thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

<p>Ôn luyện với <strong>đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access</strong> tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.</p>

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Tin học 3 AccessĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđề thi có đáp ánôn thi Accesstài liệu Access miễn phí

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tin Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 297 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

89,339 lượt xem 6,858 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím ta thực hiện:
A.  
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?]
B.  
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?]''
C.  
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?}
D.  
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
Câu 2: 0.2 điểm
ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
A.  
lấy ra quý lập hóa đơn
B.  
lấy ra tháng lập hóa đơn
C.  
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
D.  
lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 3: 0.2 điểm
Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
A.  
@
B.  
<
C.  
!
D.  
>
Câu 4: 0.2 điểm
Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút Command, tại mục Categories ta chọn?Hình A
A.  
Record Operations/ Tùy chọn.
B.  
Record Form Operations/ Tùy chọn.
C.  
Record Application/ Tùy chọn.
D.  
Record Navigation/ Tùy chọn.
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là Nhận hàng trước cho những hoá đơn có ngày lập hoá đơn(NGAYLAPHD) sau ngày giao nhận hàng(NGAYGNHANG)
A.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([NGAYLAPHD]<[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )
B.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )
C.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG],nhận hàng trước)
D.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG], ,nhận hàng trước)
Câu 6: 0.2 điểm
Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT), đơn giá(DG).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm
A.  
Hyperlink.
B.  
Memo.
C.  
Text.
D.  
Currency.
Câu 7: 0.2 điểm
Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu theo form với điều kiện nào đó lựa chọn:
A.  
Home/Sort & Filter/Seletion
B.  
Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C.  
Home/Sort & Filter/Filter
D.  
Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
Câu 8: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để:
A.  
Chọn kiểu trường.
B.  
Đặt tên trường.
C.  
Mô tả trường.
D.  
Thiết lập các thuộc tính trường .
Câu 9: 0.2 điểm
Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
A.  
Thuộc tính của trường
B.  
Các thuộc tính của đối tượng quản lý
C.  
Các trường và thuộc tính của trường
D.  
Các bản ghi dữ liệu
Câu 10: 0.2 điểm
Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường hợp:
A.  
Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
B.  
Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
C.  
Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL
D.  
Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL
Câu 11: 0.2 điểm
Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên
A.  
Text.
B.  
Memo.
C.  
OLE Object.
D.  
Hyperlink.
Câu 12: 0.2 điểm
'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì

Sub Test(

Dim I As Intege

Dim S As Intege

S =

For I = 0 To 5 Step

S = S +

Nex

MsgBox

End Su

A.  
Tính tổng từ 1 đến 5
B.  
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C.  
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D.  
Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5
Câu 13: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây

Sub Test(

Dim I As Intege

Dim S As Intege

S =

I =

Do While

A.  
15
B.  
6
C.  
5
D.  
16
Câu 14: 0.2 điểm
Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường phải chọn là:
A.  
Tuỳ ý
B.  
No
C.  
Yes
Câu 15: 0.2 điểm
Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox
A.  
Số 5.
B.  
Số 1
C.  
Số 9.
D.  
Số 2.
Câu 16: 0.2 điểm
Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox
A.  
Số 1
B.  
Số 6.
C.  
Số 5.
D.  
Số 2.
Câu 17: 0.2 điểm
Hình 1, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
A.  
Select Query
B.  
Make Table Query
C.  
Append Query
D.  
Update Query
Câu 18: 0.2 điểm
Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần group properties làm nhiệm vụ gì
A.  
Mô tả trường nào đó
B.  
Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
C.  
Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
D.  
Lựa chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
Câu 19: 0.2 điểm
Phát biểu của lệnh Do Unti

Do Unti

A.  
Nếu <BT Logic> còn sai thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> đúng thoát khỏi vòng lặp
B.  
Nếu BT Logic đúng thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> sai thoát khỏi vòng lặp
C.  
Nếu <BT Logic> còn đúng thì thực hiện <Khối lệnh>
D.  
Nếu <BT Logic> sai thì thực hiện <Khối lệnh>
Câu 20: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây

Sub Test(

Dim I As Intege

Dim S As Intege

S=

I =

Do While

A.  
6
B.  
16
C.  
5
D.  
15
Câu 21: 0.2 điểm
Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tựđầu là số mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - ,7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ:
A.  
!000\-9999999
B.  
!000\-0000000
C.  
!999\-0000000
D.  
!999\-9999999
Câu 22: 0.2 điểm
Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là " đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại"chưa nhận hàng
A.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([ngaygnhang]<>Null,đã nhận Hàng, chưa nhậnHàng
B.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([ngaygnhang]=Null,Chưa nhận hàng,đã nhậnHàng
C.  
Tất cả đều đún
D.  
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif(isnull([ngaygnhang]), chưa nhận Hàng,đãnhậnhàng
Câu 23: 0.2 điểm
Hình 1, Cho biết biểu tượng số 1 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
A.  
Select Query
B.  
Make Table Query
C.  
Crosstab Query
D.  
Update Query
Câu 24: 0.2 điểm
Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A
A.  
Thuộc tính Border Color.
B.  
Thuộc tính Back Color.
C.  
Thuộc tính Fore Color.
D.  
Thuộc tính Border Style.
Câu 25: 0.2 điểm
Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển nằm trong nhóm này xuất hiện đầumỗi nhóm ta lựa chọn:
A.  
Expression chọn Makh; with A on top ; Without a header section
B.  
Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section
C.  
Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section
D.  
Expression chọn Makh; with Z on top ; Without a header section
Câu 26: 0.2 điểm
286: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
A.  
2a
B.  
Dien tich
C.  
Tất cả đều hợp lệ
D.  
Chuvi
Câu 27: 0.2 điểm
Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào
A.  
Sản phẩm
B.  
Chi tiết hoá đơn
C.  
Nhân viên
D.  
Hoá đơn
Câu 28: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
A.  
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
B.  
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
C.  
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
D.  
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 29: 0.2 điểm
Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
A.  
Home/Sort & Filter/Seletion
B.  
Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C.  
Home/Sort & Filter/Filter
D.  
Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort.
Câu 30: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text)
A.  
Khuôn nạ nhập liệu.
B.  
Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
C.  
Độ dài tối đa cho phép của trường.
D.  
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 31: 0.2 điểm
Kết quả của chương trình sau là gì khi nhập a=5, b=6

Sub vd(

Dim a,

a=inputbox(nhap a:

b=inputbox(nhap b:

c=val(a)+val(b

Msgbox

End su

A.  
1
B.  
5
C.  

3

D.  

Chương trình lỗi

Câu 32: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây

Sub Test(

Dim I As Intege

Dim S As Intege

S=

For I = 1 To

Nex

S = S +

MsgBox

End Su

A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
9
Câu 33: 0.2 điểm
Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:
A.  
Create / Table
B.  
Create / Table Design
C.  
Create / Design View
D.  
Create / Datasheet View
Câu 34: 0.2 điểm
Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC (KHUVUC=1 cộng thên 1.5 điểm,KHUVUC=2NT cộng thêm 1 điểm, KHUVUC=2 cộng thên 0.5 điểm ) ta thực hiện:
A.  
Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
B.  
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
C.  
Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
D.  
Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Câu 35: 0.2 điểm
Để tạo được đối tượng (A) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox
A.  
Số 5.
B.  
Số 2
C.  
Số 1.
D.  
Số 6.
Câu 36: 0.2 điểm
Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là:
A.  
Option Button.
B.  
Option Group.
C.  
Combo Box.
D.  
List Box.
Câu 37: 0.2 điểm
Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin sản phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực hiện
A.  
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày tháng năm cần xem
B.  
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày tháng năm cần xem}
C.  
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ month([ngaylaphd])
D.  
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày tháng năm cần xem]
Câu 38: 0.2 điểm
Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A
A.  
Thuộc tính Border Style.
B.  
Thuộc tính Back Color.
C.  
Thuộc tính Fore Color.
D.  
Thuộc tính Border Color.
Câu 39: 0.2 điểm
ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
A.  
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
B.  
lấy ra ngày lập hóa đơn
C.  
lấy ra quý lập hóa đơn
D.  
lấy ra tháng lập hóa đơn
Câu 40: 0.2 điểm
Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, cho biết đâu là phương thức tìm kiếm
A.  
Go To LastRecord
B.  
Find Record
C.  
Go To First Record
D.  
Find Next
Câu 41: 0.2 điểm
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì

Sub Thu (

Dim DuLieu As DAO.Databas

Dim BanGhi As DAO.Recordse

Set Dulieu =CurrentDB(

Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA''

tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo + vbCritical

If tb = vbYes The

BanGhi.Move

BanGhi.delet

End i

End sub

A.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi thứ 2 ra khỏi danh sách DM KHO
B.  

B)Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh sách DM KHO

C.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách DMKHO
D.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách DMKHO
Câu 42: 0.2 điểm
Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:
A.  
Trường khóa( Primari key)
B.  
Trường( Field)
C.  
Thuộc tính (Field properties)
D.  
Bản ghi (Record)
Câu 43: 0.2 điểm
Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ.Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng
A.  
Điện thoại(DT)
B.  
Tên công ty (TCT)
C.  
Mã khách hàng(MKH)
D.  
Thành phố
Câu 44: 0.2 điểm
Hình 1, Cho biết Select Query thuộc truy vấn nào dưới đây?
A.  
Cau 2
B.  
Cau 4
C.  
Cau 3
D.  
Cau 1
Câu 45: 0.2 điểm
Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy cột Column Heading
A.  
3 cột
B.  
4 cột
C.  
1 cột
D.  
2 cột
Câu 46: 0.2 điểm
Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến 01/05/2013 chọn thuộc tính:
A.  
Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
B.  
Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
C.  
Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
D.  
Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$
Câu 47: 0.2 điểm
'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì

Sub Test(

Dim I As Intege

Dim S As Intege

S =

I=

Do Until I >

S = S +

I = I +

Loo

MsgBox

End Su

A.  
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B.  
Tính tổng từ 1 đến 5
C.  
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D.  
Liệt kê các số từ 1 đến 5
Câu 48: 0.2 điểm
Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query).
A.  
Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng.
B.  
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
C.  
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
D.  
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Câu 49: 0.2 điểm
Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) tại thuộc tính Text ta sửa NAME thành Tong Tien kết quả chạy ở Text Box số 3 là ?
A.  
#Div/0!
B.  
#Name
C.  
#Error
D.  
264
Câu 50: 0.2 điểm
Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện:
A.  
Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA}
B.  
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA''
C.  
Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA]
D.  
Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA

Đề thi tương tự

Đề Trắc Nghiệm Ôn thi Môn Tin Học 3 Microsoft Access HUBT

5 mã đề 122 câu hỏi 30 phút

142,077 xem10,944 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

145,864 xem11,212 thi