thumbnail

Đề Thi Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)

Khám phá đề thi môn Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức quản trị cơ sở dữ liệu, từ lý thuyết đến thực hành. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Từ khoá: đề thi quản trị cơ sở dữ liệu HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi cơ sở dữ liệu học quản trị dữ liệu đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến câu hỏi ôn tập cơ sở dữ liệu tài liệu ngành CNTT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
A.  
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
B.  
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
C.  
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
D.  
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
E.  
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:
A.  
DROP TABLE
B.  
DROP COLUMN
C.  
DELETE TABLE
D.  
ALTER TABLE
Câu 3: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong SQL Server người dùng muốn xác định các đối tượng, câu lệnh dựa vào đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Quyền và vai trò
B.  
Lập quyền được gán cho người dùng
C.  
Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Trong SQL Server 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Chọn bảng /click phải/Design
B.  
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
C.  
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D.  
Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
A.  
Select company, orderNumber From Order
B.  
ORDER BY company
C.  
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
D.  
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
E.  
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
Câu 6: 0.2 điểm
Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:
A.  
Right Click Database/ Restore Database…
B.  
Right Click Database/ New Database
C.  
Left Click Database/ New Database
D.  
Right Click Database/ Attach…
E.  
(Hình 1)
Câu 7: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
B.  
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
C.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 8: 0.2 điểm
Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
WHERE
B.  
GROUP BY
C.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
D.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
A.  
Database Management System
B.  
Database makeup System
C.  
Datbase Management System
D.  
Database Managment System
Câu 10: 0.2 điểm
Trong SQL Server 2014, muốn nhập dữ liệu vào bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
B.  
Chọn bảng /click phải/Design
C.  
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D.  
Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 11: 0.2 điểm
Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây:
A.  
Select * from table_name
B.  
Select % from table_name
C.  
Select? from table_name
D.  
Select * from column_name
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Kích thước tăng trưởng của file
B.  
Kích thước khởi tạo của file
C.  
Tên CSDL
D.  
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:
A.  
Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
B.  
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
C.  
Tất cả đáp án đều đúng
D.  
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy cho biết các bước thực hiện bảo mật CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Tạo tài khoản (login), tạo người sử dụng (user),cấp quyền cho người dùng
B.  
Tạo view, cấp quyền cho người dùng
C.  
Tạo Data Diagram
D.  
Tất cả đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:
A.  
Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
B.  
Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
C.  
Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
D.  
Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back).
Câu 16: 0.2 điểm
Hãy cho cú pháp sửa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Alter user with [name=] [default_schema=]
B.  
Alter table with [name=] [default_schema=]
C.  
Alter login with [name=] [default_schema=]
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.2 điểm
Cho lược đồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
A.  
select top 30 percent * from Student order by Name
B.  
select top 30 percent * from Student order by Name desc
C.  
select top 30 * from Student order by Name
D.  
select top 30% * from Student order by Name desc
Câu 18: 0.2 điểm
Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
B.  
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
C.  
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
D.  
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 19: 0.2 điểm
Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.  
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
B.  
FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
C.  
SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY
D.  
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
A.  
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
B.  
Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
C.  
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
D.  
Không có lệnh này trong SQL SERVER
Câu 21: 0.2 điểm
Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:
A.  
Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
B.  
Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
C.  
Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), constraint khoachinh foreign key(makhoa)
D.  
Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
Câu 22: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:
A.  
Create database tên_database
B.  
Create data tên_database
C.  
Create table tên_database
D.  
Update database tên_database
Câu 23: 0.2 điểm
Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
A.  
DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
B.  
DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
C.  
DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
D.  
DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
Câu 24: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:
A.  
Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
B.  
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
C.  
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
D.  
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong câu lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A.  
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B.  
Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C.  
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
D.  
Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
Câu 26: 0.2 điểm
Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:
A.  
SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B.  
SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
C.  
SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
D.  
SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
Câu 27: 0.2 điểm
Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:
A.  
Order by ten asc
B.  
Order by ten desc
C.  
Group by ten asc
D.  
Having ten asc
Câu 28: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Gõ tên CSDL
B.  
Kích thước khởi tạo của file
C.  
Kích thước tăng trưởng của file
D.  
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 29: 0.2 điểm
Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng đểxuất ra tên khoa và số lượng sinh viên theo mỗi khoa
A.  
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV
B.  
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa
C.  
GROUP BY K.Tenkhoa
D.  
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV
E.  
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa
Câu 30: 0.2 điểm
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:
A.  
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
B.  
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
C.  
Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key
D.  
Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
Câu 31: 0.2 điểm
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B.  
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
C.  
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
D.  
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 32: 0.2 điểm
Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
A.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
B.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))
C.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
D.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
Câu 33: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Đường dẫn lưu file CSDL
B.  
Kích thước khởi tạo
C.  
Kích thước tăng trưởng
D.  
Tên CSDL do người dùng đặt ra
Câu 34: 0.2 điểm
Hãy cho biết Backup là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group thành 1 backup set
B.  
Không là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group thành 1 backup set
C.  
Trong CSDL SQL 2014 không thể back up được database
D.  
Tất cả đều sai
Câu 35: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
A.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B.  
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C.  
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
D.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
Câu 36: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:
A.  
DELETE WHERE <điều kiện>
B.  
DELETE
C.  
DROP WHERE <điều kiện>
D.  
DROP
Câu 37: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây: DELETE FROM sinhvien WHERE gt is null
A.  
Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt để trống
B.  
Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
C.  
Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
D.  
Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
Câu 38: 0.2 điểm
Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Master, msdb, model, tempdb
B.  
Master, pdf, model, tempdb
C.  
Master, msdb, html, tempdb
D.  
Mdb, msdb, model, tempdb
Câu 39: 0.2 điểm
Ấn bản SQL Server Enterprise Edition là ấn bản:
A.  
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
B.  
Miễn phí
C.  
Kiểm tra ứng dụng
D.  
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 40: 0.2 điểm
Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Biểu thức điều kiện của nhóm
B.  
Ràng buộc cột trong nhóm
C.  
Biểu thức điều kiện của lệnh select
D.  
Ràng buộc bản ghi trong bảng
Câu 41: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là kiểu dữ liệu
B.  
Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C.  
Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D.  
Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 42: 0.2 điểm
Trigger dùng để làm gì?
A.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
B.  
Tạo các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
C.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên một bảng, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
D.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên csdl, và chúng được thực không tự động mà cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server
A.  
Right Click Database/ New Database
B.  
Left Click Database/ New Database
C.  
Right Click Database/ Restore Database…
D.  
Right Click Database/ Attach…
Câu 44: 0.2 điểm
DELETE TRIGGER dùng để:
A.  
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
B.  
Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
C.  
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng cha. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
D.  
Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Câu 45: 0.2 điểm
Hãy cho cú pháp tạo Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Create user
B.  
[{FOR|FORM} LOGIN ]
C.  
[WITH DEFAULT SCHEMA=]
D.  
Create login
E.  
[{FOR|FORM} LOGIN ]
Câu 46: 0.2 điểm
Để gán giá trị cho biến ta thực hiện câu lệnh:
A.  
Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
B.  
Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
C.  
Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
D.  
Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Câu 47: 0.2 điểm
Thứ tự của các đối số được truyền cho thủ tục có thể không cần phải tuân theo thứ tự của các tham số như khi định nghĩa thủ tục nếu tất cả các đối số được viết dưới dạng:
A.  
@tên_tham_số = giá_trị
B.  
@tên_tham_số = @giá_trị
C.  
tên_tham_số = giá_trị
D.  
tên_tham_số = @giá_trị
Câu 48: 0.2 điểm
Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:
A.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
B.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
C.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Task
D.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Properties
Câu 49: 0.2 điểm
Tạo trigger tự động giảm số lượng mặt hàng hiện có trong bảng mặt hàng khi có một mặt hàng nào đó được bán ( tức là câu lệnh Insert được thực thi trên bảng chitietdathang)
A.  
Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Update mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang
B.  
Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Delete mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang
C.  
Set trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Update mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang
D.  
Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Select mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang
Câu 50: 0.2 điểm
Hãy cho biết, khi có yêu cầu của người dùng hệ quản trị CSDL sẽ làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
B.  
Không cần gửi yêu cầu, hệ thống sẽ tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
C.  
Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ không tìm, xử lí và không trả kết quả cho người dùng
D.  
Gửi yêu cầu nhưng hệ thống không thực thi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Miễn Phí Có Đáp Án | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản trị Cơ sở Dữ liệu SQL miễn phí có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Với bộ câu hỏi phong phú, đề thi giúp bạn củng cố kiến thức về SQL, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả việc tự học và ôn tập nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,131 lượt xem 78,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu EAUT - Đại Học Đông Á - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Đông Á (EAUT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về thiết kế, quản lý và tối ưu cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,757 lượt xem 48,860 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

20,731 lượt xem 11,132 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học Miễn Phí Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Truy cập bộ đề thi Quản trị học miễn phí có đáp án, dành riêng cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung giảng dạy và chương trình đào tạo. Cung cấp tài liệu chất lượng, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành. Tài liệu dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi, giúp bạn sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

82,065 lượt xem 44,177 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Chiến Lược Làm Online Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ đề thi Quản trị chiến lược làm bài online miễn phí, đi kèm đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng khoa học, bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập và đánh giá kiến thức hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với tài liệu hữu ích này!

360 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

373,191 lượt xem 200,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học - NTT - Đại Học Nguyễn Tất Thành (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Quản Trị Học dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi được thiết kế để làm online, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

20,474 lượt xem 11,018 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Marketing 1 - APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Quản Trị Marketing 1 dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

22,312 lượt xem 12,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,050 lượt xem 46,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,417 lượt xem 48,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!