thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Sản - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

<p>Ôn luyện với 1000 câu hỏi trắc nghiệm “Test sản” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về sản khoa, kiến thức về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sản khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm sản khoatest sản 3000đề thi sản khoaHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt NamVUTMôn thi sản khoachăm sóc bà mẹ trẻ emkiểm tra sản khoathi thử sản khoađề thi có đáp án

Số câu hỏi: 984 câuSố mã đề: 20 đềThời gian: 1 giờ

145,538 lượt xem 11,189 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
A.  
Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.
B.  
Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
C.  
Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
D.  
Cổ tử cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò
Câu 2: 0.2 điểm
Theo dõi cơn co tử cung trong chuyển dạ ít nhất trong 10 phút là để:
A.  
Xác định được thời gian kéo dài mỗi cơn co
B.  
Xác định được khoảng cách giữa các cơn co
C.  
Đánh giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
D.  
Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
A.  
U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khác.
B.  
U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
C.  
U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
D.  
Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử cung.
Câu 4: 0.2 điểm
Nhìn hình dáng tử cung có thể chẩn đoán sơ bộ ngôi thai:
A.  
Tử cung hình trứng là ngôi ngang
B.  
Tử cung hình trứng là ngôi dọc
C.  
Tử cung hình trứng là ngôi đầu
D.  
Tử cung hình trứng là ngôi ngược
Câu 5: 0.2 điểm

Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các triệu chứng sau:

A.  

Tắt kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt

B.  

Đau bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau thành cơn

C.  

Bụng chướng, gõ đục vùng thấp

D.  

Câu A và B đúng

Câu 6: 0.2 điểm
Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
A.  
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
B.  
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
C.  
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
D.  
Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
A.  
Đường kính mỏm nhô - hậu vệ 8,5 cm < 10,5 cm
B.  
Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít
C.  
Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
D.  
Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm 17 cm.
Câu 8: 0.2 điểm
Đơn vị Monte Video là:
A.  
Số cơn co tử cung trong 10 phút
B.  
Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co.
C.  
Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
D.  
Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
Câu 9: 0.2 điểm
Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
A.  
Ngang eo giữa.
B.  
Ngang eo dưới.
C.  
Trước sau eo giữa.
D.  
Trước sau eo dưới.
Câu 10: 0.2 điểm
Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
A.  
Cơn co tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
B.  
Tim thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
C.  
Cơn co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
D.  
Cơn co tử cung và tim thai.
Câu 11: 0.2 điểm
Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
A.  
14-16 tuần
B.  
20-22 tuần
C.  
28-30 tuần
D.  
34-36 tuần
Câu 12: 0.2 điểm

Khi khám thai có mấy bước:

A.  

6

B.  

7

C.  

8

D.  

9

Câu 13: 0.2 điểm
Chọn câu đúng đối với ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa:
A.  
Biến Dạng Khung Chậu.
B.  
Cơn co tử cung bất thường.
C.  
Thai kém phát triển.
D.  
Suy Tim Thai.
Câu 14: 0.2 điểm

Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:

A.  

Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal

B.  

Động mạch chủ thông với động mạch phổi

C.  

Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi

D.  

Có lỗ Botal và ống động mạch

Câu 15: 0.2 điểm
U nang thực thể buồng trứng có thể:
A.  
Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
B.  
Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành kinh
C.  
Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành kinh
D.  
Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
Câu 16: 0.2 điểm
Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:
A.  
Mẹ bị sang chấn
B.  
Mẹ bị lao phổi.
C.  
Đa thai
D.  
Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.
Câu 17: 0.2 điểm
Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
A.  
Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên và eo dưới
B.  
Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
C.  
Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
D.  
Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11 cm
Câu 18: 0.2 điểm
Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
A.  
Chẩm chậu phải trước
B.  
Chẩm chậu phải sau
C.  
Chẩm chậu trái trước
D.  
Chẩm chậu trái sau
Câu 19: 0.2 điểm
Triệu chứng nào dưới đây không phải là đờ tử cung còn hồi phục:
A.  
Tử cung co hồi kém
B.  
Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với các thuốc tăng co bóp tử cung
C.  
Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với kích thích cơ học
D.  
Cơ tử cung không còn đáp ứng với mọi kích thích
Câu 20: 0.2 điểm
Trong sa dây rau tim thai còn đập, xử trí nào quan trọng nhất trong khi chờ mổ lấy thai?
A.  
Cho mẹ thở Oxy.
B.  
Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài.
C.  
Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo giữ dây rốn.
D.  
Cố gắng đẩy dây rốn lên.
Câu 21: 0.2 điểm
U buồng trứng cần được phân biệt với:
A.  
Bàng quang ứ nước tiểu.
B.  
Ứ nước vòi tử cung.
C.  
U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
D.  
Cổ chướng
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 22: 0.2 điểm

Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:

A.  

Ngôi thai bất thường

B.  

Sinh khó

C.  

Sinh can thiệp

D.  

Kẹp rốn khoảng 30 giây sau sinh

E.  

Đa thai

Câu 23: 0.2 điểm

Thai ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở 3 tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là:

A.  

9 -10%

B.  

8- 9%

C.  

4 -10%

D.  

5 -12%

Câu 24: 0.2 điểm

Chọn câu sai về thai trứng:

A.  

Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài

B.  

Nồng độ beta hCG > 100.000 UI

C.  

Cường giáp có thể gặp

D.  

Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10

Câu 25: 0.2 điểm
Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
A.  
U tiết dịch nhầy.
B.  
U tiết dịch trong.
C.  
U dạng bì.
D.  
U nang hoàng tuyến.
Câu 26: 0.2 điểm
Số lượng về thế, kiểu thế lọt, kiểu thế sổ của ngôi chỏm là:
A.  
2 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
B.  
2 thế, 4 kiểu thế lọt, 4 kiểu thế sổ
C.  
2 thế, 6 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
D.  
4 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
Câu 27: 0.2 điểm
Nuôi trẻ nhân tạo là:
A.  
Nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm các loại thức ăn khác
B.  
Nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + nước uống
C.  
Nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khác hoàn toàn không có sữa mẹ
D.  
Nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì trong chai
Câu 28: 0.2 điểm
Khi nhiễm trùng tầng sinh môn có chảy mủ, việc cần làm trước tiên là:
A.  
Dùng kháng sinh tại chỗ
B.  
Cắt chỉ vết may toàn bộ hoặc ngắt quãng
C.  
Vệ sinh tầng sinh môn bằng thuốc sát khuẩn
D.  
Khâu lại tầng sinh môn
Câu 29: 0.2 điểm
Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
A.  
Chắc chắn không có thai
B.  
Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
C.  
Thai nằm ngoài buồng tử cung
D.  
Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
Câu 30: 0.2 điểm
Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:
A.  
Nạo buồng tử cung để cầm máu.
B.  
Truyền máu.
C.  
Truyền máu và nạo sạch tử cung
D.  
Cắt tử cung bán phần.
Câu 31: 0.2 điểm
Vàng da đặc thù ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là do trong máu tăng:
A.  
Tiền chất vitamin A
B.  
Biliverdin
C.  
Bilirubin gián tiếp
D.  
Bilirubin trực tiếp
E.  
Cả bilirubin gián tiếp và trực tiếp
Câu 32: 0.2 điểm
Khi vết khâu tầng sinh môn bị toác, thời điểm khâu phục hồi lại là:
A.  
Sau một ngày
B.  
Bất kể ngày nào khi bệnh nhân hết sốt.
C.  
Khi tổ chức hạt bắt đầu lên.
D.  
Khi hết thời kỳ hậu sản.
Câu 33: 0.2 điểm

Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:

A.  

Viêm nhiễm vòi tử cung.

B.  

Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.

C.  

Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.

D.  

Tử cung đôi.

Câu 34: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
B.  
Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
C.  
Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
D.  
Sẹo mổ tạo hình vòi tử cung.
Câu 35: 0.2 điểm
Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
A.  
U nang nước
B.  
U nang nhầy
C.  
U nang bì
D.  
U nội tiết
Câu 36: 0.2 điểm
Chẩn đoán chắc chắn là rau cài răng lược dựa vào:
A.  
Máu âm đạo chảy ra ngày càng nhiều
B.  
Sau khi thai sổ > 1 giờ mà rau chưa bong
C.  
Tử cung co hồi kém
D.  
Bóc rau nhân tạo thấy 1 phần hoặc toàn bộ bánh rau không thể bóc được
Câu 37: 0.2 điểm
Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
A.  
300 ml
B.  
400 ml
C.  
500 ml
D.  
700 ml
Câu 38: 0.2 điểm
Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây :
A.  
Để theo dõi trong vòng 1 tháng
B.  
Chọc hút nang qua đường bụng
C.  
Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
D.  
Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 39: 0.2 điểm
Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
A.  
Mẹ mệt do nghén nặng.
B.  
Tử cung căng quá mức.
C.  
Băng huyết do sẩy trứng.
D.  
Ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 40: 0.2 điểm
Viêm niêm mạc tử cung có các triệu chứng sau đây:
A.  
Sốt 38 độ, sản dịch hôi, bẩn, cổ tử cung đóng chậm, tử cung co hồi chậm.
B.  
Sốt cao.
C.  
Ấn vào tử cung, sản phụ kêu đau.
D.  
Chỉ có sản dịch lẫn máu.
Câu 41: 0.2 điểm
Để chẩn đoán sớm chảy máu sau đẻ cần làm:
A.  
Theo dõi mạch 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
B.  
Sờ và ấn đáy tử cung 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
C.  
Theo dõi huyết áp 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
D.  
Theo dõi số lượng máu chảy ra ngoài trong vòng 2 tiếng.
Câu 42: 0.2 điểm
Trong rau bong non thể nặng, câu nào sau đây đúng nhất:
A.  
Luôn có chỉ định cắt tử cung.
B.  
Do bởi dùng oxytocin quá mức.
C.  
Luôn phải điều trị bằng fibrinogen.
D.  
Có thể có tổn thương nhồi máu các cơ quan khác
Câu 43: 0.2 điểm
Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
A.  
500g
B.  
600g
C.  
700g
D.  
800g
Câu 44: 0.2 điểm
Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là:
A.  
Rong huyết
B.  
Ngập máu ổ bụng
C.  
Đau dữ dội vùng hạ vị
D.  
Nghén ít hơn bình thường
Câu 45: 0.2 điểm
Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
A.  
< 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
B.  
5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
C.  
< 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
D.  
5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
Câu 46: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng trứng gây nên?
A.  
Đau hoặc tức nặng bụng dưới
B.  
Bụng to dần
C.  
Mất kinh
D.  
Rối loạn tiểu tiện
Câu 47: 0.2 điểm
Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chuẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy qua cổ tử cung dễ dàng:
A.  
Số 4
B.  
Số 6
C.  
Số 8
D.  
Số 11
Câu 48: 0.2 điểm
Sau khi sanh để theo dõi có bị băng huyết sau sanh hay không, nên để sản phụ nằm tại phòng sanh trong thời gian:
A.  
10 - 30 phút
B.  
40 - 60 phút
C.  
60 - 120 phút
D.  
120 - 240 phút
Câu 49: 0.2 điểm
Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
A.  
Tê tủy sống
B.  
Tê ngoài màng cứng
C.  
Gây mê toàn thân
D.  
Gây tê tại chỗ
Câu 50: 0.2 điểm
Viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Sốt cao, có hạch nách.
B.  
Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có vùng da đỏ trên cục.
C.  
Vắt sữa có thể thấy có mủ.
D.  
Thường thấy ở cả 2 vú.

Đề thi tương tự