thumbnail

Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 1

Đề thi ôn tập THPT 2025 môn Toán - Đề số 1 với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Đề thi đa dạng, giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi ôn tập THPT môn toán 2025đề thi thử toán 2025 đề số 1đề toán tốt nghiệp THPT 2025 có đáp áncâu hỏi toán lớp 12 trắc nghiệm và tự luậntài liệu ôn thi môn toán tốt nghiệpluyện thi toán THPT quốc gia 2025đề thi toán THPT quốc gia mới nhấtcấu trúc đề thi toán tốt nghiệp 2025bài tập toán lớp 12 ôn thi THPTđề mẫu toán 2025 có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

186,357 lượt xem 14,329 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR,ae0){\rm{f}}({\rm{x}}) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^3} + {\rm{b}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{cx}} + {\rm{d}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{d}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0) có bảng xét dấu của đạo hàm dưới đây

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  
(;5).( - \infty ;5).
B.  
(5;6).(5;6).
C.  
(5;+).(5; + \infty ).
D.  
(6;+).(6; + \infty ).
Câu 2: 0.25 điểm
Cho hàm số f(x){\rm{f}}({\rm{x}}) có bảng biến thiên như hình sau. Điểm cực đại của hàm số là
Hình ảnh
A.  
x = -1
B.  
x = 1
C.  
x = -2
D.  
x = 2
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x){\rm{f}}({\rm{x}}) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f(x){\rm{f}}({\rm{x}}) trên đoạn [1;2] bằng

Hình ảnh
A.  
-1
B.  
0.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 4: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)=ax+bcx+df(x) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,dR,ace0)({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{d}} \in \mathbb{R},{\rm{ac}} e 0) có đồ thị như hình bên. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

Hình ảnh
A.  
y=2.{\rm{y}} = - 2.
B.  
y=2.{\rm{y}} = 2.
C.  
x=2.{\rm{x}} = - 2.
D.  
x=2.{\rm{x}} = 2.
Câu 5: 0.25 điểm
Cho f(x){\rm{f}}({\rm{x}}) là hàm số liên tục trên R.\mathbb{R}. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
2f(x)dx=2f(x)dx.\int 2 f(x)dx = - 2\int f (x)dx.
B.  
2f(x)dx=2+f(x)dx.\int 2 f(x)dx = 2 + \int f (x)dx.
C.  
2f(x)dx=2f(x)dx.\int 2 f(x)dx = 2\int f (x)dx.
D.  
2f(x)dx=2f(x)dx.\int 2 f(x)dx = 2 - \int f (x)dx.
Câu 6: 0.25 điểm
Cho f(x){\rm{f}}({\rm{x}}) là hàm số liên tục trên R.\mathbb{R}. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
34f(x)dx45f(x)dx=35f(x)dx\int_3^4 f (x)dx \cdot \int_4^5 f (x)dx = \int_3^5 f (x)dx
B.  
34f(x)dx45f(x)dx=35f(x)dx.\int_3^4 f (x)dx - \int_4^5 f (x)dx = \int_3^5 f (x)dx.
C.  
34f(x)dx+45f(x)dx=53f(x)dx.\int_3^4 f (x)dx + \int_4^5 f (x)dx = \int_5^3 f (x)dx.
D.  
34f(x)dx+45f(x)dx=35f(x)dx.\int_3^4 f (x)dx + \int_4^5 f (x)dx = \int_3^5 f (x)dx.
Câu 7: 0.25 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ u=ijk\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{i}} - \overrightarrow {\rm{j}} - \overrightarrow {\rm{k}} có tọa độ là
A.  
(1;1;1).(1; - 1; - 1).
B.  
(1;1;1).(1;1;1).
C.  
(1;1;1).(1; - 1;1).
D.  
(1;1;1).(1;1; - 1).
Câu 8: 0.25 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A.  
x24y+5z6=0{x^2} - 4y + 5z - 6 = 0
B.  
3xy4+5z6=0.3x - {y^4} + 5z - 6 = 0.
C.  
3x4y+5z6=0.3x - 4y + 5z - 6 = 0.
D.  
3x4y+z56=0.3x - 4y + {z^5} - 6 = 0.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A.  
(x1)2+(y+1)2+(z10)2=225. - {(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 10)^2} = 225.
B.  
(x1)2(y+1)2+(z10)2=225.{({\rm{x}} - 1)^2} - {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 10)^2} = 225.
C.  
(x1)2+(y+1)2(z10)2=225.{({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} - {({\rm{z}} - 10)^2} = 225.
D.  
(x1)2+(y+1)2+(z10)2=225.{({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 10)^2} = 225.
Câu 10: 0.25 điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng?
A.  
x93=y111=z+714.\frac{{x - 9}}{3} = \frac{{y - 1}}{{11}} = \frac{{z + 7}}{{14}}.
B.  
x14y=y25=z+36.\frac{{x - 1}}{{4y}} = \frac{{y - 2}}{5} = \frac{{z + 3}}{6}.
C.  
x+710=y+811z=z+912.\frac{{{\rm{x}} + 7}}{{10}} = \frac{{{\rm{y}} + 8}}{{11{\rm{z}}}} = \frac{{{\rm{z}} + 9}}{{12}}.
D.  
x1316=y1417=z1518z.\frac{{{\rm{x}} - 13}}{{16}} = \frac{{{\rm{y}} - 14}}{{17}} = \frac{{{\rm{z}} - 15}}{{18{\rm{z}}}}.
Câu 11: 0.25 điểm
Cho các biến cố A,B{\rm{A}},{\rm{B}} thoả mãn P(AB)=0,2;P(B)=0,4.{\rm{P}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 0,2;{\rm{P}}({\rm{B}}) = 0,4. Xác suất của biến cố A với điều kiện B bằng
A.  
0,2.
B.  
0,08.
C.  
0,6.
D.  
0,5.
Câu 12: 0.25 điểm

Khi thống kê kết quả thi thử của 100 học sinh ở một trung tâm giáo dục, người ta được bảng thống kê tần số ghép nhóm như hình bên. Số trung bình của mẫu số liệu là

Điểm

Giá trị đại diện

Tần số

[3;4)[3;4)

3,5

2

[4;5)[4;5)

4,5

7

[5;6)[5;6)

5,5

21

[6;7)[6;7)

6,5

26

[7;8)[7;8)

7,5

29

[8;9)[8;9)

8,5

12

[9 ; 10]

9,5

3

n = 100

A.  
6,73.
B.  
6,7.
C.  
6,72.
D.  
6,71.
Câu 13: 1 điểmchọn đúng/sai
Trong mỗi ý A), B), C), ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x20241=y20251=z20262\Delta :\frac{{{\rm{x}} - 2024}}{1} = \frac{{{\rm{y}} - 2025}}{{ - 1}} = \frac{{{\rm{z}} - 2026}}{{\sqrt 2 }}

và mặt phẳng (P):x+y2z2025=0.({\rm{P}}):{\rm{x}} + {\rm{y}} - \sqrt 2 {\rm{z}} - 2025 = 0.

A.
 

A) Đường thẳng Δ\Delta có một vectơ chỉ phương với tọa độ là (1;1;2).(1;1;\sqrt 2 ).

B.
 

B) Mặt phẳng (P)({\rm{P}}) có một vectơ pháp tuyến với toạ độ là (1;1;2).(1;1; - \sqrt 2 ).

C.
 

C) Tích vô hướng của hai vectơ u(1;1;2),v(1;1;2)\overrightarrow {\rm{u}} (1; - 1;\sqrt 2 ),\overrightarrow {\rm{v}} (1;1; - \sqrt 2 ) bằng 12.\frac{{ - 1}}{2}.

D.
 

Góc giữa đường thẳng Δ\Delta và mặt phẳng (P)({\rm{P}}) 60o.{60^o }.

Câu 14: 1 điểmchọn đúng/sai
Trong mỗi ý A), B), C), ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai

Cho hàm số f(x)=x+1x+2.{\rm{f}}({\rm{x}}) = {\rm{x}} + \frac{1}{{{\rm{x}} + 2}}.

A.
 

A) Đạo hàm của hàm số là f(x)=11(x+2)2.{{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 1 - \frac{1}{{{{({\rm{x}} + 2)}^2}}}.

B.
 

B) f(x)<0x(3;2)(2;1),f(x)>0x(;3)(1;+).{{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) < 0 \Leftrightarrow {\rm{x}} \in ( - 3; - 2) \cup ( - 2; - 1),{{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) > 0 \Leftrightarrow {\rm{x}} \in ( - \infty ; - 3) \cup ( - 1; + \infty ).

C.
 

C) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là x=2x = - 2 và đường tiệm cận đứng là y=x.y = x.

D.
 

D) Hàm số đã cho có đồ thị như hình sau:

Câu 15: 1 điểmchọn đúng/sai
Trong mỗi ý A), B), C), ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai

Khi kiểm tra thị lực của 240 học sinh khối 12 ở một trường phổ thông, người ta được kết quả như bảng ở hình bên. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh.

Thị lực

Giới tính

Nữ

Nam

Có tật khúc xạ

47

42

Không có tật khúc xạ

85

66

A.
 

A) Xác suất của biến cố chọn được học sinh bị tật khúc xạ là 89240.\frac{{89}}{{240}}.

B.
 

B) Xác suất của biến cố chọn được học sinh nữ là 132240.\frac{{132}}{{240}}.

C.
 

C) Xác suất của biến cố chọn được học sinh bị tật khúc xạ, biết học sinh đó là nữ bằng 4789.\frac{{47}}{{89}}.

D.
 

D) Xác suất của biến cố chọn được học sinh nữ, biết học sinh đó bị tật khúc xạ bằng 47132.\frac{{47}}{{132}}.

Câu 16: 1 điểmchọn đúng/sai
Trong mỗi ý A), B), C), ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét parabol (P):y=x24.({\rm{P}}):{\rm{y}} = {{\rm{x}}^2} - 4.

A.
 

A) Hoành độ giao điểm của (P)({\rm{P}}) và Ox là -2 và 2.

B.
 

B) (x24)dx=x33+4x+C.\int {\left( {{x^2} - 4} \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 4x + C.

C.
 

C) x24=x24x[2;2]\left| {{x^2} - 4} \right| = {x^2} - 4\forall x \in [ - 2;2]

D.
 

D) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)({\rm{P}}) và Ox bằng 323.\frac{{32}}{3}.

Câu 17: 0.5 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD{\rm{S}}.{\rm{ABCD}} có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABCD là no{{\rm{n}}^o } với n là số thực. Giá trị của n bằng bao nhiêu?

Câu 18: 0.5 điểm

Phương trình log3(x23x5)=log3x{\log _3}\left( {{x^2} - 3x - 5} \right) = {\log _3}x có bao nhiêu nghiệm?

Câu 19: 0.5 điểm

Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước. Sau 10 giờ, số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Sau ít nhất mấy giờ thì số lá bèo phủ kín hơn một phần tư hồ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Câu 20: 0.5 điểm

Người ta cần làm một khối thuỷ tinh có dạng hình chóp tứ giác đều có diện tích toàn phần bằng 8dm2.8{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}. Cạnh đáy của hình chóp bằng bao nhiêu decimét để thể tích của khối thuỷ tinh lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

Câu 21: 0.5 điểm

Một vật thể có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Δ\Delta một vòng, biết rằng:

i) Hình phẳng D giới hạn bởi một parabol (P)({\rm{P}}) và đường thẳng a.

ii) Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng Δ\Delta là trục đối xứng của parabol (P).({\rm{P}}).

iii) Đường thẳng a cắt parabol (P)({\rm{P}}) tại hai điểm có khoảng cách 6 dm, khoảng cách từ đỉnh của (P)({\rm{P}}) đến Δ\Delta bằng 3 dm.

Thể tích của vật thể bằng bao nhiêu dm3{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Câu 22: 0.5 điểm

Một hộp chứa 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 15. Bạn An lấy ra lần lượt 3 thẻ từ hộp. Thẻ lấy ra không được hoàn lại hộp. Tính xác suất của biến cố: "Lần thứ ba An lấy được thẻ ghi số lẻ, biết rằng lần hai An lấy được thẻ ghi số chẵn" (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đề thi tương tự

Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 3THPT Quốc giaToán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

178,55313,728

(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 4THPT Quốc giaToán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

173,54813,344

(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 2THPT Quốc giaToán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

159,93112,297

(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 5THPT Quốc giaToán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

173,93513,374

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 10) - Luyện tập hiệu quảTHPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

327,40925,175

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 14) - Đề luyện tập chuẩn cấu trúcTHPT Quốc giaSinh học

2 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

335,23825,782

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 19) - Đề luyện tập chất lượngTHPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

358,60027,580