thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 2 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học nâng cao, đặc biệt là sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Excel, Access và PowerPoint. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Tin học 2 HUBT, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Tin học, tài liệu Tin học văn phòng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là gì?
A.  
$Tên cột Dòng.
B.  
Tên cột $ Dòng.
C.  
$Tên cột $ Dòng.
D.  
Tên cột Dòng.
Câu 2: 0.2 điểm
Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
A.  
MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B.  
LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C.  
IF, NOT, AND, OR, ...
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) thì match_type có thể nhận các giá trị nào?
A.  
0 hoặc 1
B.  
1 hoặc -1
C.  
-1,0 hoặc 1
D.  
Giá trị nguyên bất kỳ
Câu 4: 0.2 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Loại máy là gì?
A.  
=VLOOKUP(LEFT(A8,5),$A$20:$B$25,2,0)
B.  
=VLOOKUP(LEFT(A8,5),$A$20:$B$25,2,1)
C.  
=HLOOKUP(LEFT(A8,5),$A$20:$B$25,2,0)
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 5: 0.2 điểm
#NAME? Là lỗi gì?
A.  
Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B.  
Sai tên hàm
C.  
Sai địa chỉ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải?
A.  
K25
B.  
Microsoft Excel
C.  
Số tiền 500000 đ
D.  
31/12/2020.
Câu 7: 0.2 điểm
Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))?
A.  
24
B.  
#NUM!
C.  
1
D.  
#VALUE!
Câu 8: 0.2 điểm
Anh Nam gửi tiết kiệm với số tiền là 350 triệu đồng trong thời gian 2 năm với lãi suất không đổi là 6.5%/năm, anh Nam đóng thêm 10 triệu đồng vào đầu mỗi tháng. Hỏi Sau 2 năm anh Nam có được số tiền được tính theo công thức nào?
A.  
=FV(6.5%/12,12*2,10000000,350000000,0)
B.  
=FV(6.5%/12,12*2,10000000,350000000,1)
C.  
=FV(6.5%,2,10000000,350000000,1)
D.  
=PV(6.5%,2,10000000,350000000,1)
Câu 9: 0.2 điểm
Để đặt mật khẩu cho tệp (Book) trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A.  
Review/Protect Sheet.
B.  
File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C.  
Review/Share Workbook.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời?
A.  
Bên phải.
B.  
Bên trái.
C.  
Cuối cùng trong tất cả sheet.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 11: 0.2 điểm
Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
A.  
MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B.  
LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C.  
IF, NOT, AND, OR, ...
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
#NUM! Là lỗi gì?
A.  
Một số chia cho số 0 (số không)
B.  
Không tìm thấy giá trị tìm kiếm trong bảng tham chiếu
C.  
Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D.  
Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
Câu 13: 0.2 điểm
Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A.  
Review/Protect Sheet.
B.  
File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C.  
Review/Share Workbook.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 14: 0.2 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Dung lượng bộ nhớ là gì?
A.  
=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(A7,2)),$C$18:$F$19,2,0)
B.  
=VLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,1)
C.  
=VLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
D.  
=HLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
Câu 15: 0.2 điểm
Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu?
A.  
3.
B.  
4.
C.  
#VALUE!.
D.  
#NAME?.
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
A.  
Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
B.  
Thứ tự của trường cần tính toán.
C.  
Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
D.  
Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
Câu 17: 0.2 điểm
Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
A.  
MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B.  
LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C.  
IF, NOT, AND, OR, ...
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là gì?
A.  
$Tên cột Dòng.
B.  
Tên cột $ Dòng.
C.  
$Tên cột $ Dòng.
D.  
Tên cột Dòng.
Câu 19: 0.2 điểm
Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn chuyển dữ liệu từ dạng cột sang dòng hoặc ngược lại thì chọn?
A.  
Transpose.
B.  
Skip blanks.
C.  
Formats.
D.  
Values.
Câu 20: 0.2 điểm
Chị Hà muốn có được số tiền là 400 triệu đồng sau 2 năm gửi ngân hàng với lãi suất không đổi là 6%/năm. Hỏi số tiền cần gửi lúc ban đầu được tính theo công thức nào?
A.  
Không có công thức đúng
B.  
=PV(6%,2,0,400000000,0)
C.  
=PV(6%/12,2*12,0,400000000,1)
D.  
=FV(6%/12,2*12,0,400000000,1)
Câu 21: 0.2 điểm
Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) nếu function_num có giá trị =1 tương ứng với hàm gì?
A.  
SUM
B.  
AVERAGE
C.  
MAX
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì?
A.  
TRUE.
B.  
FALSE.
C.  
K25.
D.  
HUBT.
Câu 23: 0.2 điểm
Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào?
A.  
Insert/Shape.
B.  
Insert/Picture.
C.  
Insert/Hyperlink.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 24: 0.2 điểm
Công thức =CHOOSE(4,"Chủ nhật","Thứ hai","Thứ ba") có kết quả là?
A.  
Thứ tư
B.  
Thứ ba
C.  
#VALUE!
D.  
Chủ nhật
Câu 25: 0.2 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Phân khối (CC) là gì?
A.  
=HLOOKUP(MID(A5,2,2),$B$13:$E$14,2,1)
B.  
=HLOOKUP(MID(A5,2,2),$B$13:$E$14,2,0)
C.  
=VLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),$B$13:$E$14,2,0)
D.  
=HLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),$B$13:$E$14,2,0)
Câu 26: 0.2 điểm
Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục nào?
A.  
Text alignment.
B.  
Text Control.
C.  
Orientation.
D.  
Shinrk to fit.
Câu 27: 0.2 điểm
Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép nhân thêm giá trị cho vùng sao chép thì chọn?
A.  
Subtract.
B.  
Multiply.
C.  
Divide.
D.  
Add.
Câu 28: 0.2 điểm
Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào có ràng buộc thông qua một công thức thì trong mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào?
A.  
Any value
B.  
Whole number
C.  
List
D.  
Custom
Câu 29: 0.2 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Thời gian bảo hành (tháng) là gì?
A.  
=HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,-1)
B.  
=HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
C.  
=VLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))?
A.  
0
B.  
#NUM!
C.  
1
D.  
#VALUE!
Câu 31: 0.2 điểm
Tại ô A1 gõ số 5, A2 gõ số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị trong ô A4 là?
A.  
15.
B.  
20.
C.  
25.
D.  
30.
Câu 32: 0.2 điểm
Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?
A.  
MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B.  
LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C.  
IF, NOT, AND, OR, ...
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 33: 0.2 điểm
#DIV/0! Là lỗi gì?
A.  
Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B.  
Chia một số cho số 0 (số không)
C.  
Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D.  
Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
Câu 34: 0.2 điểm
Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc nào?
A.  
='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
B.  
='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
C.  
='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
D.  
= Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
Câu 35: 0.2 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột hãng sản xuất là gì?
A.  
=VLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,0)
B.  
=HLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,0)
C.  
=VLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,1)
D.  
=HLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,1)
Câu 36: 0.2 điểm
Khi sử dụng chức năng Paste Specical, để sao chép mỗi giá trị của ô dữ liệu chọn tính năng nào?
A.  
All.
B.  
Formulas.
C.  
Formats.
D.  
Values.
Câu 37: 0.2 điểm
Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm,
A.  
….?
B.  
Custom List.
C.  
Fill.
D.  
Save & Send.
E.  
Không có đáp án đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP thì tham số range_lookup có giá trị mặc định là gì?
A.  
1
B.  
TRUE
C.  
0 hoặc FALSE
D.  
1 hoặc TRUE
Câu 39: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B.  
Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C.  
Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D.  
Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Câu 40: 0.2 điểm
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là gì?
A.  
$Tên cột Dòng.
B.  
Tên cột $ Dòng.
C.  
$Tên cột $ Dòng.
D.  
Tên cột Dòng.
Câu 41: 0.2 điểm
Tính năng lọc nào được sử dụng cho bài toán với yêu cầu đồng thời trên hai hay nhiều trường?
A.  
Filter
B.  
Advanced
C.  
Filter hoặc Advanced
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 42: 0.2 điểm
###### Là lỗi gì?
A.  
Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B.  
Sai tên hàm
C.  
Sai địa chỉ
D.  
Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
Câu 43: 0.2 điểm
Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
A.  
COUNTIF(range1,criteria1,….).
B.  
COUNTIF(range,criteria).
C.  
COUNTIFS(number1,number2,…).
D.  
COUNTIF(value1,value2).
Câu 44: 0.2 điểm
Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) thì function_num có giá trị nào?
A.  
Từ 1 đến 11
B.  
Từ 101 đến 111
C.  
Từ 1 đến 11 hoặc từ 101 đến 111
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.  
Ctrl + Enter.
B.  
Spacebar + Enter.
C.  
Shift + Enter.
D.  
Alt + Enter.
Câu 46: 0.2 điểm
Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì?
A.  
#NUM!
B.  
#VALUE!
C.  
-4
D.  
0.25
Câu 47: 0.2 điểm
Hàm tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư?
A.  
PV
B.  
FV
C.  
RATE
D.  
PMT
Câu 48: 0.2 điểm
Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào?
A.  
Alt +Shift + Enter
B.  
Ctrl + Enter
C.  
Alt + Enter
D.  
Enter
Câu 49: 0.2 điểm
Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư?
A.  
PV
B.  
FV
C.  
RATE
D.  
PMT
Câu 50: 0.2 điểm
Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì?
A.  
TRUE.
B.  
FALSE.
C.  
1.
D.  
0.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 57 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

37,894 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Tin học cơ bản 2 - Microsoft Excel mới - Học viện Hành chính Quốc giaĐại học - Cao đẳngTin học

Cải thiện kỹ năng tin học với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản 2 - Microsoft Excel mới từ Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các hàm Excel, bảng tính, định dạng dữ liệu, và các kỹ thuật nâng cao trong Excel, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi về tin học văn phòng.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

26,543 lượt xem 14,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

22,870 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 244 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,646 lượt xem 8,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

4 mã đề 159 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

145,619 lượt xem 78,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 215 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

39,489 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 297 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

89,129 lượt xem 47,985 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

13 mã đề 642 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

13,446 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

45,053 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!