
Đề Thi Ôn Tập THPT Mới 2025 Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 1
Đề thi ôn tập THPT 2025 môn Toán - Đề số 1 với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Đề thi đa dạng, giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Từ khoá: đề thi ôn tập THPT môn toán 2025đề thi thử toán 2025 đề số 1đề toán tốt nghiệp THPT 2025 có đáp áncâu hỏi toán lớp 12 trắc nghiệm và tự luậntài liệu ôn thi môn toán tốt nghiệpluyện thi toán THPT quốc gia 2025đề thi toán THPT quốc gia mới nhấtcấu trúc đề thi toán tốt nghiệp 2025bài tập toán lớp 12 ôn thi THPTđề mẫu toán 2025 có đáp án
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
186,357 lượt xem 14,329 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm dưới đây

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của trên đoạn [1;2] bằng

Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

Khi thống kê kết quả thi thử của 100 học sinh ở một trung tâm giáo dục, người ta được bảng thống kê tần số ghép nhóm như hình bên. Số trung bình của mẫu số liệu là
Điểm | Giá trị đại diện | Tần số |
| 3,5 | 2 |
| 4,5 | 7 |
| 5,5 | 21 |
| 6,5 | 26 |
| 7,5 | 29 |
| 8,5 | 12 |
[9 ; 10] | 9,5 | 3 |
|
| n = 100 |
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
A) Đường thẳng có một vectơ chỉ phương với tọa độ là
B) Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến với toạ độ là
C) Tích vô hướng của hai vectơ bằng
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Cho hàm số
A) Đạo hàm của hàm số là
B)
C) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là và đường tiệm cận đứng là
D) Hàm số đã cho có đồ thị như hình sau:

Khi kiểm tra thị lực của 240 học sinh khối 12 ở một trường phổ thông, người ta được kết quả như bảng ở hình bên. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh.
Thị lực Giới tính | Nữ | Nam |
Có tật khúc xạ | 47 | 42 |
Không có tật khúc xạ | 85 | 66 |
A) Xác suất của biến cố chọn được học sinh bị tật khúc xạ là
B) Xác suất của biến cố chọn được học sinh nữ là
C) Xác suất của biến cố chọn được học sinh bị tật khúc xạ, biết học sinh đó là nữ bằng
D) Xác suất của biến cố chọn được học sinh nữ, biết học sinh đó bị tật khúc xạ bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét parabol
A) Hoành độ giao điểm của và Ox là -2 và 2.
B)
C)
D) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và Ox bằng
Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABCD là với n là số thực. Giá trị của n bằng bao nhiêu?
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước. Sau 10 giờ, số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Sau ít nhất mấy giờ thì số lá bèo phủ kín hơn một phần tư hồ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Người ta cần làm một khối thuỷ tinh có dạng hình chóp tứ giác đều có diện tích toàn phần bằng Cạnh đáy của hình chóp bằng bao nhiêu decimét để thể tích của khối thuỷ tinh lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Một vật thể có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục một vòng, biết rằng:
i) Hình phẳng D giới hạn bởi một parabol và đường thẳng a.
ii) Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng là trục đối xứng của parabol
iii) Đường thẳng a cắt parabol tại hai điểm có khoảng cách 6 dm, khoảng cách từ đỉnh của đến bằng 3 dm.
Thể tích của vật thể bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Một hộp chứa 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 15. Bạn An lấy ra lần lượt 3 thẻ từ hộp. Thẻ lấy ra không được hoàn lại hộp. Tính xác suất của biến cố: "Lần thứ ba An lấy được thẻ ghi số lẻ, biết rằng lần hai An lấy được thẻ ghi số chẵn" (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Đề thi tương tự
1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ
178,55313,728
1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ
173,54813,344
1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ
159,93112,297
1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ
173,93513,374
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
327,40925,175
2 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ
335,23825,782
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
358,60027,580
1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ
11,575887