thumbnail

Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ôn tập chương 1
Lớp 6;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A.  
A = [1; 2; 3; 4]
B.  
A = (1; 2; 3; 4)
C.  
A = 1; 2; 3; 4
D.  
A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: 1 điểm

Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

A.  
2 ∈ B
B.  
5 ∈ B
C.  
1 ∉ B
D.  
6 ∈ B
Câu 3: 1 điểm

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A.  
A = {6; 7; 8; 9}
B.  
A = {5; 6; 7; 8; 9}
C.  
A = {6; 7; 8; 9; 10}
D.  
A = {6; 7; 8}
Câu 4: 1 điểm

Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

A.  
P = {H; O; C; S; I; N; H}
B.  
P = {H; O; C; S; I; N}
C.  
P = {H; C; S; I; N}
D.  
P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: 1 điểm

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A.  
A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19}
B.  
A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}
C.  
A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}
D.  
A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20}
Câu 6: 1 điểm

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

A.  
C = {5}
B.  
C = {1; 2; 5}
C.  
C = {1; 2}
D.  
C = {2; 4}
Câu 7: 1 điểm

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

A.  
C = {3; 4; 5}
B.  
C = {3}
C.  
C = {4}
D.  
C = {3; 4}
Câu 8: 1 điểm

Cho hình vẽ

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp D là?

A.  
 D = {8; 9; 10; 12} 
B.  
D = {1; 9; 10}
C.  
D = {9; 10; 12}
D.  
D = {1; 9; 10; 12}
Câu 9: 1 điểm

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

A.  
A = {22; 23; 24; 25; 26}
B.  
A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
C.  
A = {23; 24; 25; 26; 27}
D.  
A = {23; 24; 25; 26}
Câu 10: 1 điểm

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

A.  
55 ∈ P
B.  
57 ∈ P
C.  
50 ∉ P
D.  
58 ∈ P
Câu 11: 1 điểm

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

A.  
P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }
B.  
P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
C.  
P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }
D.  
P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }
Câu 12: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp C và tập hợp D gồm?

A.  
C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}
B.  
C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}
C.  
C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}
D.  
C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}
Câu 13: 1 điểm

Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?

A.  
N
B.  
N*
C.  
{N}
D.  
Z
Câu 14: 1 điểm

Số tự nhiên liền sau số 2018 là

A.  
2017
B.  
2016
C.  
2019
D.  
2020
Câu 15: 1 điểm

Số tự nhiên nhỏ nhất là?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 16: 1 điểm

Số tự nhiên liền trước số 1000 là?

A.  
999
B.  
1001
C.  
1002
D.  
998
Câu 17: 1 điểm

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

A.  
98
B.  
97
C.  
101
D.  
Cả A và C
Câu 18: 1 điểm

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?

A.  
Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
B.  
Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
C.  
Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
D.  
Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
Câu 19: 1 điểm

Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 20: 1 điểm

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

A.  
1234; 9876
B.  
1000; 9999
C.  
1023; 9876
D.  
1234; 9999
Câu 21: 1 điểm

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

A.  
1038
B.  
1083
C.  
1308
D.  
1380
Câu 22: 1 điểm

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?

A.  
11; 22; 14; 535
B.  
11; 21; 14; 85
C.  
11; 22; 16; 75
D.  
11; 22; 14; 85
Câu 23: 1 điểm

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A.  
Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
B.  
Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C.  
Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D.  
Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 24: 1 điểm

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
A ⊂ B
B.  
B ⊂ A
C.  
B ∈ A
D.  
A ∈ B
Câu 25: 1 điểm

Cho tập hợp M = {0; 2; 4; 6; 8}. Kết luận nào sau đây sai?

A.  
{2; 4} ⊂ M
B.  
0 ⊂ M
C.  
2 ∈ M
D.  
7 ∉ M
Câu 26: 1 điểm

Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

A.  
7 ∈ A
B.  
Tập hợp B gồm có 5 phần tử.
C.  
2 ∈ A
D.  
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Câu 27: 1 điểm

Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}

A.  
{3}; {3; 5}
B.  
{3}; {5}
C.  
{3; 5}
D.  
{3}; {5}; {3; 5}
Câu 28: 1 điểm

Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
D. 5
Câu 29: 1 điểm

Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?

A.  
20
B.  
B. 21
C.  
19
D.  
22
Câu 30: 1 điểm

Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”

A.  
9
B.  
6
C.  
8
D.  
7
Câu 32: 1 điểm

Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 33: 1 điểm

Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

A.  
4074342
B.  
2037171
C.  
2036162
D.  
2035152
Câu 34: 1 điểm

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

A.  
A > B
B.  
A < B
C.  
A ≤ B
D.  
 D. A = B
Câu 35: 1 điểm

Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có

A.  
Số có chữ số tận cùng là 7.
B.  
Số có chữ số tận cùng là 2.
C.  
Số có chữ số tận cùng là 3.
D.  
Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 36: 1 điểm

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 0
D.  
x = 1000
Câu 37: 1 điểm

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018

A.  
x = 2017
B.  
x = 2018
C.  
x = 2019
D.  
x = 2020
Câu 38: 1 điểm

Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là

A.  
 8790     
B.  
 87900a     
C.  
 8790a     
D.  
 879a
Câu 39: 1 điểm

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

A.  
490
B.  
49
C.  
59
D.  
4900
Câu 40: 1 điểm

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?

A.  
29000
B.  
3800
C.  
290
D.  
2900
Câu 41: 1 điểm

Tính (368 + 764) - (363 + 759)

A.  
10
B.  
5
C.  
20
D.  
15
Câu 42: 1 điểm

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả

A.  
12
B.  
28
C.  
53
D.  
56
Câu 43: 1 điểm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2 4 .x - 3 2 .x = 145 - 255:51

A.  
x = 20
B.  
x = 30
C.  
x = 40
D.  
x = 80
Câu 44: 1 điểm

Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 2 3 .5)]}

A.  
Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
B.  
Kết quả là số lớn hơn 2000.
C.  
Kết quả là số lớn hơn 3000.
D.  
Kết quả là số lẻ
Câu 45: 1 điểm

Thực hiện phép tính ( 10 3  + 10 4  + 125 2 ): 5 3  ta được kết quả?

A.  
132
B.  
312
C.  
213
D.  
215
Câu 46: 1 điểm

Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A.  
5
B.  
8
C.  
12
D.  
24
Câu 47: 1 điểm

Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A.  
{4; 75; 124}
B.  
{18; 124; 258}
C.  
{75; 124; 258}
D.  
{18; 75; 258}
Câu 48: 1 điểm

Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A.  
x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B.  
x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C.  
x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D.  
x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 49: 1 điểm

Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

A.  
18
B.  
3
C.  
15
D.  
5
Câu 50: 1 điểm

Cho a = 3 2 .5.7 và b = 2 4 .3.7. Tìm ƯCLN của a và b

A.  
ƯCLN(a; b) = 3.7
B.  

 ƯCLN(a; b) =  3 2 . 7 2

C.  
 ƯCLN(a; b) =  2 4 .5     
D.  
 ƯCLN(a; b) =  2 4 . 3 2 .5.7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 3: Phân số
Ôn tập chương 3
Lớp 6;Toán

58 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

187,413 lượt xem 100,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Ôn tập chương 2
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,486 lượt xem 86,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp lý thuyết, bài tập Chương 1 phần Hình học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 1: Đoạn thẳng
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,587 lượt xem 84,301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Góc
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,027 lượt xem 81,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 1: Tứ giácLớp 8Toán
Chương 1: Tứ giác
Bài 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,906 lượt xem 82,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnLớp 8Toán
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập (trang 48-49)
Lớp 8;Toán

104 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

167,833 lượt xem 90,363 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Hình học 9 (có đáp án)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 9;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,555 lượt xem 83,209 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Ôn tập chương 1
Lớp 8;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,060 lượt xem 82,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Đường tròn toán 6 hay có lời giảiLớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,362 lượt xem 100,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!