, phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, và các công cụ phân tích tài chính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

19,594 lượt xem 10,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Phân tích Tài chính các hoạt động kinh doanh - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳng

Cùng ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi cung cấp các câu hỏi về các chỉ số tài chính, phân tích báo cáo tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị kinh doanh, giúp bạn chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi quan trọng.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

30,628 lượt xem 16,471 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân NEU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), với nội dung phong phú và đầy đủ các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính trong kinh doanh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ sinh viên NEU ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng phân tích tài chính trong các hoạt động kinh doanh.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,982 lượt xem 78,043 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh, sử dụng các chỉ số tài chính và kỹ thuật phân tích để đưa ra các quyết định quản lý, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

16,842 lượt xem 9,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,235 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

37,921 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!