thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh2 tín chỉĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Phân tích tài chính có đáp ánôn thi Phân tích tài chínhkiểm tra Phân tích tài chính kinh doanhthi thử Phân tích tài chính

Số câu hỏi: 57 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 30 phút

38,000 lượt xem 2,914 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm

Câu 13: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng xuất bán đến kết quả hoạt động kinh doanh

A.  
Ngược chiều
B.  
Thuận chiều
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Tỷ lệ thuận
Câu 2: 0.5 điểm
Câu 14: Xét về tính chất, nhân tố mức tiêu hao về nguyên liệu vật liệu thay đổi có thể do tác động của nhân tố nào?.
A.  
Khách quan
B.  
Chủ quan
C.  
C, Khách quan và chủ qua
D.  
Phức tạp
Câu 3: 0.5 điểm
Câu 24: Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây?
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.  
Giá vốn của hàng xuất
C.  
Chi phi khúc.
D.  
Chi phi bán hàng
Câu 4: 0.5 điểm
Câu 16: Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào
A.  
Do chất lượng của hàng mua
B.  
Do nguồn mua, phương thức mua
C.  
Do chất lượng của sản xuất
D.  
Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 5: 0.5 điểm
Câu 17. Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A.  
Chi phi hao hụt vật tư hàng hóa
B.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi
C.  
Tất cả các nhân tố nói trên
D.  
Chi phí bảo quản.
Câu 6: 0.5 điểm
Câu 14 Thông qua việc phân tích thực chất ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao về vật liệu, người quản lý có thể đưa ra những biện pháp mức tiêu hao? quan trọng nào để giảm được
A.  
Cải tiến mẫu mã sản phẩm
B.  
Tất cả các biện pháp nói trên
C.  
Giảm giá vật liệu mua vào
D.  
Sử dụng vật liệu rẻ tiền để thay thế
Câu 7: 0.5 điểm
Câu 25: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
A.  
Doanh thu hoạt động tài chính
B.  
Doanh thu thuần
C.  
Thu nhập khác
D.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 8: 0.5 điểm
Câu 12: Xét về tinh chất, ảnh hưởng của mức tiêu hao về vật liệu đến khoán chỉ vật liệu trong gia thành được định gia như thế nào
A.  
Tác động của nhân tố thị trường
B.  
Tác động của nhân tố khách quan
C.  
Tác động của nhân tố chủ quan
D.  
Vừa là khách quan, vừa là chủ quan
Câu 9: 0.5 điểm
Câu 20: Chi tiêu tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu hình nói lên rằng?
A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B.  
Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C.  
Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiều đồng được tài trợ bằng vẫn tự cả của doanh nghiệp
D.  
Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phân
Câu 10: 0.5 điểm
Câu 28: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng
A.  
Doanh thu hoạt động tài chính;
B.  
Doanh thu thuần.
C.  
Giá vốn của hàng xuất bản
D.  
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 11: 0.5 điểm
Câu 19: Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng được xác định là tác động của nhân tố nào?
A.  
Nhân tố khách quan
B.  
Vừa là khách quan vi là chủ quan
C.  
Nhân tố chủ quan
D.  
Nhân tố phức tạp
Câu 12: 0.5 điểm
Câu 15: Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tổ giả vật liệu xuất dùng ảnh hưởng thể nào đến khoản chỉ vật liệu tỉnh trong giá thành?
A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Thuận chiều
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Nghịch chiều
Câu 13: 0.5 điểm
Câu 21 : Hệ số thu hồi công nợ phụ thuộc vào một trong các yếu tố nào dưới ngày:
A.  
A Doanh thu bán hàng và doanh thu tài chính
B.  
Số dư nợ phải thu bình quân
C.  
Giá vốn hàng bán
D.  
Nợ phải thu cuối kỳ
Câu 14: 0.5 điểm
Câu 20: Xét về mức độ, nhân tố giá trị phế liệu thu hồi ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành
A.  
Tác động tỉ lệ nghịch
B.  
Tác động tỉ lệ thuận
C.  
Tác động nghịch chiều
D.  
Tác động thuận chiều
Câu 15: 0.5 điểm
Câu 26: Quỹ lương theo thời gian được xác định vào một trong các yếu tố nào?
A.  
Thời gian nghỉ việc thực tế của người lao động
B.  
số lượng sản phẩm người lao động tạo ra
C.  
kết cấu mặt hàng sản xuất
D.  
D, mức tiêu hao nguyên vật liệu
Câu 16: 0.5 điểm
Câu 16: Quỹ lương theo hình thức lương thời gian được xác định theo công thức: Q-CNix Nx In. Để xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới quỹ lương theo thời gian, trong phân tích người ta sử dụng phương pháp nào? Chọn phương án đúng nhất
A.  
Phương pháp cân đối
B.  
Phương pháp thay thế liên hoàn
C.  
Phương pháp số chênh lệch
D.  
Phương pháp thay thế liên hoàn hoặc phương pháp số chênh lệch
Câu 17: 0.5 điểm
Câu 25 : Các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng ?
A.  
số lượng hàng sản xuất và tiêu thụ
B.  
chi phí thu mua hàng hóa
C.  
chi phí bán hàng sản phẩm
D.  
lợi nhuận đơn vị sản phẩm
Câu 18: 0.5 điểm
Câu 18: Chi tiêu tỷ suất đầu tư TSCĐ bin hình nổi lên điều gì sau đây?
A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng
B.  
Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C.  
Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự
D.  
có của doanh nghiệp
E.  
Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp
Câu 19: 0.5 điểm
Câu 15: Mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào
A.  
Do sử dụng vật liệu thay thế
B.  
Do chất lượng của vật liệu
C.  
Do thiết kế sản phẩm
D.  
Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 20: 0.5 điểm
Câu 9: Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời gian quay vòng hàng tồn kho có mối quan hệ như thế nào?
A.  
Thuận chiều
B.  
Ngược chiều
C.  
Tỷ lệ thuận
D.  
Tỷ lệ nghịch

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 7 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

48,7213,739

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 13 Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

39,6263,040

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 8.1 Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

64,8454,981