thumbnail

Đề Thi Sản Y Học Cổ Truyền Online Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Sản Y Học Cổ Truyền. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, hỗ trợ sinh viên nắm bắt các khái niệm cốt lõi và phát triển kỹ năng phân tích cũng như ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, giúp người học tự tin chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Sản Y Học Cổ Truyền ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm

Số câu hỏi: 146 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

82,251 lượt xem 6,326 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Rong kinh do âm hư huyết nhiệt có tính chất
A.  
Lượng nhiều, sẫm màu, không có máu cục
B.  
Lượng ít, sẫm màu, có máu cục
C.  
Lượng nhiều, nhạt màu, có máu cục
D.  
Lượng nhiều, sẫm màu, có máu cục
Câu 2: 0.2 điểm
Một bệnh nhân thời gian có kinh kéo dài, lượng ít, màu đỏ tươi, đặc, miệng họng khô, triều nhiệt, gò má đỏ, long bàn tay chân nóng, lưỡi hồng, rêu ít, mạch tế sác, bệnh nhân này nên chọn pháp điều trị là
A.  
Dưỡng âm thanh nhiệt chỉ huyết
B.  
Thanh nhiệt tiết hỏa chỉ huyết
C.  
Thanh can chỉ huyết điều kinh
D.  
Thanh nhiệt hóa ngưng chỉ huyết
E.  
Thanh nhiệt lương huyết chỉ huyết
Câu 3: 0.2 điểm
Vị thuốc nào không có trong thành phần bài "Tiêu tích tán" ?
A.  
Xích thược
B.  
Đào nhân
C.  
Ô dược
D.  
Huyền hồ
Câu 4: 0.2 điểm
Một bệnh nhân thời gian hành kinh dài, lượng khi nhiều khi ít, màu kinh đỏ tím, có máu cục, tiểu phúc đau cự án, chất lưỡi tím, có điểm ứ huyết, mạch huyền sáp, chẩn đoán là
A.  
Rong kinh thể khí hư
B.  
Rong kinh thể huyết nhiệt
C.  
Rong kinh thể huyết ứ
D.  
Rong kinh thể hư nhiệt
E.  
Rong kinh thể thận hư
Câu 5: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị rong kinh do huyết ứ là ?
A.  
Bát trân thang gia vị
B.  
Tứ vật đào hồng gia giảm
C.  
Tứ vật thang
D.  
Tứ vật - Thất tiếu tán gia giảm
Câu 6: 0.2 điểm
Rong kinh do tỳ khí hư không có các triệu chứng
A.  
Lượng kinh ra nhiều loãng
B.  
Mạch tế nhược,rêu lưỡi trắng mỏng
C.  
Ăn uống kém người mệt mỏi
D.  
Sắc mặt đỏ, ngũ tâm phiền nhiệt
Câu 7: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 30 tuổi kể rằng bệnh nhân bị đới hạ lượng nhiều nửa năm nay, màu trắng như nước mũi, liên miên không dứt, không có mùi hôi. Sắc mặt trắng, tứ chi mệt mỏi, ăn kém đại tiện phân nát, lưỡi nhạt bệu, rêu trắng nhớt, mạch hoãn. Dùng bài thuốc ?
A.  
Hoàn đới thang
B.  
Ngũ vị tiêu độc ẩm
C.  
Tri bá địa hoàng hoàn
D.  
Chỉ đới phương
Câu 8: 0.2 điểm
Tử cung sa xuống, có khi sa ra ngoài âm đạo, lao động mệt mỏi thì bệnh nặng lên, bụng dưới cảm giác nặng tức, sắc mặt úa vàng, da khô khan, hoa mắt chóng mặt, đại tiện táo, lưỡi khô, nứt nẻ, mạch hư tế. Chẩn đoán là sa sinh dục thể
A.  
Khí huyết lưỡng hư
B.  
Thận khí hư
C.  
Khí hư
D.  
Tỳ khí hư
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây đới hạ thường gặp nhất là ?
A.  
Thấp nhiệt
B.  
Tỳ dương hư
C.  
Thận dương hư
D.  
Huyết ứ
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng chủ yếu của rong kinh thể hư nhiệt là
A.  
Thời gian hành kinh dài, chu kỳ binh thường
B.  
Màu kinh nhạt , lượng ít, loãng
C.  
Miệng họng khô khát, triều nhiệt, hai gò má đỏ
D.  
Lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế sác
E.  
Các ý trên đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 45 tuổi, Tử cung có khi sa ra ngoài âm đạo, lao động mệt mỏi thì bệnh nặng lên, bụng dưới cảm giác nặng tức, khí hư nhiều trắng dính (bạch đới). Người mệt mỏi, sắc mặt nhợt, lưỡi bệu nhợt, rêu trắng mỏng, mạch hoãn nhược. Bệnh nhân này được chẩn đoán là sa sinh dục và không nên dùng bài thuốc sau
A.  
Hữu quy hoàn
B.  
Bổ trung ích khí thang
C.  
Thập toàn đại bổ
D.  
Tứ quân tử thang gg
Câu 12: 0.2 điểm
Một phụ nữ, kinh nguyệt 7 tháng không đến, vú căng đau, tinh thần uất ức, tiểu phúc chướng đau cự án, phiền táo dị nộ, lưỡi tím nhạt, có điểm ứ huyết, mạch trầm huyền sáp, chứng này thuộc ?
A.  
Uất hỏa nội ngưng
B.  
Can thận bất túc, can mất sơ tiết
C.  
Đàm ngưng trở trệ
D.  
Khí trệ huyết ứ
Câu 13: 0.2 điểm
Bài thuốc thường được dùng để điều trị đới hạ thể thấp nhiệt hạ tiêu là ?
A.  
Chỉ đới phương
B.  
Tỳ giải thẩm thấp thang
C.  
Hoàn đới thang
D.  
Nội bổ hoàn
Câu 14: 0.2 điểm
Âm hư huyết táo dẫn đến bế kinh triệu chứng chủ yếu là
A.  
Bế kinh, ngũ tâm phiền nhiệt, ngực vú chướng căng đau
B.  
Bế kinh, gò má đỏ môi khô, lưỡi đỏ rêu ít
C.  
Bế kinh, mặt đỏ toát mồ hôi
D.  
Bế kinh, sáng dạy buồn nôn, nôn
Câu 15: 0.2 điểm
Viêm loét cổ tử cung được mô tả trong chứng ?
A.  
Âm sang
B.  
Âm đỉnh
C.  
Đới hạ
D.  
Trưng hà
Câu 16: 0.2 điểm
Bài thuốc dùng trong đới hạ thể " âm hư kiêm nhiệt " là ?
A.  
Tri bá địa hoàng hoàn gia vị
B.  
Bát vị quế phụ gia vị
C.  
Hoàn đới thang
D.  
Nội bổ hoàn
Câu 17: 0.2 điểm
Trong đới hạ thể thấp nhiệt hạ tiêu triệu chứng nào là không phù hợp ?
A.  
Sắc mặt trắng bệch, tứ chi mệt mỏi
B.  
Đới hạ lượng nhiều, màu vàng, đặc dính, có mùi hôi
C.  
Đới hạ màu trắng dính như bã đậu phụ, ngứa âm hộ
D.  
Lưỡi đỏ, rêu vàng nhớt, mạch hoạt sác
Câu 18: 0.2 điểm
Âm hư huyết táo dẫn đến bế kinh triệu chứng chủ yếu là
A.  
Bế kinh, ngũ tâm phiền nhiệt, ngực vú chướng căng đau
B.  
Bế kinh, gò má đỏ môi khô, lưỡi đỏ rêu ít
C.  
Bế kinh, mặt đỏ toát mồ hôi
D.  
Bế kinh, sáng dạy buồn nôn, nôn
E.  
Bế kinh, cốt chưng, rêu lưỡi nhớt, mạch huyền hoạt
Câu 19: 0.2 điểm
Bột tiêu viêm không có ?
A.  
Hoàng đằng
B.  
Hoàng bá
C.  
Lá móng tay
D.  
Hoàng cầm
Câu 20: 0.2 điểm
Bột sinh cơ dùng trong phụ khoa gồm ?
A.  
Nghệ vàng, hoàng bá, mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch
B.  
Sà sàng tử, hoàng đằng mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch
C.  
Nghệ vàng, hoàng liên, mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch
D.  
Nghệ vàng, hoàng bá, mẫu lệ, ngũ vị tử, lô cam thạch
Câu 21: 0.2 điểm
Bài thất tiếu tán tỷ lệ liều lượng Bồ hoàng : Ngũ linh chi
A.  
1:2
B.  
2:1
C.  
1:1
D.  
1:3
Câu 22: 0.2 điểm
Rong kinh thể huyết ứ đầu tiên nên chọn phương
A.  
Lưỡng địa thang hợp với bài nhị chí hoàn
B.  
Thanh kinh tán hợp với Thất tiếu tán
C.  
Đào hồng tứ vật thang hợp với thất tiếu tán
D.  
Cử nguyên tiễn hợp với Nhị Chí hoàn
E.  
Lục vị hoàn
Câu 23: 0.2 điểm
Điều trị bế kinh dùng thuốc cần lưu ý:
A.  
Không được dùng thuốc quá cay nóng, hương táo
B.  
Ích khí dưỡng huyết lấy ích xung nhâm làm trọng
C.  
Bổ ích can thận lấy điền tinh huyết làm chính
D.  
Bổ kết hợp với thông, bổ mà không trệ
Câu 24: 0.2 điểm
Tử cung sa xuống, có khi sa ra ngoài âm đạo, lao động mệt mỏi thì bệnh nặng lên, bụng dưới cảm giác nặng tức, sắc mặt úa vàng, da khô khan, hoa mắt chóng mặt, đại tiện táo, lưỡi khô, nứt nẻ, mạch hư tế. Chẩn đoán là sa sinh dục điều trị bằng bài thuốc
A.  
Thập toàn đại bổ gg
B.  
Hữu quy hoàn
C.  
Bổ trung ích khí thang gg
D.  
Quy tỳ thang gg
Câu 25: 0.2 điểm
Pháp điều trị trưng hà thể khí trệ huyết ứ là ?
A.  
Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc
B.  
Phá ứ tán kết, thông kinh lạc
C.  
Hoạt huyết tiêu tích, thông kinh lạc
D.  
Lý khí, hành trệ, hoạt huyết hóa ứ
Câu 26: 0.2 điểm
Vị thuốc được dùng để dẫn thuốc đi xuống trong điều trị đới hạ ?
A.  
Hồng hoa
B.  
Ích mẫu
C.  
Đào nhân
D.  
Ngưu tất
Câu 27: 0.2 điểm
Điều trị hội chứng buồng chứng đa nang thể can kinh thấp nhiệt chọn phuơng
A.  
Tiêu giao tán
B.  
Đan chi tiêu giao
C.  
Sài hồ sơ can tán
D.  
Long đởm tả can thang
E.  
Thanh can lợi thấp thang
Câu 28: 0.2 điểm
Một bệnh nhân thời gian hành kinh kéo dài, lượng nhiều hoặc ít, sẫm màu, có máu cục, đặc, đau bụng cự án, miệng họng khô, triều nhiệt gò má đỏ, chất lưỡi tím có điểm ứ huyết , rêu ít, mạch sáp, chẩn đoán là
A.  
Rong kinh thể thực nhiệt kiêm huyết ứ
B.  
Rong kinh thể huyết hàn kiêm khí hư
C.  
Rong kinh thể thận hư kiêm huyết ngưng
D.  
Rong kinh thể huyết ngưng kiêm hư nhiệt
E.  
Tất cả các ý trên đều không đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Một phụ nữ chưa chồng, kinh nguyệt 9 tháng chưa đến, tâm quý khí đoản, váng đầu hoa mắt, sắc mặt vàng vọt, mệt mỏi, lưỡi nhạt, rêu mỏng, mạch trầm hoãn . Chứng này thuộc ?
A.  
Can thận bất túc
B.  
Khí huyết hư nhược
C.  
Thận khí hư
D.  
Khí âm lưỡng thương
Câu 30: 0.2 điểm
Một phụ nữ thời gian thấy kinh kéo dài, lượng nhiều có khi lại ít, màu tím đỏ, có cục, khi hành kinh thì bụng đau cự án, lưỡi tím, mạch huyền sáp nên chọn bài ?
A.  
Tiểu phúc trục ứ thang
B.  
Đào hồng tứ vật hợp thất tiếu tán
C.  
Cách hạ trục ứ thang
D.  
Tứ vật thang
Câu 31: 0.2 điểm
Bài thuốc thường dùng điều trị trưng hà thể thấp nhiệt ứ kết là ?
A.  
Tiêu tích tán
B.  
Hoàn đới thang
C.  
Ngũ vị tiêu độc ẩm
D.  
Bạch hổ thang
Câu 32: 0.2 điểm
Cơ chế bệnh sinh của rong kinh thể hư nhiệt là
A.  
Xung nhâm hư suy, không chế ước được kinh huyết
B.  
Dương thịnh huyết nhiệt, nhiệt nhiễu xung nhâm, kinh huyết vọng hành
C.  
Mất chức năng phong tàng, kinh huyết vọng hành
D.  
Ngưng trệ xung nhâm, kinh huyết vọng hành
E.  
Tất cả các ý trên đều không đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Vị thuốc nào không có trong thành phần bài "Tiêu tích tán" ?
A.  
Xích thược
B.  
Đào nhân
C.  
Huyền hồ
D.  
Ngưu tất
Câu 34: 0.2 điểm
Bài thuốc " Hoàn đới thang " không có vị thuốc nào sau đây ?
A.  
Bạch truật
B.  
Cam thảo
C.  
Sài hồ
D.  
Bạch linh
Câu 35: 0.2 điểm
Rong kinh do huyết ứ có đặc điểm ?
A.  
Kinh màu tím đen, không có máu cục
B.  
Kinh màu tím đen, loãng, có máu cục
C.  
Kinh màu đỏ tươi, có máu cục
D.  
Kinh màu tím đen, có máu cục
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Pháp Sơ can dưỡng can bao gồm
A.  
Sơ can giải uất
B.  
Sơ can thanh nhiệt
C.  
Dưỡng huyết nhu can
D.  
Bình can tức phong
E.  
Sơ can thanh nhiệt lợi thấp
Câu 37: 0.2 điểm
Vị thuốc nào sau đây không có trong thành phần bài "tiểu phúc khử ứ thang' ?
A.  
Quế tâm
B.  
Tiểu hồi
C.  
Bồ hoàng
D.  
Ngải cứu
Câu 38: 0.2 điểm
Trong đới hạ thể thận dương hư triệu chứng nào dưới đây là không phù hợp ?
A.  
Đới hạ lượng nhiều, loãng như nước, lâu ngày không khỏi
B.  
Eo lưng đau như gãy, tiểu phúc lạnh đau
C.  
Sợ lạnh chân lạnh, sắc mặt đen tối
D.  
Hồng nhiệt ra mồ hôi, chóng mặt ù tai
Câu 39: 0.2 điểm
Điều trị bế kinh thể thận khí hư tổn đầu tiên chọn phương ?
A.  
Quy tỳ hoàn
B.  
Hữu quy ẩm
C.  
Đại bổ nguyên tiên
D.  
Thung dung thỏ ty tử hoàn gia giảm
Câu 40: 0.2 điểm
Bài thuốc " Thanh nhiệt dưỡng âm thang" không có vị thuốc
A.  
Sinh địa
B.  
Mạch môn.
C.  
Huyền sâm
D.  
Bạch thược
Câu 41: 0.2 điểm
Bài thuốc thường dùng điều trị trưng hà thể thấp nhiệt ứ kết là ?
A.  
Tiêu tích tán
B.  
Ngũ vị tiêu độc ẩm
C.  
Bạch hổ thang
D.  
Nhị diệu thang
Câu 42: 0.2 điểm
Vị thuốc có tác dụng bổ thận sáp tinh chỉ đới trong bài " Nội bổ hoàn " là ?
A.  
Lộc nhung
B.  
Đồng tật lê
C.  
Khiếm thực
D.  
Kim anh tử
Câu 43: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân dẫn đến huyết ngưng trong phụ khoa thường gặp ?
A.  
a Hàn ngưng
B.  
b Khí trệ
C.  
c Khí hư
D.  
d Nhiệt đốt
E.  
e Huyết hư
Câu 44: 0.2 điểm
Vị thuốc nào không có trong thành phần bài "Tiêu tích tán" ?
A.  
Xích thược
B.  
Ý dĩ
C.  
Chỉ xác
D.  
Đào nhân
Câu 45: 0.2 điểm
Đới hạ nhiều thể thận dương hư điều trị dùng pháp ?
A.  
Ôn bổ can thận, cố sáp chỉ đới
B.  
Ôn thận trợ dương, cố sáp chỉ đới
C.  
Ôn thận kiện tỳ, cố sáp chỉ đới
D.  
Ôn bổ thận khí, cố sáp chỉ đới
Câu 46: 0.2 điểm
Rong kinh do khí hư pháp điều trị là
A.  
Kiện tỳ hòa vị, cố xung điều kinh
B.  
Bổ khí thăng đề, cố xung điều kinh
C.  
Lương huyết thanh nhiệt, cố xung điều kinh
D.  
Ôn dương ích khí, cố xung điều kinh
Câu 47: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Rong kinh do khí hư pháp điều trị không phù hợp là
A.  
Kiện tỳ hòa vị, cố xung điều kinh
B.  
Bổ khí thăng đề, cố xung điều kinh
C.  
Bổ khí huyết, cố xung điều kinh
D.  
Kiện tỳ trừ thấp, cố xung điều kinh
E.  
Ôn dương ích khí, cố xung điều kin
Câu 48: 0.2 điểm

Trong các phương thuốc sau đây, phương nào là đại biểu phương của pháp Ôn bổ thận dương ?

A.  

Tả quy hoàn

B.  

Bảo thai hoàn

C.  

Bổ thận cố xung hoàn

D.  

Hữu quy hoàn

Câu 49: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 50 tuổi, Tử cung có khi sa ra ngoài âm đạo, lao động mệt mỏi thì bệnh nặng lên, bụng dưới cảm giác nặng tức, khí hư nhiều trắng dính (bạch đới). Người mệt mỏi, sắc mặt nhợt, lưỡi bệu nhợt, rêu trắng mỏng, mạch hoãn nhược. Bệnh nhân này được chẩn đoán là sa sinh dục nên dùng bài thuốc Bổ trung ích khi thang gia thêm
A.  
Chỉ xác
B.  
Ích mẫu
C.  
Đan sâm
D.  
Chỉ thực
Câu 50: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị đới hạ thể tỳ dương hư thường dùng là ?
A.  
Hoàn đới thang
B.  
Bổ trung ích khí
C.  
Sâm linh bạch truật tán
D.  
Chỉ đới phương

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Sản 4 - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 111 câu hỏi 1 giờ

145,14711,158

Đề Thi Ôn Luyện Môn Sản 1 VMU - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 78 câu hỏi 1 giờ

12,447953