thumbnail

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án <br> Tốt nghiệp THPT;Toán <br>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 1001 câuSố mã đề: 20 đềThời gian: 1 giờ

167,226 lượt xem 12,857 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 2!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số y = 1 3 x 3 2 x 2 + 2 x + 1  có hai điểm cực trị   x 1 ,   x 2  khi đó tổng x 1 + x 2 bằng

A.  
-2
B.  
 2
C.  
4
D.  
 3
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  có l i m   f x x = 2   v à   l i m   f x x + = 2.  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang y = 2   v à   y = 2
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng  x = 2   v à  x = 2
D.  
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
Câu 3: 1 điểm

Tìm giá trị cực đại y C Đ  của hàm số y = x 3 3 x 2 + 3

A.  
y C Đ = 2
B.  
  y C Đ = 0
C.  
  y C Đ = 3
D.  
  y C Đ = 1
Câu 4: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A.  
y = x 1 x + 2
B.  
  y = x 4 + x 2 + 1
C.  
  y = x 3 + 3 x 2 + 1
D.  
  y = x 3 + x
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A.  
Hàm số có đúng một cực trị
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3
C.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
D.  
Hàm số có cực đại và cực tiểu.
Câu 6: 1 điểm

Hàm số y = x 3 3 x 2 + m x  có cực trị khi

A.  
m < 3
B.  
  m 3
C.  
  m > 3
D.  
  m 3
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2 + 5 x + 1  và đường thẳng y = 3 + 1  cắt nhau tại điểm duy nhất x 0 ; y 0  khi đó

A.  
y 0 = 2
B.  
  y 0 = 1
C.  
  y 0 = 0
D.  
  y 0 = 3
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x 4 2 x 2 + 5  cắt đường thẳng y = 6  tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 3 x 2 9 x + 1  trên đoạn 0 ; 4

A.  
max  y 0 ; 4 =0
B.  
  max  y 0 ; 4 =3
C.  
  max  y 0 ; 4 =2
D.  
  max  y 0 ; 4 =1
Câu 10: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 9 x  trên đoạn 1 ; 4

A.  
         
B.  
  min  y 1 ; 4 =  4
C.  
  min  y 1 ; 4 =  4
D.  
  min  y 1 ; 4 =  6
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 2  . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A.  
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng x=-2
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x=2 và tiệm cận đứng y=-2 
D.  
Hàm số có cực trị
Câu 12: 1 điểm

Hàm số y = 1 x x + 2  có hai tiệm cận là

A.  
A. x = 2      v à    y = 1
B.  
  x = 1      v à    y = 2
C.  
  x = 2      v à    y = 1
D.  
  x = 1      v à    y = 1
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 x 2 + 1     C .  Ba tiếp điểm của (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng d : y = x 2  có tổng hệ số góc bằng

A.  
12
B.  
13
C.  
14
D.  
15
Câu 14: 1 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'

A.  
V = a 3 3 2
B.  
  V = a 3 3 6
C.  
  V = a 3 3
D.  
  V = 2 a 3 3
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 x 2 + 3  . Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1 ; 3  thì M, n bằng:

A.  
8
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 16: 1 điểm

Hàm số nào sau đây không có cực trị

A.  
y = x 2 + 1
B.  
  y = x 3 + x 2 + 1
C.  
  y = x 3 3 x 2 + 3 x
D.  
  y = x 4 + 1
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 x 2 + 2  có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là

A.  
y = 3 x
B.  
  y = 3 x 3
C.  
  y = 3 x
D.  
  y = 3 x + 3
Câu 18: 1 điểm

Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y = x 2 x 1
B.  
  y = x + 1 x 1
C.  
  y = x 1 x + 1
D.  
  y = x + 2 x + 1
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y = x x 2 1  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC Thể tích V của khối chóp S.AMN?

A.  
V = a 3 2
B.  
  V = a 3 4
C.  
  V = a 3 3 32
D.  
  V = a 3 3 8
Câu 21: 1 điểm

Cho tứ diện đều cạnh a Tính thể tích V của khối tứ diện đều đó

A.  
V = a 3 3 12
B.  
  V = a 3 4
C.  
  V = a 3 2 12
D.  
  V = a 3 3 8
Câu 22: 1 điểm

Đường thẳng y = m  cắt đồ thị hàm số y = x 3 3 x + 2  tại ba điểm phân biệt khi

A.  
m 4
B.  
  0 m < 4
C.  
  0 < m 4
D.  
  0 < m < 4
Câu 23: 1 điểm

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó

A.  
y = x 1 2 x
B.  
  y = 1 2 x 1 x
C.  
  y = x + 1 2 x + 1
D.  
  y = 2 x x 1
Câu 24: 1 điểm

Hàm số y = x 3 3 x 2 + 1  có điểm cực tiểu x C T  là

A.  
x C T = 0
B.  
  x C T = 3
C.  
  x C T = 1
D.  
  x C T = 2
Câu 25: 1 điểm

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 3 x + 2 x 2 1

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 26: 1 điểm

Hàm số y = 1 x 2 + 1  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
; +
B.  
  ; 0
C.  
  0 ; +
D.  
  1 ; 1
Câu 27: 1 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của  hàm số dạng phân thức y = a x + b c x + d

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
y ' < 0 , x
B.  
  y ' < 0 , x 1
C.  
  y ' > 0 , x
D.  
  y ' > 0 , x 1
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 3 m x 2 + 3 m 2 1 x   + m   .  Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại x=2 ?

A.  
m = 1
B.  
  m = 1  hoặc  m = 3
C.  
  m = 3
D.  
  m = 0
Câu 29: 1 điểm

Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y = x 1 m x 2  có hai tiệm cận ngang

A.  
m = 0
B.  
  m = 1
C.  
  m > 1
D.  
  m < 0
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y = x 1 x m  . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ; 0  

A.  
0 m < 1
B.  
  0 < m < 1
C.  
  m 1
D.  
  m < 0
Câu 31: 1 điểm

Đường thẳng y = m x + 2  cắt đồ thị hàm số y = x 3 2 x 2 + 2  tại ba điểm phân biệt khi

A.  
m < 4    v à    m 0
B.  
  m < 1
C.  
  m < 1    v à    m 0
D.  
  m < 4
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
Hàm số đồng biến trên ; 1
B.  
Hàm số nghịch biến trên 1 ; +
C.  
Hàm số đồng biến trên  0 ; +
D.  
Hàm số nghịch biến trên l ; 2
Câu 33: 1 điểm

Tìm m để hàm số y = m x 4 + m 1 x 2 + 1  có ba điểm cực trị

A.  
0 < m < 1
B.  
  m < 0  hoặc  m > 1
C.  
  m > 1
D.  
  m > 1  
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 4 2 m 2 x 2 + 1  có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều

A.  
m = 0  hoặc m = ± 3 6  
B.  
m = ± 3 6
C.  
m = ± 3
D.  
m = 0
Câu 35: 1 điểm

Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính thể tích V của khối bát diện đều đó

A.  
V = a 3 2 6
B.  
  V = a 3 2 3
C.  
  V = a 3 2 12
D.  
  V = a 3 3 8
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y = x + m x 1 .  Tìm m để min y 2 ; 4 = 4 ?

A.  
m = 2
B.  
  m = 2
C.  
  m = 8
D.  
  m = 1
Câu 37: 1 điểm

Tính thể tích V lập phương ABCD.A'B'C'D', biết A ' C = a 3

A.  
V = 3 3 a 3
B.  
  V = 3 6 a 3 4
C.  
  V = a 3 3
D.  
  V = a 3
Câu 38: 1 điểm

Một vật chuyển động theo phương trình s = t 3 3 t 2 + 6 t   +   4  (s là quãng đường tính bằng m, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc nhỏ nhất của vật là

A.  
3m/s
B.  
1m/s
C.  
2m/s
D.  
4m/s
Câu 39: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + m   +   1 x 2 + 3 x   + 1  đồng biến trên

A.  
7 m 5
B.  
  4 m 2
C.  
  m 4  hoặc  m 2
D.  
  m 2
Câu 40: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 m x 1  không có tiệm cận đứng

A.  
m = 0
B.  
  m 0
C.  
  m = 0  hoặc  m = 1 3
D.  
  m = 1 3
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y   =   f   x  có đạo hàm f ' x = x   1 x   2 2 x 4   4 .  Số điểm cực trị của hàm số y   =   f   x

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 42: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x 2 tan x m  đồng biến trên khoảng 0 ; π 4

A.  
m 0 hoặc 1 m < 2
B.  
  m 0
C.  
  1 m < 2
D.  
  m 2
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y = x 4 2 x 2 + 3.  Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là 3 điểm cực trị của hàm số trên

A.  
S = 2
B.  
  S = 1
C.  
  S = 3
D.  
  S = 4
Câu 44: 1 điểm

Cho hình chóp S .   A B C D  có đáy là hình vuông cạnh a .   S A = a   v à   S A  vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường chéo nhau SC và BD

A.  
d = a 3 2
B.  
  d = a 3 3
C.  
  d = a 6 6
D.  
  d = a 6 3
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y = x + 3 1 x  có đồ thị (C). Tìm M C  sao cho M cách đều các trục tọa độ

A.  
M 1 ; 3 M 2 ; 3
B.  
  M 2 ;   2 M 3 ;   3
C.  
  M 4 ; 4 M 4 ; 4
D.  
  M 1 ; 1 M 3 ; 3
Câu 46: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m  cắt trục hoành tại đúng một điểm

A.  
m < 4 27  hoặc m > 0
B.  
  m > 0
C.  
  m < 4 27
D.  
  4 27 < m < 0
Câu 47: 1 điểm

Cho hình lập phương A B C D .   A ' B ' C ' D ' .  Mặt phẳng B D C '  chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn

A.  
5 6
B.  
B. 1 5
C.  
  1 3
D.  
  1 6
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y = x + 3 1 x  có đồ thị (C).Tìm  M ( C ) sao cho M cách đều các trục tọa độ:

A.  
M ( 1 ; 3 ) M ( 2 ; 3 )
B.  
  M ( 2 ; 2 ) M ( 3 ; 3 )
C.  
  M ( 4 ; 4 ) M ( 4 ; 4 )
D.  
  M ( 1 ; 1 ) M ( 3 ; 3 )
Câu 49: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m  cắt trục hoành tại đúng 1 điểm

A.  
m < 4 27  hoặc m>0
B.  
m>0
C.  
  m < 4 27
D.  
  4 27 < m < 0
Câu 50: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (BDC’) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ lệ giữa phần nhỏ và phần lớn:

A.  
A. 5 6
B.  
B.  1 5
C.  
C.  1 3
D.  
  1 6  

Đề thi tương tự

Tổng hợp 20 đề thi thpt quốc gia môn Lịch Sử Hay nhất có đáp án

19 mã đề 761 câu hỏi 1 giờ

327,942 xem25,221 thi

Tổng Hợp Câu Hỏi Môn Hóa Sinh: Lipid (Miễn Phí, Có Đáp Án)

2 mã đề 88 câu hỏi 1 giờ

91,673 xem7,057 thi