thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Sản 4 - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)

<p>Ôn tập hiệu quả với <strong>đề thi trắc nghiệm môn Sản 4</strong> từ Học viện Quân Y VMMA. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình trạng sản khoa phức tạp. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.</p>

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm sản 4ôn thi sản 4 Học viện Quân Yđề thi có đáp án sản khoatrắc nghiệm sản khoatài liệu ôn tập sản 4kỳ thi sản 4câu hỏi trắc nghiệm sảnluyện thi sản khoa

Số câu hỏi: 111 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

145,147 lượt xem 11,158 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Ung thư nội mạc tử cung phát triển từ
A.  
Là các khối u phát triển từ trực tràng
B.  
Là các khối u phát triển từ bàng quang
C.  
Là các khối u phát triển từ niêm mạc tử cung
D.  
Là các khối u phát triển từ cổ tử cung
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biến chứng của chửa trứng, chọn sai
A.  
Nhiễm khuẩn sau sẩy, sau nạo trứng
B.  
Băng huyết sau sẩy, sau nạo
C.  
Không bị thủng tử cung sau nạo hút trứng
D.  
Tất cả chửa trứng đều bị choriocarcinoma
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế tránh thai của thuốc viên ngừa thai loại phối hợp
A.  
Ức chế phòng noãn
B.  
Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
C.  
Diệt trứng thụ tinh
D.  
Tăng nhu động vòi trứng
E.  
Biến đổi nội mạc tử cung không phù hợp với quá trình làm tổ
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Sự tiến triển tốt sau nạo hút trứng trong chửa trứng
A.  
Tiến triển g 80- 90% các trường hợp tốt
B.  
Bệnh nhân hết ra máu
C.  
Tử cung co hồi nhanh sau 7 - 9 ngày, nang hoàng tuyến nhỏ dần và biến mất
D.  
- hCG giảm nhanh trong vài ngày, có thể giảm xuống còn 200 - 300mUI/ml trong vài tuần
Câu 5: 0.25 điểm
Chửa trứng còn có một tỉ lệ biến chứng thành ung thư nguyên bào nuôi (Choriocarcinoma) khá cao khoảng từ
A.  
0,5-0,7%
B.  
0,8-10%
C.  
10-15%
D.  
15-19%
E.  
20-25%
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của sa sinh dục
A.  
Do sanh mổ
B.  
Lao động nặng
C.  
Lớn tuổi
D.  
Chưa đẻ
Câu 7: 0.25 điểm
Khi nói về đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do trùng roi
A.  
Không tiểu khó
B.  
Lượng nhiều, màu trắng đục như váng sữa
C.  
Lượng nhiều, loãng có bọt
D.  
Không ngứa, không đau khi giao hợp
Câu 8: 0.25 điểm
Cần theo dõi lâm sàng sau nạo hút trứng trong chửa trứng, chọn sai
A.  
Sự ra máu âm đạo, sự co hồi tử cung
B.  
Triệu chứng nghén, nôn nghén
C.  
Sự lớn lên của nang hoàng tuyến
D.  
Toàn trạng, sinh hiệu
Câu 9: 0.25 điểm
Âm hộ, âm đạo, cổ tử cung viêm đỏ, phù nề, có nhiều khí hư màu vàng xanh loãng và có bọt ở cùng đồ. Chứng nghiệm Sniff (+),đo pH >4,5 nghĩ viêm âm đạo do
A.  
Viêm âm đạo do vi khuẩn
B.  
Viêm âm đạo do nấm Candida
C.  
Trùng roi (Trichomonas vaginalis)
D.  
Clamydia trachomatis
Câu 10: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các loại u buồng trứng sau là u nang thực thể buồng trứng
A.  
U nang nước
B.  
U nang bì
C.  
U nang noãn
D.  
U nang hoàng thể
Câu 11: 0.25 điểm
Ung thư nội mạc tử cung thường gặp ở
A.  
Người trẻ tuổi
B.  
Người chưa dậy thì
C.  
Người lớn tuổi
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế tránh thai của thuốc tránh thai phối hợp
A.  
Biến đổi nội mạc tử cung không phù hợp
B.  
Làm chất nhầy cổ tử cung đặc lại
C.  
Ức chế phóng noãn
D.  
Diệt trứng thụ tinh
Câu 13: 0.25 điểm
Khi nói về viêm âm đạo do vi khuẩn
A.  
Bệnh không phải lây qua quan hệ tình dục nên không cần điều trị cho chồng hoặc bạn tình
B.  
Chẩn đoán khó khăn, cần phải dùng nhiều cận lâm sàng
C.  
Là tình trạng không tăng tiết dịch
D.  
Điều trị gặp nhiều khó khăn
E.  
A và B đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Cận lâm sàng cần theo dõi sau nạo hút trứng trong chửa trứng, chọn sai
A.  
Siêu âm tìm nhân di căn
B.  
Siêu âm theo dõi nang hoàng thể
C.  
Xquang phổi tìm nhân di căn
D.  
Xét nghiệm chức năng thận, gan
Câu 15: 0.25 điểm
Thứ tự các bước trong thủ thuật nạo gắp thai ( thai >8 tuần)
A.  
Kẹp cổ tử cung- đo buồng tử cung- nong cổ tử cung- nạo- gắp nhau
B.  
Kẹp cổ tử cung- nong cổ tử cung- đo buồng tử cung- nạo- gắp nhau
C.  
Kẹp cổ tử cung- đo buồng tử cung- nong cổ tử cung- gắp nhau- nạo
D.  
Kẹp cổ tử cung- đo buồng tử cung- nạo- nong cổ tử cung- gắp nhau
Câu 16: 0.25 điểm
Các mầm bệnh nào sau đây không lây truyền qua đường tình dục
A.  
Nấm men gây viêm âm đạo, âm hộ
B.  
Liên cầu khuẩn gây viêm cổ tử cung mủ nhầy
C.  
Vi khuẩn gây viêm âm đạo
D.  
Trùng roi gây viêm âm đạo
Câu 17: 0.25 điểm
Khi nói về viêm âm đạo do trùng roi (Trichomonas vaginalis)
A.  
Bệnh thường lây qua đường tình dục là chủ yếu
B.  
Thời gian ủ bệnh từ 1-4 tuần
C.  
Khoảng 45% số người mắc không có biểu hiện bệnh lý
D.  
Thời gian điều trị dài hạn
E.  
A và B đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Ung thư nội mạc tử cung thường gặp ở
A.  
Ở tuổi dậy thì
B.  
Ở tuổi <40 tuổi
C.  
Quanh tuổi mãn kinh
D.  
Tỉ lệ ngang nhau ở các tuổi trên
Câu 19: 0.25 điểm
Sự tiến triển xấu sau nạo hút chửa trứng
A.  
Có đến 5 - 17% thủng tử cung do trứng ăn sâu vào cơ tử cung, chửa trứng xâm lấn và choriocarcinoma
B.  
Có đến 10 - 17% thủng tử cung do trứng ăn sâu vào cơ tử cung, chửa trứng xâm lấn và choriocarcinoma
C.  
Có đến 15 - 17% thủng tử cung do trứng ăn sâu vào cơ tử cung, chửa trứng xâm lấn và choriocarcinoma
D.  
Có đến 15 - 27% thủng tử cung do trứng ăn sâu vào cơ tử cung, chửa trứng xâm lấn và choriocarcinoma
Câu 20: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phân độ sa tạng vùng chậu theo hệ thống POP-Q
A.  
Ngăn trước
B.  
Ngăn giữa
C.  
Ngăn sau
D.  
Ngăn cuối
Câu 21: 0.25 điểm
Khi nói về viêm nhiễm sinh dục vùng thấp, chọn sai
A.  
Biến chứng viêm tiểu khung, sẩy thai, đẻ non, viêm kết mạc mắt trẻ sơ sinh
B.  
Nguyên nhân đa dạng, diễn tiến phức tạp
C.  
Là bệnh phổ biến trong đời sống của người phụ nữ
D.  
Việc điều trị dễ dàng
Câu 22: 0.25 điểm
Các tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán viêm vùng chậu là
A.  
Huyết trắng bệnh lý
B.  
CRP tăng
C.  
Tốc độ máu lắng giảm
D.  
Đau khi lắc cổ tử cung
E.  
A và B đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Chẩn đoán viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào
A.  
Xét nghiệm nước tiểu
B.  
Soi tươi huyết trắng
C.  
Các phương pháp miễn dịch huỳnh quang
D.  
Triệu chứng lâm sàng
E.  
Soi buồng tử cung
Câu 24: 0.25 điểm
Viêm cổ tử cung mủ nhầy do lậu hoặc/ và .…
A.  
Chlamydia trachomatis
B.  
Trichomonas vaginalis
C.  
Neisseria Gonorrhea
D.  
Gardnerella vaginalis
E.  
A và B đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Tai biến thường gặp nhất của phá thai bằng thuốc
A.  
Nhiễm trùng
B.  
Chảy máu
C.  
Sót rau
D.  
Thủng tử cung
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Viêm vùng chậu là viêm ở cơ quan
A.  
Viêm tai vòi
B.  
Viêm tử cung
C.  
Viêm tuyến vú
D.  
Viêm âm đạo
Câu 27: 0.25 điểm
Vấn đề cần được tư vấn trong tình trạng tăng tiết dịch âm đạo, tình trạng viêm nhiễm vùng thấp, chọn sai
A.  
Điều trị cho bạn tình đối với các trường hợp viêm cổ tử cung mủ nhầy và trùng roi
B.  
Khả năng lây bệnh cho bạn tình
C.  
Tuân thủ phác đồ điều trị dù triệu chứng đã hết và khám lại theo hẹn
D.  
Tình dục an toàn, không sử dụng bao cao su đúng và thường xuyên
Câu 28: 0.25 điểm
Vi khuẩn không gây bệnh hay vi khuẩn có lợi trong môi trường âm đạo
A.  
Trực khuẩn Doderlein
B.  
Gardnerella vaginalis
C.  
Treponema pallidum
D.  
Clamydia trachomatis
Câu 29: 0.25 điểm
Định nghĩa về khí hư
A.  
Là chất dịch chảy ra như mủ từ cơ quan sinh dục
B.  
Là chất dịch lỏng trong như lòng trắng trứng
C.  
Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục
D.  
Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ mà không có máu
E.  
Là chất dịch chảy ra như mủ từ niệu đạo
Câu 30: 0.25 điểm
Tổn thương cổ tử cung có thể có chỉ định đốt điện cổ tử cung
A.  
Viêm âm đạo cấp
B.  
Lộ tuyến cổ tử cung
C.  
Đang viêm cổ tử cung cấp
D.  
Viêm cổ tử cung trên phụ nữ có thai
E.  
Có tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung
Câu 31: 0.25 điểm
Một bệnh nhân có thai bị viêm âm đạo do nấm, cách điều trị thích hợp nhất
A.  
Thụt rửa âm đạo hàng ngày đến khi thai đủ tháng
B.  
Đặt thuốc âm đạo hàng ngày
C.  
Uống Mycostatine điều trị
D.  
Vệ sinh âm đạo với dung dịch betadine
E.  
Không cần điều trị
Câu 32: 0.25 điểm
Việc điều trị ung thư nội mạc tử cung cần cân nhắc kỹ theo thể trạng và
A.  
Triệu chứng lâm sàng
B.  
Cận lâm sàng siêu âm
C.  
Vị trí
D.  
Giai đoạn
E.  
Kích thước
Câu 33: 0.25 điểm
U xơ tử cung nào dễ gây biến chứng chèn ép niệu quản, gây ứ đọng đài bể thận
A.  
U xơ tử cung dưới niêm mạc
B.  
U xơ lòng tử cung
C.  
U trong cơ tử cung
D.  
U xơ tử cung trong dây chằng rộng
E.  
U xơ dưới thanh mạc
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ định cắt tử cung trong thai trứng
A.  
Nhằm để ngăn ngừa di căn
B.  
Nhằm tránh biến chứng
C.  
Khi nạo hút thai trứng đã ổn định
D.  
Khi bệnh nhân không còn muốn sanh đẻ
E.  
Sợ mang thai
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Dụng cụ tử cung tránh thai
A.  
Vòng TCu có hiệu quả tránh thai cao hơn vòng dana nhờ có diện tích vòng lớn hơn
B.  
Vòng Dana thuộc loại vòng hở
C.  
Không nên đặt cho phụ nữ chưa sanh lần nào
D.  
Dễ sử dụng, không ảnh hưởng đến sức khỏe, dễ có thai lại sau khi tháo vòng
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau
A.  
Chứa dịch và mô đặc
B.  
Có thể tự khỏi
C.  
Có kích thước nhỏ <5cm
D.  
Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong chửa trứng, những tiến triển không tương ứng với các tiêu chuẩn lành bệnh được coi là tiến triển không thuận lợi, chọn nhiều câu sai
A.  
Tử cung nhỏ lại
B.  
Nang hoàng thể không mất đi hoặc xuất hiện nhân di căn âm đạo
C.  
ß-hCG tăng trở lại sau 3 lần định lượng cách nhau 8 ngày
D.  
ß-hCG không biến mất sau 3 tháng
Câu 38: 0.25 điểm
Viêm vùng chậu có thể để lại di chứng nào sau đây
A.  
Đau vùng chậu mạn tính do dính
B.  
Vô sinh
C.  
Đẻ non
D.  
Tiền sản giật
E.  
A và B đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Bệnh nhân ung thư niêm mạc tử cung gặp ở người mãn kinh chiếm khoảng
A.  
Có hơn 50%
B.  
Có hơn 60%
C.  
Có hơn 70%
D.  
Có hơn 80%
Câu 40: 0.25 điểm
Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn có thể dùng loại thuốc nào đây
A.  
Metronidazole 200mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày
B.  
Clindamycin 300mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày
C.  
Doxycilin 100mg uống 1 lần/ngày trong 3 ngày
D.  
Erythromycin 400mg uống 1 lần/ngày trong 3 ngày

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam HUBT

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

45,296 xem3,479 thi