thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Khách Sạn – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Khách sạn từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng quản lý khách sạn, dịch vụ khách hàng, quy trình làm việc tại các bộ phận khách sạn và quản lý kinh doanh lưu trú, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Khách sạn, Đề thi Nghiệp vụ Kinh doanh Khách sạn có đáp án, Đề thi Khách sạn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ, Ôn luyện Kinh doanh Khách sạn, Đề thi Khách sạn có đáp án, Đề thi trắc nghiệm online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
“Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông, gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.” là…?
A.  
Khách sạn bên đường
B.  
Khách sạn du lịch
C.  
Khách sạn nghỉ dưỡng
D.  
Khách sạn nổi
Câu 2: 1 điểm
Ưu điểm của hình thức hợp đồng với công ty bảo vệ là gì?
A.  
Có thể hạn chế mối quan hệ cá nhân giữa các nhân viên ảnh hưởng đến công việc
B.  
Có sự phối hợp công việc tốt giữa bộ phận an ninh và các bộ phận khác trong khách sạn.
C.  
Khách sạn có sự quản lý trực tiếp đối với nhân viên an ninh
D.  
Quyền lợi của nhân viên an ninh gắn liền với lợi ích khách sạn
Câu 3: 1 điểm
“Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.”
A.  
Khách sạn bên đường
B.  
Khách sạn nghỉ dưỡng
C.  
Khách sạn nổi
D.  
Khách sạn quá cảnh
Câu 4: 1 điểm
Ưu điểm của bộ phận an ninh nội bộ là gì?
A.  
Khách sạn có sự quản lý trực tiếp đối với nhân viên an ninh
B.  
Có thể hạn chế mối quan hệ cá nhân giữa các nhân viên ảnh hưởng đến công việc
C.  
Nhân viên an ninh là những người đã qua tuyển chọn và được đào tạo chuyên môn, có kinh nghiệm trong công tác bảo vệ.
D.  
Quyền lợi của nhân viên an ninh không gắn liền với lợi ích khách sạn
Câu 5: 1 điểm
AP (American plan) nghĩa là gì?
A.  
Bao gồm nhiều giá buồng, bao gồm 2 bữa ăn 1 ngày (bữa sáng và 1bữa chính: hoặc bữa trưa, tối)
B.  
Giá buồng bao gồm 3 bữa ăn 1 ngày (bữa sáng, trưa, tối)
C.  
Giá buồng cung cấp bữa ăn giảm giá hoặc miễn phí cho trẻ nhỏ đi theo bố mẹ
D.  
Không bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào.
Câu 6: 1 điểm
Thứ tự nào đúng khi thay khăn trải bàn?
A.  
Dọn bát đĩa bẩn->Xếp đồ trang trí qua một bên->Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn) ->Trải khăn mới vào chỗ vừa kéo khăn cũ ra
B.  
Dọn bát đĩa bẩn->Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn)->Xếp đồ trang trí qua một bên->Trải khăn mới vào chỗ vừa kéo khăn cũ ra
C.  
Trải khăn mới vào chỗ vừa kéo khăn cũ ra ->Dọn bát đĩa bẩn->Xếp đồ trang trí qua một bên->Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn)
D.  
Xếp đồ trang trí qua một bên->Dọn bát đĩa bẩn->Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn) ->Trải khăn mới vào chỗ vừa kéo khăn cũ ra
Câu 7: 1 điểm
Bộ phận An ninh không có nhiệm vụ cơ bản gì?
A.  
Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tài sản của khách sạn cũng như tài sản và tính mạng của khách.
B.  
Đảm bảo quy trình công tác bảo vệ khách sạn 24/24h
C.  
Đảm bảo tuyệt đối an ninh và an toàn bên trong và bên ngoài khách sạn
D.  
Hướng dẫn khách lên buồng khách sạn
Câu 8: 1 điểm
Thiết bị bảo vệ buồng khách không bao gồm?
A.  
Mắt thần (door viewer) và Dây xích
B.  
Bình chữa cháy
C.  
Dây xích
D.  
Mắt thần (door viewer)
Câu 9: 1 điểm
Bộ phận Buồng khách sạn thườngcó mấy ca làm việc?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 1 điểm
Thìa ăn món chính được gọi là gì?
A.  
Table spoon và Tea spoon
B.  
Place spoon
C.  
Table spoon
D.  
Tea spoon
Câu 11: 1 điểm
Theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS), danh mục công việc và phần việc của các nhân viên an ninh bao gồm bao nhiêu công việc?
A.  
20
B.  
19
C.  
21
D.  
22
Câu 12: 1 điểm
Bộ phận Buồng trong khách sạn có chức năng cơ bản gì?
A.  
Đảm bảo an ninh, an toàn cho khách và nhân viên trong quá trình tác nghiệp
B.  
Kiểm soát các loại đồ dùng và vật dụng
C.  
Lau dọn và bảo dưỡng
D.  
Lau dọn và bảo dưỡng; Kiểm soát các loại đồ dùng và vật dụng; Đảm bảo an ninh, an toàn cho khách và nhân viên trong quá trình tác nghiệp
Câu 13: 1 điểm
Bộ phận kinh doanh lưu trú (Rooms Division) bao gồm những bộ phận nào?
A.  
Bộ phận Lễ tân và Bộ phận An ninh
B.  
Bộ phận Lễ tân, Bộ phận An ninh, Bộ phận Buồng
C.  
Bộ phận Lễ tân, Bộ phận Buồng và Bộ phận Đặt buồng
D.  
Bộ phận Lễ tân, Bộ phận Buồng và Bộ phận Hành lý
Câu 14: 1 điểm
Phương pháp hô hấp nhân tạo miệng – miệng được thực hiện theo trình tự nào?
A.  
Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân
B.  
Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân;Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân
C.  
Hít một hơi dài; Kẹp mũi nạn nhân lại; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân
D.  
Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân; Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân;
Câu 15: 1 điểm
Bộ phận Lễ tân có các nhiệm vụ cơ bản gì?
A.  
Đón tiếp khách và làm thủ tục nhận buồng
B.  
Nhận đặt buồng và bố trí buồng
C.  
Quảng cáo, bán buồng và các dịch vụ khác
D.  
Quảng cáo, bán buồng và các dịch vụ khác; Nhận đặt buồng và bố trí buồng; Đón tiếp khách và làm thủ tục nhận buồng.
Câu 16: 1 điểm
Những yếu tố nguy hiểm và có hại do đám cháy tác động đến con người bao gồm?
A.  
Lửa, tia lửa vàNhiệt độ cao của không khí; Các yếu tố độc hại do cháy tạo ra.& Khói; Nồng độ ôxy (O2) bị giảm thấp & Sự đổ vỡ của công trình và thiết bị
B.  
Các yếu tố độc hại do cháy tạo ra.& Khói.
C.  
Lửa và tia lửa;Nhiệt độ cao của không khí.
D.  
Nồng độ ôxy (O2) bị giảm thấp & Sự đổ vỡ của công trình và thiết bị
Câu 17: 1 điểm
Các cơ sở phục vụ của bộ phận Dịch vụ ăn uống trong khách sạn bao gồm?
A.  
Nhà hàng và Quầy bar
B.  
Nhà hàng
C.  
Phòng thể hình
D.  
Quầy bar
Câu 18: 1 điểm
Nhân viên nhà hàng thu thập thông tin về các loại món ăn trong thực đơn như thế nào?
A.  
Đọc kỹ thực đơn; Trao đổi với đầu bếp; Hỏi giám sát các thông tin và phát âm
B.  
Đọc kỹ thực đơn
C.  
Hỏi giám sát các thông tin và phát âm
D.  
Trao đổi với đầu bếp
Câu 19: 1 điểm
Các công việc chung của nhân viên bộ phận Dịch vụ ăn uống trong khách sạn không bao gồm?
A.  
Chuẩn bị làm việc; Chuẩn bị nhà hàng (mis-en-place)
B.  
Chăm sóc khách hàng; Tiếp nhận yêu cầu
C.  
Phụ trách các món áp chảo và các món rau
D.  
Phục vụ bàn nói chung; Xử lý thanh toán
Câu 20: 1 điểm
Nhân viên nhà hàng cần hiểu các thông tin gì về các món trong thực đơn?
A.  
Nhóm món ăn, Nguyên liệu; Giá bán, Phương pháp chế biến; Khẩu phần, Mức độ sẵn có
B.  
Giá bán, Phương pháp chế biến
C.  
Khẩu phần, Mức độ sẵn có
D.  
Nhóm món ăn, Nguyên liệu
Câu 21: 1 điểm
Các hoạt động lau dọn lớn ở khu vực công cộng thường diễn ra khi nào?
A.  
10 tối tới 12h đêm
B.  
10:30 tối tới 5:00 sáng hôm sau
C.  
10:30 tối tới 7:00 sáng hôm sau
D.  
12h tối tới 7:00 sáng hôm sau
Câu 22: 1 điểm
Nhân viên nào chịu trách nhiệm chào đón và bố trí chỗ ngồi cho khách?
A.  
Host/ hostess
B.  
Bar tender
C.  
Bus person
D.  
Dish washer
Câu 23: 1 điểm
Các khu vực lau dọn chính của bộ phận Buồng có thể chia thành mấy nhóm lớn?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 24: 1 điểm
Nhân viên nào trợ giúp nhân viên phục vụ trong việc bày và dọn bàn?
A.  
Bus person
B.  
Bar tender
C.  
Food server
D.  
Host/ hostess
Câu 25: 1 điểm
Các loại trang thiết bị trong buồng khách không bao gồm những gì?
A.  
Điện thoại trực tiếp quốc tế
B.  
Giường ngủ
C.  
Két an toàn trong phòng khách
D.  
Xà phòng, dầu gội
Câu 26: 1 điểm
Nhân viên nào chịu trách nhiệm giải thích các món trong thực đơn cho khách, lấy yêu cầu ăn uống (orders), lấy đồ ăn từ bếp và mang tới bàn cho khách?
A.  
Food server
B.  
Bar tender
C.  
Bus person
D.  
Host/ hostess
Câu 27: 1 điểm
Chìa khoá này mở được tất cả các cửa phòng khách khi cửa đó được khóa hai lần.
A.  
Chìa khoá khẩn cấp (Emergency key)
B.  
Chìa khoá buồng của khách (Guestroom key/ key card)
C.  
Chìa khóa vạn năng (Master key)
D.  
Chìa khóa vạn năng (Master key) và Chìa khoá khẩn cấp (Emergency key)
Câu 28: 1 điểm
Loại dao này dài 8-9 ½ inch = 20-24 cm, lưỡi dao có hoặc không có răng cưa và được đặc trưng bởi lưỡi nhọn của nó.
A.  
Dao bít tết
B.  
Dao ăn tối
C.  
Dao cắt bánh mì
D.  
Dao phết bơ
Câu 29: 1 điểm
Khi xử lý tình trạng nguy cấp về hô hấp, kiểm tra hơi thở của khách như thế nào?
A.  
Nâng cằm ra phía trước
B.  
Nghe xem có tiếng thở hay không
C.  
Quan sát xem ngực có phập phồng hay không
D.  
Quan sát xem ngực có phập phồng hay không và Nghe xem có tiếng thở hay không
Câu 30: 1 điểm
Khi thay khăn trải bàn trong khi đang đang có mặt khách trong nhà hàng, nhân viên không thực hiện nội dung nào?
A.  
Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn)
B.  
Kéo khăn trải bàn mới cho phủ hết bàn và đặt lại các đồ trang trí và bày dụng cụ ăn theo quy định
C.  
Xếp các đồ trang trí vào phía khăn trải bàn cũ và cuộn hoàn toàn khăn trải bàn mới lại
D.  
Xếp các đồ trang trí qua một bên bàn
Câu 31: 1 điểm
Khi thay gạt tàn, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Đặt gạt tàn sạch lên gạt tàn bẩn
B.  
Đưa gạt tàn sạch vào thế chỗ
C.  
Nhấc cả 2 ra, không đưa qua mặt khách
D.  
Đổ nước vào gạt tàn mới và cũ
Câu 32: 1 điểm
Khi rót trà hoặc cà phê, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Chỉnh tay cầm của tách trà/cà phê hướng 6 giờ sao cho thuận tay cầm khách nhất
B.  
Lót khăn dưới bình trà/cà phê để tránh nước dây ra bàn khách
C.  
Rót trà/cà phê phía tay phải của khách
D.  
Tay cầm của tách và thìa song song và gần nhau.
Câu 33: 1 điểm
Khi gắp thức ăn cho khách, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Cho khách xem đĩa/khay thức ăn
B.  
Kẹp thìa và dĩa tay trái, bê khay/đĩa thức ăn tay phải
C.  
Gắp từ bên trái nếu đĩa đựng đồ của khách để bên phía tay trái của khách
D.  
Thìa ở dưới, dĩa ở trên
Câu 34: 1 điểm
Dĩa này thường được đặt ngay phía trên đĩa ăn món chính và được sử dụng để ăn bánh, bánh nướng hoặc bánh ngọt sau bữa chính.
A.  
Dĩa ăn tráng miệng
B.  
Dĩa ăn ốc
C.  
Dĩa ăn tối
D.  
Dĩa ăn xà lách
Câu 35: 1 điểm
Để phòng cháy, đối với yêu cầu về giải pháp kiến trúc, chiều cao của phòng ngủ, phòng tiếp khách, phòng làm việc là bao nhiêu?
A.  
A*. từ 3,0 đến 3,3m
B.  
tối thiểu là 2m
C.  
từ 3 đến 4 m
D.  
từ 3,6 đến 4,5m
Câu 36: 1 điểm
Để phòng cháy, đối với yêu cầu về giải pháp kiến trúc, chiều cao của phòng ăn, phòng tiệc, sảnh, bếp là bao nhiêu?
A.  
tối thiểu là 2m
B.  
từ 3,6 đến 4,5m
C.  
từ 3 đến 4 m
D.  
từ 3,0 đến 3,3m
Câu 37: 1 điểm
Để phòng cháy, đối với yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên từ hai đầu hồi của hành lang giữa có khoảng cách là bao nhiêu?
A.  
không quá 40m
B.  
không quá 20m
C.  
không quá 30m
D.  
không quá 50m
Câu 38: 1 điểm
Đảm bảo an toàn trong khách sạn bao gồm những nội dung gì?
A.  
An toàn cho khách
B.  
An toàn lao động cho cán bộ công nhân viên làm việc tại khách sạn
C.  
An toàn về tài sản của khách sạn
D.  
An toàn cho khách; An toàn lao động cho cán bộ công nhân viên làm việc tại khách sạn; An toàn về tài sản của khách sạn

Tổng điểm

38

Danh sách câu hỏi

Phần 1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Ngoại Thương – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Ngoại thương từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan, và các kiến thức cơ bản trong kinh doanh ngoại thương, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 110 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

19,535 lượt xem 10,514 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kiểm tra hệ thống tài khoản dùng cho doanh nghiệp thương mại dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

139,583 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán cho loại hình doanh nghiệp cổ phần hóa, các nghiệp vụ bám quanh cổ phiếu, cổ phần.
Chưa có mô tả

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

139,844 lượt xem 75,292 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,566 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Robot Công nghiệp D11-CODT - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Robot Công nghiệp D11-CODT miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, cấu trúc và điều khiển robot trong công nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và ứng dụng thực tiễn của robot trong sản xuất. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Robot Công nghiệp tại EPU.

4 mã đề 194 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,791 lượt xem 77,343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa (DNNVV) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (DNNVV) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, và quản lý tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

16,547 lượt xem 8,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,224 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp, hạch toán chi phí, doanh thu, lập báo cáo tài chính, và các phương pháp kế toán cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

48,101 lượt xem 25,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!