thumbnail

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp án

Chương 2: Góc
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 6;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B.  
Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C.  
Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D.  
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 2: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  

 Góc vuông là góc có số đo bằng  90 0

B.  

 Góc có số đo lớn hơn  0 0  và nhỏ hơn  90 0  là góc nhọn

C.  

 Góc tù là góc có số đo lớn hơn  90 0  và nhỏ hơn 180°

D.  
 Góc có số đo nhỏ hơn  180 0  là góc tù
Câu 3: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng:

A.  

 Góc có số đo  120 0  là góc vuông  

B.  

 Góc có số đo  80 0  là góc tù

C.  
 Góc có số đo  100 0 là góc nhọn
D.  
 Góc có số đo  150 0 là góc tù
Câu 4: 1 điểm

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

A.  
16
B.  
72
C.  
36
D.  
42
Câu 5: 1 điểm

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Trắc nghiệm: Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.  
50 0
B.  
40 0
C.  
60 0
D.  
130 0
Câu 6: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn câu đúng:

A.  
∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B.  
∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C.  
∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D.  
∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 7: 1 điểm

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.  
M O N ^
B.  
M O N ^ ; N O P ^ ; M O P ^
C.  
M O N ^ ; N O P ^
D.  
N O P ^ ; M O P ^
Câu 8: 1 điểm

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.  
x O m ^ ; m O n ^
B.  
m O n ^
C.  
x O m ^ ; m O n ^ ; m O y ^ ; x O y ^
D.  
x O m ^ ; m O n ^ ; m O y ^
Câu 9: 1 điểm

Cho ∠xOm = 45 0 và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

A.  
  50 0     
B.  
  40 0     
C.  
  45 0      
D.  
30 0
Câu 10: 1 điểm

Cho các góc sau: ∠A = 30 0 ; ∠B = 60 0 ; ∠C = 110 0 ; ∠D = 90 0 . Chọn câu sai:

A.  
∠B < ∠D
B.  
∠C <∠D
C.  
∠A < ∠B
D.  
∠B < ∠C
Câu 11: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Hai góc tù là hai góc kề nhau
B.  
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz, ta luôn có: ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
C.  
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: ∠yOn + ∠yOm = ∠mOn
D.  
 Nếu ∠A và ∠B là hai góc bù nhau thì ∠A + ∠B = 90 0
Câu 12: 1 điểm

Chọn câu sai trong các câu sau:

A.  
Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv
B.  
Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau
C.  
Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau
D.  
 Hai góc kề bù có tổng là  180 0
Câu 13: 1 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B.  
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
C.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
D.  
Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 14: 1 điểm

Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 80 0 , số đo của ∠yOy' là:

A.  
  100 0  
B.  
  70 0     
C.  
80 0
D.  
60 0
Câu 15: 1 điểm

Cho hình vẽ:

Trắc nghiệm: Khi nào thì xOy + yOz = xOz - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Số đo của ∠tOm là:

A.  
  105 0   
B.  
  100 0     
C.  
115 0
D.  
95 0
Câu 16: 1 điểm

Cho ∠AOB = 120 0 , vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời ∠COB = 50 0 . Tính số đo ∠AOC

A.  
  70 0    
B.  
  170 0    
C.  
  65 0   
D.  
  60 0
Câu 17: 1 điểm

Tính góc yOz trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.  
A. 32 0      
B.  
  70 0     
C.  
  38 0
D.  
  60 0
Câu 18: 1 điểm

Cho ∠A và ∠B là hai góc phụ nhau và chúng có số đo bằng nhau. Tính số đo mỗi góc:

A.  
 ∠A = 30 0 ; ∠B = 60 0      
B.  
 ∠A = ∠B =  40 0   
C.  
C. ∠A = ∠B =  45 0     
D.  
 ∠A =  50 0 ; ∠B = 45 0
Câu 19: 1 điểm

Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz thỏa mãn ∠xOy = 130 0 ; ∠yOz = 120 0 ; ∠zOx = 110 0 . Chọn câu đúng:

A.  
Tia nằm giữa hai tia và
B.  
Tia nằm giữa hai tia và
C.  
Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
D.  
Tia nằm giữa hai tia và
Câu 20: 1 điểm

Cho hình vẽ sau với và là hai tia đối nhau. Chọn câu sai:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.  
Hai góc ∠mOx; ∠mOz là hai góc kề bù
B.  
Hai góc ∠xOy; ∠tOz là hai góc kề nhau
C.  
Hai góc ∠tOy; ∠yOx là hai góc kề nhau
D.  
Hai góc ∠tOz; ∠tOx là hai góc kề bù
Câu 21: 1 điểm

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A.  
Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
B.  
Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì ∠xOt = ∠yOt = ∠xOy/2
C.  
Nếu ∠xOt = ∠yOt thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
D.  
Nếu ∠xOt = ∠yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
Câu 22: 1 điểm

Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100°, số đo của ∠xOt là:

A.  
  40 0      
B.  
  60 0     
C.  
50 0    
D.  
  200 0
Câu 23: 1 điểm

Cho ∠xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ∠xOn là:

A.  
  40 0     
B.  
  90 0      
C.  
C.  45 0      
D.  
  85 0
Câu 24: 1 điểm

Cho tia On là tia phân giác của ∠mOt. Biết ∠mOn = 70 0 , số đo của ∠mOt là:

A.  
  140 0      
B.  
  120 0         
C.  
  35 0
D.  
  60 0
Câu 25: 1 điểm

Cho ∠AOB = 90 0 và tia OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC là:

A.  
Góc vuông
B.  
Góc nhọn
C.  
Góc tù
D.  
Góc bẹt
Câu 26: 1 điểm

Cho ∠AOC = 60 0 . Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của ∠BOC . Tính số đo của ∠AOB và ∠BOC

A.  
A O B ^ = 70 0 ; B O C ^ = 140 0
B.  
A O B ^ = 90 0 ; B O C ^ = 120 0
C.  
A O B ^ = 120 0 ; B O C ^ = 60 0
D.  
A O B ^ = 60 0 ; B O C ^ = 120 0
Câu 27: 1 điểm

Cho ∠AOB = 110 0 và ∠AOC =  55 0  sao cho ∠AOB và ∠AOC không kề nhau. Chọn câu sai:

A.  
Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
B.  
Tia OC là tia phân giác góc AOB
C.  

 ∠BOC =  65 0

D.  
 ∠BOC = 55 0
Câu 28: 1 điểm

Cho ∠xOy và ∠yOz là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 120 0 và tia Ot là tia phân giác của ∠yOz. Tính số đo góc xOt.

A.  
  140 0     
B.  
B.  150 0
C.  
90 0
D.  
  120 0
Câu 29: 1 điểm

Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Biết ∠BOM = 35 0 . Tính số đo góc AOB

A.  
  150 0      
B.  
120 0
C.  
140 0
D.  
160 0
Câu 30: 1 điểm

Cho góc bẹt ∠xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om, On sao cho ∠xOm = a 0 (a < 180) và ∠yOn = 70 0 . Với giá trị nào a của thì tia On là tia phân giác của ∠yOm

A.  
  45 0      
B.  
  30 0      
C.  
  50 0     
D.  
  40 0
Câu 31: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B.  
Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C.  
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D.  
Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 32: 1 điểm

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A.  
Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
B.  
Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
C.  
Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
D.  
Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
Câu 33: 1 điểm

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A.  
OM < 4cm
B.  
OM = 4cm
C.  
C. OM > 4cm
D.  
OM ≥ 4cm
Câu 34: 1 điểm

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

A.  
Điểm M nằm trên đường tròn
B.  
Điểm M nằm trong đường tròn
C.  
Điểm M nằm ngoài đường tròn
D.  
Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 35: 1 điểm

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A.  
Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B.  
Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C.  
Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D.  
Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 36: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tam giác - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các góc trong tam giác ABM:

A.  
A B M ^ ; A M B ^ ; B A M ^
B.  
A B M ^ ; A M C ^ ; B A M ^
C.  
A B M ^ ; A M C ^ ; C A M ^
D.  
A B C ^ ; A M B ^ ; C A M ^
Câu 37: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:

A.  
ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
B.  
ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
C.  
ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
D.  
ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
Câu 38: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu cặp tam giác mà có một góc của tam giác này kề bù với một góc của tam giác kia:

A.  
 1     
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 39: 1 điểm

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:

A.  
ΔAEB; ΔABD
B.  
ΔAEB; ΔAED
C.  
ΔAEB; ΔABC
D.  
ΔAEB; ΔAEC
Câu 40: 1 điểm

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:

A.  
 4     
B.  
1
C.  
2
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp lý thuyết, bài tập Chương 1 phần Hình học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 1: Đoạn thẳng
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,587 lượt xem 84,301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Ôn tập chương 2
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,486 lượt xem 86,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 3: Phân số
Ôn tập chương 3
Lớp 6;Toán

58 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

187,413 lượt xem 100,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ôn tập chương 1
Lớp 6;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,397 lượt xem 85,820 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Hình học 9 (có đáp án)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 9;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,555 lượt xem 83,209 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 1: Tứ giácLớp 8Toán
Chương 1: Tứ giác
Bài 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,906 lượt xem 82,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnLớp 8Toán
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập (trang 48-49)
Lớp 8;Toán

104 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

167,833 lượt xem 90,363 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Ôn tập chương 1
Lớp 8;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,060 lượt xem 82,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Đường tròn toán 6 hay có lời giảiLớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,362 lượt xem 100,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!