thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Luật Đại Cương 1 - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Pháp Luật Đại Cương 1 từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Luật và các ngành liên quan.

Từ khoá: pháp luật đại cương 1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông đề thi pháp luật đại cương ôn tập pháp luật đại cương tài liệu pháp luật cơ bản đáp án chi tiết pháp luật đại cương ôn thi pháp luật đại cương tài liệu miễn phí pháp luật đại cương học pháp luật đại cương đề thi học viện bưu chính viễn thông

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật:
A.  
Là hoạt động của cơ quan, tổ chức nhằm làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi các quan hệ pháp luật cụ thể
B.  
Là hoạt động của cơ quan, tổ chức nhằm làm phát sinh hoặc chấm dứt các quan hệ pháp luật cụ thể mà pháp luật không quy định.
C.  
Là hoạt động của cơ quan, tổ chức nhằm làm phát sinh các quan hệ pháp luật cụ thể mà pháp luật không quy định.
D.  
Là hoạt động của cơ quan, tổ chức nhằm làm thay đổi, điều chỉnh các quan hệ pháp luật cụ thể mà pháp luật không quy định.
Câu 2: 0.25 điểm
QPPL là các xử sự do nhà nước quy định để:
A.  
Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B.  
Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 3: 0.25 điểm
Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự:
A.  
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ chức.
B.  
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức
C.  
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển hoặc không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức, tùy từng trường hợp
D.  
Cả A, B và C đều sai
Câu 4: 0.25 điểm
Chế định “Giao dịch dân sự" thuộc ngành luật nào:
A.  
Ngành luật kinh tế
B.  
Ngành luật tài chính
C.  
Ngành luật đất đai
D.  
Ngành luật dân sự
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ công xã nguyên thủy:
A.  
Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc; mang tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc, bộ lạc.
B.  
Mang nội dung, tính thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tinh cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã.
C.  
Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin tự nhiên, nhiều khi cũng cần sự cưỡng chế, nhưng không do một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tổ chức thực hiện.
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: 0.25 điểm
Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
A.  
Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi.
B.  
Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi
C.  
Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 21 tuổi
D.  
Người sử dụng lao động phải từ đủ 18 tuổi còn người lao động phải từ đủ 15 tuổi.
Câu 7: 0.25 điểm
Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A.  
Do nhân dân bầu
B.  
Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C.  
Do Chủ tịch nước giới thiệu
D.  
Do Chính phủ bầu chọn
Câu 8: 0.25 điểm
Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A.  
2 kiểu pháp luật
B.  
3 kiểu pháp luật
C.  
4 kiểu pháp luật
D.  
5 kiểu pháp luật
Câu 9: 0.25 điểm

Câu 58. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  

Hình thức bên ngoài của pháp luật là nguồn của pháp luật

B.  

Hình thức bên trong của pháp luật là nguồn của pháp luật

C.  

Cả hình thức bên trong và hình thức bên ngoài của pháp luật đều là nguồn của pháp luật.

D.  

Cả A, B và C đều sai

Câu 10: 0.25 điểm
Toà án có thẩm quyền xét xử sơ thẩm:
A.  
Toà án nhân dân cấp huyện xét xử theo thẩm quyền do luật định
B.  
Toà án nhân dân cấp tỉnh xét xử theo thẩm quyền do luật định
C.  
Các tòa chuyên trách thuộc toà án nhân dân tối cao xét xử theo thẩm quyền do luật định.
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Khẳng định nào là đúng:
A.  
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B.  
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C.  
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 12: 0.25 điểm
Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
A.  
Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
B.  
Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
C.  
Khi xảy ra SKPL
D.  
Cả A, B và C
Câu 13: 0.25 điểm
Dự luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước:
A.  
Luật tổ chức Quốc hội
B.  
Luật tổ chức Chính phủ
C.  
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND
D.  
Hiến pháp
Câu 14: 0.25 điểm
Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:
A.  
Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B.  
Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ cán bộ, công chức.
C.  
Mọi công dân Việt Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ đảng viên.
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 15: 0.25 điểm
Đâu là hình thức xử phạt bổ sung trong các hình thức xử phạt hành chính:
A.  
Cảnh cáo và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
B.  
Cảnh cáo và tước quyền sử dụng giấy phép
C.  
Phạt tiền và tước quyền sử dụng giấy phép
D.  
Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A.  
Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
B.  
Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của xã hội cũ còn rơi rớt lại
C.  
Trình độ dân trí và ý thức pháp luật thấp của nhiều tầng lớp dân cư
D.  
Cả A, B và C
Câu 17: 0.25 điểm
Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có bao nhiêu bộ:
A.  
16 bộ
B.  
17 bộ
C.  
18 bộ
D.  
19 bộ
Câu 18: 0.25 điểm
Chủ thể của QHPL là:
A.  
Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.
B.  
Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL.
C.  
Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.
D.  
Cả A, B và C
Câu 19: 0.25 điểm
Chế định “Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng" thuộc ngành luật nào:
A.  
Ngành luật hình sự
B.  
Ngành luật tố tụng hình sự
C.  
Ngành luật dân sự
D.  
Ngành luật kinh tế
Câu 20: 0.25 điểm
Các thuộc tính của pháp luật là:
A.  
Tính bắt buộc chung (hay tỉnh quy phạm phổ biến)
B.  
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C.  
Tỉnh được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:
A.  
Tuân thủ pháp luật
B.  
Sử dụng pháp luật
C.  
Thi hành pháp luật
D.  
ADPL
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
A.  
Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm, Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
B.  
Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép: Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
C.  
Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm, Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
D.  
Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép: Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
Câu 23: 0.25 điểm
Chế định “Xét xử phúc thẩm" thuộc ngành luật nào:
A.  
Ngành luật hôn nhân và gia đinh
B.  
Ngành luật tài chính
C.  
Ngành luật nhà nước
D.  
Ngành luật tố tụng dân sự
Câu 24: 0.25 điểm
Nhận định nào đúng:
A.  
Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng kế thừa kiểu pháp luật trước
B.  
Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
C.  
Kiểu pháp luật sau chỉ tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa kiểu pháp luật trước.
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Người lao động có quyền:
A.  
Tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc
B.  
Lựa chọn nghề và nơi học nghề phù hợp
C.  
Làm việc cho nhiều chủ sử dụng lao động nhưng phải đảm bảo các điều kiện đã cam kết, thỏa thuận
D.  
Cả A, B và C
Câu 26: 0.25 điểm
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992:
A.  
Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân Thủ đô Hà Nội.
B.  
Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước.
C.  
Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước
D.  
cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân địa phương nơi đại biểu được bầu ra.
E.  
Cả A và C
Câu 27: 0.25 điểm
Các thuộc tính của pháp luật là:
A.  
Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B.  
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 28: 0.25 điểm
Chế định “Văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào:
A.  
Ngành luật hành chính
B.  
Ngành luật dân sự
C.  
Ngành luật quốc tế
D.  
Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)
Câu 29: 0.25 điểm
Quyết định ADPL:
A.  
Nội dung phải đúng thẩm quyền cơ quan và người ký (ban hành) phải là người có thẩm quyền ký
B.  
Phải phù hợp với văn bản của cấp trên.
C.  
Phải phù hợp với lợi ích của nhà nước và lợi ích hợp pháp của công dân.
D.  
Cả A, B và C
Câu 30: 0.25 điểm
Hiệu lực về không gian của VBQPPL Việt Nam được hiểu là:
A.  
Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam trừ đi phần lãnh thổ của đại sử quán nước ngoài và phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
B.  
Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài.
C.  
Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài, nhưng trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán nước ngoài, phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
D.  
Cả A, B và C đều sai
Câu 31: 0.25 điểm
Bản án đã có hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát, tòa án có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm khi:
A.  
Người bị kết án, người bị hại, các đương sự, người có quyền và nghĩa vụ liên quan không đồng ý với phán quyết của tòa án. (kháng cáo)
B.  
Phát hiện ra tình tiết mới, quan trọng của vụ án.
C.  
Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án. (viện kiểm sát và tòa án kháng nghị)
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Thỏa ước lao động tập thể là văn bản được ký kết giữa:
A.  
Người lao động và người sử dụng lao động
B.  
Người sử dụng lao động và đại diện người lao động
C.  
Người lao động và đại diện người lao động
D.  
Cả A, B và C
Câu 33: 0.25 điểm
Mỗi một điều luật:
A.  
Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm cấm đoán, bắt buộc
B.  
Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm cho phép
C.  
Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm định nghĩa
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là:
A.  
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó.
B.  
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
C.  
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
D.  
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
Câu 35: 0.25 điểm
Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A.  
Trách nhiệm hành chính
B.  
Trách nhiệm hình sự
C.  
Trách nhiệm dân sự
D.  
Trách nhiệm kỷ luật
Câu 36: 0.25 điểm
Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào:
A.  
Nghị quyết
B.  
Nghị định
C.  
Nghị quyết, nghị định
D.  
Nghị quyết, nghị định, quyết định
Câu 37: 0.25 điểm
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
A.  
Quy phạm đạo đức
B.  
Quy phạm tập quán
C.  
QPPL
D.  
Quy phạm tôn giáo
Câu 38: 0.25 điểm
Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Từ nhận xung “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?
A.  
Các nhà làm luật
B.  
Quốc hội, nghị viện
C.  
Nhà nước, giai cấp thống trị
D.  
Chính phủ
Câu 39: 0.25 điểm
Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế NLHV của công dân:
A.  
Viện kiểm sát nhân dân
B.  
Tòa án nhân dân
C.  
Hội đồng nhân dân; UBND
D.  
Quốc hội
Câu 40: 0.25 điểm
Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp và luật là:
A.  
Chủ tịch Quốc hội
B.  
Chủ tịch nước
C.  
Tổng bí thư
D.  
Thủ tướng chính phủ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược DYD - Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược DYD từ Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi sát thực tế ngành Dược, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên hiểu sâu hơn về các chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Thích hợp cho sinh viên ngành Dược và những ai quan tâm đến marketing chuyên ngành.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,770 lượt xem 40,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 1- 80 - VTTU Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 1-80 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi chọn lọc, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,806 lượt xem 40,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Duy Vật Và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Chủ Nghĩa Duy Vật và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Phù hợp cho sinh viên ngành Triết học và các ngành liên quan.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,864 lượt xem 34,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi từ Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của các mô và phôi. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

206 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

70,649 lượt xem 38,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Kiểm Nghiệm - Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Kiểm Nghiệm từ Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm nghiệm thuốc và các sản phẩm y dược. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Dược.

314 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

70,717 lượt xem 38,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 81-160 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 81-160 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tiếp tục củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,017 lượt xem 39,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Nhi Suy Dinh Dưỡng Và Còi Xương - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Nhi Suy Dinh Dưỡng và Còi Xương từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức về chẩn đoán và điều trị suy dinh dưỡng, còi xương ở trẻ em. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

59 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,717 lượt xem 39,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Đồ Họa Máy Tính Tổng Hợp - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Đồ Họa Máy Tính Tổng Hợp từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về đồ họa máy tính, kỹ thuật và ứng dụng thực tế. Phù hợp cho sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin và các lĩnh vực liên quan.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

77,345 lượt xem 41,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Tài Chính Căn Bản - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Tài Chính Căn Bản từ Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản về tài chính, ngân sách, và quản lý tài chính. Phù hợp cho sinh viên ngành Kinh tế, Quản trị và các lĩnh vực liên quan.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,381 lượt xem 41,664 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!