thumbnail

Đề Thi Sản HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Sản tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn chuyên sâu nhằm củng cố kiến thức sản khoa, phát triển kỹ năng phân tích lâm sàng và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Sản HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức sản khoa kỹ năng lâm sàng tài liệu ôn tập

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

73,429 lượt xem 5,648 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
A.  
Chụp X quang phần mềm
B.  
Chụp X quang động mach
C.  
Đồng vị phóng xạ
D.  
Siêu âm
Câu 2: 0.25 điểm
Trong rau bong non thể nhẹ, xử trí nào sau đây là không đúng:
A.  
Tại tuyến chuyển khoa: điều trị giảm co, bấm ối để rút ngắn chuyên dạ. Nếu tiến triển chậm vẫn phải chỉ định mổ lấy thai sớm
B.  
Tại tuyến cơ sở: cho giảm co, giảm đau rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến chuyên khoa ngay
C.  
Chỉ định mổ lấy thai
D.  
Mổ lấy thai xong vẫn có thể phải cắt bỏ tử cung nếu thương tổn tử cung nặng (không tương xứng với thể lâm sàng)
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo dp :
A.  
Nạo hút thai nhiều lần
B.  
Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh
C.  
Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để
D.  
@Lây nhiễm qua đường tình dục
Câu 4: 0.25 điểm
Rong kinh ở tuổi dạy thì thường được điều trị bằng cách nào?
A.  
Progesterone
B.  
Estrogen
C.  
Androgen
D.  
Vitamin K
Câu 5: 0.25 điểm
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
A.  
Viêm loét dạ dày tá tràng
B.  
Rối loạn kinh nguyệt
C.  
Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
D.  
Bệnh thận
Câu 6: 0.25 điểm
Đâu phông phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho con bú
A.  
Cho con bú ngay sau sinh
B.  
Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn
C.  
Trẻ dưới 4 tháng tuổi
D.  
Không mắc bệnh toàn thân
Câu 7: 0.25 điểm
Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, ngoại trừ:
A.  
Không ảnh hưởng đến toàn thân
B.  
Hiệu quả tránh thai cao
C.  
Không ảnh hưởng đến khoái cảm
D.  
Dễ tiếp cận
Câu 8: 0.25 điểm
Yếu tố không làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục :
A.  
Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 15
B.  
Nạo phá thai
C.  
@Dùng thuốc tránh thai
D.  
Dùng dụng cụ tử cung có đồng
Câu 9: 0.25 điểm
Khí hư trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm :
A.  
Nhầy, lẫn mủ
B.  
Loãng, có bọt
C.  
@Đặc, dính như hồ
D.  
Xanh, lẫn mủ có mùi hôi
Câu 10: 0.25 điểm
Khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi có đặc điểm :
A.  
Nhầy, lẫn mủ
B.  
@Loãng, có bọt
C.  
Đặc, dính như hồ
D.  
Xanh, lẫn mủ có mùi hôi
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất khi nói về nôn nặng trong thai nghén
A.  
Chỉ gặp ở những sản phụ con so lớn tuổi (trên 35 tuổi)
B.  
Chỉ gặp những sản phụ có điều trị vô sinh
C.  
Chỉ gặp trong bệnh lý bào nuôi
D.  
Nôn ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh
Câu 12: 0.25 điểm
Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính , NGOẠI TRỪ :
A.  
Chửa ngoài tử cung vỡ
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
U nang buồng trứng xoắn
D.  
@Lạc nội mạc tử cung
Câu 13: 0.25 điểm
116 . Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong âm đạo :
A.  
Khám âm đạo qua lỗ cổ tử cung không sờ thấy màng ối
B.  
Siêu âm thấy lượng nưới ối ít
C.  
Bề cao tử cung nhỏ lại so với lần khám trước
D.  
@Đặt băng vẹ̣ sinh theo dõi thấy thấm ướt liên tục
Câu 14: 0.25 điểm
Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền đạo :
A.  
Tim thai khó nghe hoặc không nghe thấy
B.  
Thai phụ đau bụng quằn quại
C.  
Nưới ối có lẫn máu
D.  
@Ngôi thai cao hoặc ngôi bất thường
Câu 15: 0.25 điểm
Rau tiền đạo là:
A.  
Rau cản trở đường ra của thai nhi
B.  
Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung
C.  
Khi bánh rau không bám hoàng toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung
D.  
Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung
Câu 16: 0.25 điểm
110 . Một bệnh nhân đang đặt dụng cụ tử cung có viêm tiểu khung cấp . Hướng xử trí đúng là:
A.  
Tháo dụng cụ tử cung.
B.  
Dùng kháng sinh đặc hiệu
C.  
Tháo dụng cụ tử cung sau đó dùng kháng sinh
D.  
@Dùng kháng sinh sau đó tháo dụng cụ tử cung
Câu 17: 0.25 điểm
Điều trị dự phòng tốt nhất đối với rau bong non:
A.  
Quản lý thai nghén, phát hiện các trường hợp nguy cơ cao
B.  
Trường hợp nguy cơ cao nên đẻ nơi có trung tâm phẫu thuật
C.  
Xử trí kịp thời các trường hợp rau bong non
D.  
Phát hiện sớm các trường hợp nguy cơ cao
Câu 18: 0.25 điểm
Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh:
A.  
Nguy hiểm, đe dọa tính mạng người bệnh
B.  
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh
C.  
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khỏe và khả năng lao đọ̣ng của người bệnh
D.  
@Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao đọ̣ng , sức khỏe sinh sản của người bệnh
Câu 19: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin là, NGOẠI TRỪ :
A.  
Một bên môi lớn căng phồng
B.  
Âm hộ biến dạng, sưng to
C.  
Sốt cao
D.  
@Đái máu
Câu 20: 0.25 điểm
Kháng sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm đạo do lậu là :
A.  
Gentamicin
B.  
Metronidazone
C.  
Poligynas
D.  
@Penicilin
Câu 21: 0.25 điểm
Các triệu chứng cơ năng của U xơ cơ tử cung có thể là :
A.  
Đau tức vùng hạ vị
B.  
Rau huyết bất thường âm đạo
C.  
Thiếu máu
D.  
@Cả 3 triệu chứng trên đều đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Thống kinh
B.  
Kinh nguyệt không đều
C.  
Kinh thưa
D.  
Câu A và B đều đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất là:
A.  
Ngay sau khi sạch kinh
B.  
Giữa chu kỳ kinh
C.  
Bất kỳ thời điểm nào
Câu 24: 0.25 điểm
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai nào sau đây đều đúng, ngoại trừ:
A.  
Cao huyết áp
B.  
Viêm gan tắc mật
C.  
Dị dạng tử cung
D.  
U xơ tử cung
Câu 25: 0.25 điểm
Viêm mủ tuyên Bartholin thường do :
A.  
@Lậu
B.  
Sùi mào gà
C.  
Giang mai giai đoạn I
D.  
Herpes âm hộ
Câu 26: 0.25 điểm
Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa ngoài tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A.  
Dụng cụ tử cung
B.  
Uống thuốc ngừa thai
C.  
Ogino – Knauss
D.  
Thuốc diệt tinh trùng
Câu 27: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ
A.  
Tử cung mềm đau khi lay đọ̣ng, hai phần phụ nề, dày, đau
B.  
Tử cung chắc, di đọ̣ng không đau
C.  
Tử cung mềm, di đọ̣ng không đau
D.  
@Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ
Câu 28: 0.25 điểm
112 . Chọn một câu sai về nguyên nhân của vỡ ối non :
A.  
Đa ối
B.  
Hở eo tử cung
C.  
Viêm màng ối
D.  
@Rau tiền đạo trung tâm
Câu 29: 0.25 điểm
Chống chỉ định đặt DCTC tránh thai nào sau đây sai:
A.  
Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
B.  
Viêm cổ tử cung do Chlamydia
C.  
Tiền sử thai ngoài tử cung
D.  
Bệnh béo phì
Câu 30: 0.25 điểm
Trong các phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
A.  
Thuốc viên ngừa thai
B.  
Thuốc diệt tinh trùng
C.  
Dụng cự tử cung
D.  
Thắt ống dẫn trứng
Câu 31: 0.25 điểm
Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
A.  
Nám mặt
B.  
Tăng cân
C.  
Đau bụng
D.  
Buồn nôn
Câu 32: 0.25 điểm
Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nặng khi lượng máu mất :
A.  
> 15 % thể tích máu tuần hoàn
B.  
> 20% thể tích máu tuần hoàn
C.  
@> 30 % thể tích máu tuần hoàn
D.  
> 40 % thể tích máu tuần hoàn
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:
A.  
Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết
B.  
Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
C.  
@Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
D.  
Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức đọ̣ mất máu
Câu 34: 0.25 điểm
115 . Ôí vỡ non được định nghĩa là ối vỡ thời điểm :
A.  
Trước giai đoạn 2 của quá trình chuyển dạ
B.  
Trước tuần lễ thứ 32 của thai kỳ
C.  
@Trước khi chuyển dạ
D.  
Trước tuần lễ thứ 38 của thai kỳ
Câu 35: 0.25 điểm
Trên lầm sàng, rau tiền đạo chảy máu nhẹ là khi lưu lượng máu của mẹ mất:
A.  
<10% thể tích tuần hoàn
B.  
<15% thể tích tuần hoàn
C.  
< 20% thể tích tuần hoàn
D.  
< 25% thể tích tuần hoàn
Câu 36: 0.25 điểm
Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nức nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là :
A.  
Giang mai
B.  
Lậu
C.  
Mào gà
D.  
@Herpes
Câu 37: 0.25 điểm
Rau bong non có mấy thể
A.  
3 thể
B.  
4 thể
C.  
5 thể
D.  
6 thể
Câu 38: 0.25 điểm
Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
A.  
Ức chế rụng trứng
B.  
Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
C.  
Choán chỗ buồng tử cung
D.  
Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
Câu 39: 0.25 điểm
113 . Một trong những phương pháp sau đây không dùng để chẩn đoán ối vỡ :
A.  
Soi buồng ối
B.  
Chứng nghiệm kết tinh lá dương xỉ
C.  
@khảo sát độ dai của dịch nhầy cổ tử cung
D.  
Đặt băng vẹ̣ sinh sạch và khô theo dõi
Câu 40: 0.25 điểm
117 . Những nguyên nhân nào sau đây của ối vỡ non có thể phòng ngừa được :
A.  
Đa ối
B.  
Ngôi bất thường
C.  
@Viêm màng ối
D.  
Song thai