
Tổng hợp bài tập Đường tròn Toán 6 hay có lời giải
Từ khoá: bài tập Đường tròn Toán 6 hình học lớp 6 bài tập có lời giải ôn tập Toán 6 bán kính đường kính cung và dây cung tiếp tuyến luyện thi Toán 6
Số câu hỏi: 32 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
186,419 lượt xem 14,334 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Hình ảnh đường tròn trong thực tế là:
Hình ảnh hình tròn trong thực tế là:
Đường tròn tâm O. bán kính R là?
Hình tròn là ?
Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:
Đường tròn tâm A bán kính R là hình ................. một khoảng ....................
Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:
Hình tròn là hình gồm các điểm ... và các điểm nằm ... đường tròn đó.
Cho hình vẽ:
Tâm của đường tròn trên là:
Một đường tròn có thể có bao nhiêu tâm?
Bán kính của đường tròn là?
Đường kính của đường tròn là
Đường tròn tâm O, bán kính R được kí hiệu là
Cho hình vẽ: Hình vẽ biểu diễn:
Cho hình vẽ: Hình vẽ trên biểu diễn:
Cho hình vẽ:Dùng kí hiệu, hãy viết tâm và bán kính đường tròn trong hình vẽ trên:
Cho hình vẽ:Chọn câu đúng trong các câu sau:
Chọn câu đúng trong các câu sau :Trong một đường tròn thì
Trong cùng một đường tròn, độ dài bán kính bằng bao nhiêu lần độ dài đường kính?
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm D với đường tròn tâm A là:
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm B với đường tròn tâm A là:
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm C với đường tròn tâm A là:
Nếu một điểm nằm trong đường tròn thì
Nếu một điểm nằm trên đường tròn thì
Nếu một điểm nằm ngoài đường tròn thì
Cho điểm B nằm trên đường tròn tâm A bán kính R khi đó
Cho điểm D nằm ngoài đường tròn tâm A bán kính R khi đó
Cho điểm C nằm trong đường tròn tâm A bán kính R khi đó
Cho hình vẽ :
Chọn câu đúng:
Cho hình vẽ :
Hai điểm A và B chia đường tròn thành.
Cho hình vẽ :
Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, và mỗi phần được gọi là
Hoàn thành chỗ chấm:
“Hai điểm A và B được gọi là ...”
Đoạn thẳng nối hai mút của cung được gọi là:
Trong một đường tròn, dây cung lớn nhất là:
Đề thi tương tự
4 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ
171,49313,186
6 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ
181,81813,981
6 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ
167,88712,909
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
161,54012,421
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
151,15811,616
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
154,64111,887
1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ
159,44212,260
2 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ
187,45114,415