thumbnail

Đề thi Trắc nghiệm môn Dược Động Học HUBT Có Đáp Án

Trải nghiệm đề thi online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Dược Động Học tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng phân tích, giúp sinh viên tự tin áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị vững chắc cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Dược Động Học HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức y học

Số câu hỏi: 103 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

81,495 lượt xem 6,272 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Những nguyên nhân làm giảm sinh khả dụng bao gồm:
A.  
Hiệu ứng chuyển hóa qua lần đầu cao
B.  
Tăng sự hấp thu
C.  
Dùng đường tiêm tĩnh mạch
D.  
Tính tan cao trong lipid
Câu 2: 0.25 điểm
Trên bệnh nhân bị suy thận, giai đoạn hấp thu bị ảnh hưởng:
A.  
Sinh khả dụng của thuốc thường tăng
B.  
pH nước tiểu tăng
C.  
pH dạ dày giảm
D.  
Sinh khả dụng của thuốc thường giảm
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn câu sai về đặc điểm sinh lý của trẻ sơ sinh so với người trưởng thành
A.  
pH dạ dày tăng
B.  
Thời gian lưu dạ dày tăng
C.  
Mức độ sừng hoá tại da tăng
D.  
Lưu lượng máu ở cơ thay đổi trong những tuần lễ đầu sau sinh
Câu 4: 0.25 điểm
Một ông 52 tuổi, 100kg, cao 5 feet 8 inches có Ccr = 1,2mg/dL, dùng gentamycin để điều trị nhiễm trùng gram âm. Liều bình thường của gentamycin là 1 mg/kg mỗi 8h, đường IVB. Cho fe = 0,98. Tính liều cho bệnh nhân này:
A.  
100mg/ mỗi 8h
B.  
70,2 mg / mỗi 8h
C.  
58,4 mg / mỗi 8h
D.  
58,2 mg / mỗi 8h
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm trẻ sơ sinh:
A.  
Hàng rào máu não khó thấm thuốc hơn người lớn
B.  
Bilirubin ở nồng độ thấp
C.  
Còn tồn tại albumin bào thai có ái lực gắn thuốc mạnh
D.  
Tỉ lệ nước toàn phần cao hơn so với người lớn
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm hấp thu qua niêm mạc ruột non, NGOẠI TRỪ:
A.  
Thời gian lưu ở ruột lâu
B.  
Hệ thống mao mạch dồi dào
C.  
Là nơi hấp thu tốt nhất trong hệ tiêu hóa
D.  
Nhu động ruột cản trở hấp thu
Câu 7: 0.25 điểm
Sau khi tiêm tĩnh mạch, sự thải trừ thuốc phụ thuộc vào các yếu tố, NGOẠI TRỪ:
A.  
Hệ số ly trích
B.  
Độ thanh thải
C.  
Thể tích phân bố
D.  
Tính tan trong lipid
Câu 8: 0.25 điểm
Hệ số li trích của thuốc qua 1 cơ quan > 0.7, yếu tố giới hạn sự li trích là:
A.  
Hệ số tưới máu qua cơ quan
B.  
Nồng độ thuốc khi vào cơ quan
C.  
Nồng độ thuốc khi đi ra khỏi cơ quan
D.  
Hoạt tính của enzyme tại cơ quan đó
Câu 9: 0.25 điểm
Cùng dữ liệu như câu trên. Tính liều lượng thích hợp của Tobramycin
A.  
72,5mg x 2 lần/ ngày.
B.  
82,5mg x 2 lần/ ngày.
C.  
72,5mg x 3 lần/ ngày.
D.  
82,5mg x 3 lần/ ngày.
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm của người hút thuốc lá:
A.  
Tăng albumin máu
B.  
Giảm bài tiết corticoid
C.  
Rối loạn chức năng thận
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn câu sai về dược động học ở bệnh nhân suy thận:
A.  
Giảm bài tiết thuốc
B.  
Giảm độ thanh lọc thuốc bài tiết chủ yếu qua thận như tetracyclin
C.  
Giảm thời gian bán thải của thuốc bài tiết chủ yếu qua thận như gentamycin
D.  
Không ảnh hưởng đến thải trừ thuốc rifampicin
Câu 12: 0.25 điểm
Một bệnh nhân dùng lincomycin với liều 500mg mỗi 6 giờ. Liều dùng sẽ như thế nào nếu Clcr = 0 mL/ phút
A.  
100 mg mỗi 6 giờ
B.  
150 mg mỗi 6 giờ
C.  
200 mg mỗi 6 giờ
D.  
250 mg mỗi 6 giờ
Câu 13: 0.25 điểm
Khi bị suy gan, dược động học của các thuốc có EH thấp và tỷ lệ thuốc ở dạng tự do cao sẽ thay đổi:
A.  
Sinh khả dụng thường tăng, Tmax giảm
B.  
Sinh khả dụng thường giảm, Tmax tăng
C.  
Sinh khả dụng thường giảm, Tmax giảm
D.  
Sinh khả dụng thường tăng, Tmax tăng
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn câu sai về ảnh hưởng của rượu đối với dược động học của thuốc
A.  
Hấp thu thuốc ít bị biến đổi bởi rượu, tùy thuộc lượng rượu, có dùng rượu với thức ăn hay không
B.  
Gắn kết thuốc với protein có thể bị biến đổi do giảm albumin trong máu.
C.  
Chuyển hóa thuốc không chịu ảnh hưởng nhiều của rượu
D.  
Dùng một liều lượng rượu duy nhất có thể gia tăng thời gian bán thải do rượu ức chế enzym
Câu 15: 0.25 điểm
Chọn câu sai về đặc điểm sinh lý của trẻ sơ sinh so với người trưởng thành
A.  
Khả năng gắn kết albumin – thuốc tăng
B.  
Độ thanh lọc thuốc tại thận giảm
C.  
Mức độ sừng hoá tại da giảm
D.  
Khả năng chuyển hoá tại gan giảm
Câu 16: 0.25 điểm
Giá trị lớn nhất của sinh khả dụng tuyệt đối là:
A.  
120%
B.  
100%
C.  
50%
D.  
Không có giá trị lớn nhất
Câu 17: 0.25 điểm
Một ông cùng độ tuổi, cùng Ccr như câu trên, nặng 103kg, cao 5ft 4inches (1,625m). Tính Clcr
A.  
64,4 mL/ phút
B.  
74,4 mL/ phút
C.  
84,4 mL/ phút
D.  
94,6 mL/ phút
Câu 18: 0.25 điểm
Ông Tư 50 tuổi, nặng 90kg cao 5 feet 8 inches, creatinin trong máu là 2mg/dl. LBW (thể trọng thịt) của bệnh nhân này là:
A.  
63,11kg
B.  
60,8kg
C.  
69,50kg
D.  
68,40kg
Câu 19: 0.25 điểm
Nguy cơ tương tác thuốc do tạo phức chelate, làm giảm hấp thu, khi uống các kháng sinh nhóm tetracyllin, fluoquinolon với thức uống nào sau đây:
A.  
Sữa
B.  
Thuốc lá
C.  
Rượu (mãn tính)
D.  
Bưởi chùm
Câu 20: 0.25 điểm
Propranolol là thuốc dễ bị chuyển hóa qua gan lần đầu, khi dùng thuốc này cho người suy gan:
A.  
Tăng sinh khả dụng của propranolol
B.  
Tăng phân bố propranolol tới các mô
C.  
Tăng chuyển hóa propranolol
D.  
Tăng khả năng gắn kết của propranolol với huyết tương
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm của sự gắn kết “thuốc – protein huyết tương”
A.  
Sự gắn kết có tính chất một chiều
B.  
Gắn kết không chuyên biệt
C.  
Những thuốc bị gắn mạnh bởi protein huyết tương cần dùng liều thấp rồi tăng từ từ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Phát biểu nào không đúng đối với dược động của thuốc ở người cao tuổi:
A.  
Thời gian bán thải của thuốc bị kéo dài
B.  
Độ thanh lọc của thuốc ở thận bị giảm
C.  
Biến đổi sinh học của thuốc giảm do lượng máu đến gan giảm
D.  
Nồng độ của thuốc trong huyết tương thường thấp hơn so với ở người trẻ tuổi
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn câu sai về ảnh hưởng của thuốc lá đối với dược động học của thuốc
A.  
Nicotin trong khói thuốc lá phóng thích acid béo, có thể đẩy thuốc ra khỏi nơi gắn kết thuốc với protein huyết tương.
B.  
Khói thuốc lá chỉ chứa các thành phần cảm ứng enzym
C.  
Hydrocarbon sinh ung thư trong khói thuốc lá cảm ứng CYP1A1 và CYP1A2.
D.  
Khói thuốc lá có thể làm tăng độ thanh lọc một số thuốc như theophyllin, warfarin, clozapin, olanzapin…
Câu 24: 0.25 điểm
Ông Tư 50 tuổi, nặng 90kg cao 5 feet 8 inches, creatinin trong máu là 2mg/dl. Độ thanh lọc creatinin (Clcr) của ông Tư theo Cockcrolf-Gault sẽ là:
A.  
40.86 ml/phút
B.  
38.62 ml/phút
C.  
39.87 ml/phút
D.  
42.75 ml/phút
Câu 25: 0.25 điểm
Đối với các thuốc có tính ly trích ở gan thấp, tỉ lệ gắn với protein huyết thanh thấp, ở bệnh nhân suy gan thì độ thanh lọc gan phụ thuộc vào:
A.  
Hoạt tính enzym gan
B.  
Lưu lượng máu qua gan
C.  
Tỷ lệ thuốc dạng tự do
D.  
Cả 3 yếu tố trên
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh nhân dùng ampicillin 500mg mỗi 6 giờ. Tính hệ số k nếu Clcr= 80mL/ phút. Với ampicillin a = 11; b = 0,59
A.  
38,2%
B.  
48,2%
C.  
58,2%
D.  
68,2%
Câu 27: 0.25 điểm
Đại lượng đặc trưng cho quá trình thải trừ:
A.  
F
B.  
T1/2
C.  
Cl
D.  
Vd
Câu 28: 0.25 điểm
Sự hấp thu ở trẻ em sẽ tăng đối với:
A.  
Phenytoin
B.  
Phenobarbital
C.  
Paracetamol
D.  
Ampicillin
Câu 29: 0.25 điểm
Chất gây cảm ứng CYP1A2
A.  
Quinidin
B.  
Trimethoprim
C.  
Clopidogrel
D.  
Khói thuốc lá
Câu 30: 0.25 điểm
Một thuốc có tính kiềm yếu sẽ hấp thu tốt trong môi trường:
A.  
Kiềm yếu
B.  
Trung tính
C.  
Nhiều protein huyết tương
D.  
Acid yếu
Câu 31: 0.25 điểm
Một ông 52 tuổi, 75kg, có Ccr = 2,4mg/dL, dùng gentamycin để điều trị nhiễm trùng gram âm. Liều bình thường của gentamycin là 1mg/kg mỗi 8h, đường IVB. Thuốc này được cung cấp ống 2mL với 40mg/mL. Tính Clcr theo phương pháp Crockroft
A.  
28,2 mL/ phút
B.  
38,2 mL/ phút
C.  
48,2 mL/ phút
D.  
58,2 mL/ phút
Câu 32: 0.25 điểm
Trên bệnh nhân suy thận, giai đoạn phân bố bị ảnh hưởng:
A.  
Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương giảm
B.  
Tỷ lệ thuốc bị ly trích ở thận giảm
C.  
Tỷ lệ thuốc bị chuyển hóa ở thận giảm
D.  
Tỷ lệ thuốc ở dạng tự do giảm
Câu 33: 0.25 điểm
Một aminosid có t1/2= 107 phút ở người trẻ, người già ở độ tuổi 80 - 90 có t1/2 = 282 phút. Liều lượng bình thường của thuốc này là 15mg/ kg/ ngày chia làm 2 lần. Một bệnh nhân 80 tuổi thì dùng liều là bao nhiêu, giả sử thể tích phân bố biểu kiến là không đổi.
A.  
2,8 mg/ kg/ 24 giờ
B.  
2,8 mg/ kg/ 12 giờ
C.  
3,8 mg/ kg/ 12 giờ
D.  
3,8 mg/ kg/ 24 giờ
Câu 34: 0.25 điểm
Aspirin là một thuốc có tính acid yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở:
A.  
Dạ dày
B.  
Gan
C.  
Trực tràng
D.  
Ruột non
Câu 35: 0.25 điểm
Theophylin có EH = 0,09, có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương là 52%. Độ thanh lọc của theophylin khi đi qua gan thay đổi chủ yếu theo:
A.  
Độ thanh lọc nội
B.  
Thành phần thuốc ở dạng kết hợp
C.  
Thành phần thuốc tự do
D.  
Lưu lượng máu qua gan
Câu 36: 0.25 điểm
Thuốc bị trích ly ở ruột do:
A.  
Lưu lượng máu đến ruột nhiều
B.  
Niêm mạc ruột có hệ thống mao mạch dồi dào
C.  
Diện tích ruột non lớn
D.  
Có các enzyme chuyển hóa thuốc tại ruột
Câu 37: 0.25 điểm
Ông Tư 50 tuổi, nặng 90kg cao 5 feet 8 inches, creatinin trong máu là 2mg/dl. Bệnh nhân có béo phì hay không?
A.  
Không béo phì
B.  
Béo phì độ 1
C.  
Béo phì độ 2
D.  
Béo phì độ 3
Câu 38: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 79 tuổi, nồng độ creatinin huyết thanh là 1,2 mg/dl, trọng lượng 65 kg. Độ thanh lọc creatinin là:
A.  
Clcr = 69 ml/ phút
B.  
Clcr = 59 ml/ phút
C.  
Clcr = 49 ml/ phút
D.  
Clcr = 38 ml/ phút
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn phát biểu ĐÚNG:
A.  
Thuốc có tính acid thường gắn với beta globulin và thuốc có tính base thường gắn với abubumin
B.  
Những vị trí gắn kết của thuốc với protein huyết tương thường đặc hiệu
C.  
Khi nồng độ thuốc tăng vượt qua khoảng trị liệu, chỉ có phần gắn kết của thuốc với protein huyết tương tăng
D.  
Phần gắn kết của thuốc với protein huyết tương không bị chuyển hóa và không bị đào thải
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng về dược động ở trẻ sơ sinh:
A.  
Độ thanh lọc thuốc ở thận thường rất cao so với người lớn
B.  
Thời gian bán thải của thuốc thường bị rút ngắn
C.  
Tỷ lệ gắn kết thuốc với albumin huyết tương thường gia tăng
D.  
Hấp thu thuốc có thể tăng, giảm hay không thay đổi

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý 1 HUBT - Miễn Phí Có Đáp Án

3 mã đề 73 câu hỏi 1 giờ

66,837 xem5,137 thi