thumbnail

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm ngoại cơ sở, đề thi ngoại khoa, Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU, ôn thi ngoại khoa, kiểm tra ngoại cơ sở, thi thử ngoại khoa, đề thi có đáp án, kiến thức ngoại khoa, phẫu thuật cơ bản, chăm sóc sau phẫu thuật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây nên kết quả âm tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A.  
Chọc vào tạng
B.  
Chọc không đúng vị trí
C.  
Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do :
A.  
Suy hô hấp
B.  
Tràn khí, tràn máu màng phổi
C.  
Suy tuần hoàn
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh sử.
B.  
Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn.
C.  
Làm siêu âm bàng quang.
D.  
Chụp phim UIV.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong cấp cứu bụng, siêu âm có thể giúp phát hiện hình ảnh:
A.  
Lồng ruột cấp tính ở trẻ bú mẹ
B.  
Ruột thừa viêm
C.  
Viêm tuỵ cấp
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn:
A.  
Nằm thấp hơn
B.  
Ngang bằng
C.  
Nằm cao hơn
D.  
A và B đúng
E.  
C và D đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Tắc ruột được định nghĩa là tình trạng tắc lòng ruột do vật cản:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A.  
Lâm sàng
B.  
X quang ngực thẳng
C.  
Trên hình ảnh của Scanner
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 8: 0.2 điểm
mức độ vận động trong mê độ III, IV?
A.  
kích thích đáp ứng chính xác
B.  
kích thích đáp ứng không chính xác
C.  
kích thích không đáp ứng
D.  
co cứng mất vỏ và mất não
E.  
b, c, d đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn câu sai:
A.  
Độ lọc cầu thận là 125ml/phút
B.  
Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gần
C.  
Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết định
D.  
Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch ra
E.  
Khi mất nước độ thẩm thấu của huyết tương tăng
Câu 10: 0.2 điểm
Hoá chất gây bỏng nào sau đây có hiện tượng gặm mòn:
A.  
Phenol
B.  
thuốc tím
C.  
acid nitric
D.  
acid acetic
E.  
KOH
Câu 11: 0.2 điểm
Dấu hiệu “phản ứng thành bụng” thường gặp trong:
A.  
Viêm phúc mạc
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
Viêm đại tràng
D.  
A và B đúng
E.  
A, B và C đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Gọi là tiểu albumin vi lượng khi:
A.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) < 30
B.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): 30 – 300
C.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): >150
D.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >300
E.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >3000
Câu 13: 0.2 điểm
Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
A.  
Kiểu ra sau
B.  
Kiểu ra trước
C.  
Kiểu lên trên
D.  
Kiểu xuống dưới
E.  
Kiểu dưới xương đòn
Câu 14: 0.2 điểm
Kết quả của một bệnh nhân:
(1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối đa.
(2) Test Vasopressin - tiêm Desmopressin không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu.
Bệnh nhân có thể bị:
A.  
Đái tháo nhạt trung ương tổn thương hoàn toàn
B.  
Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn
C.  
Đái tháo nhạt do thận
D.  
Tiểu đạm
E.  
Vô niệu
Câu 15: 0.2 điểm
Khám trật khớp không cần:
A.  
Khám mạch máu
B.  
Khám bao hoạt dịch
C.  
Khám dây chằng
D.  
Khám thần kinh
E.  
Khám toàn thân
Câu 16: 0.2 điểm
Trong vết thương thấu bụng do hoả khí, tổn thương gây nên thường phức tạp và tỷ lệ theo công thức:
A.  
E= mV2
B.  
Năng lượng sinh ra tỷ lệ thuận với khối lượng và bình phương vận tốc
C.  
Tổn thương gây nên tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật và với bình phương vận tốc của nó
D.  
Câu C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Trong trường hợp chảy máu trong, chọc dò ổ phúc mạc cho kết quả dương tính giả khi:
A.  
Chọc vào mạch máu
B.  
Chọc vào khối máu tụ sau phúc mạc
C.  
Chọc vào khối máu tụ dưới bao gan hay lách (khối máu tụ chưa vỡ)
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Chẩn đoán một vết thương thấu ổ phúc mạc dựa vào:
A.  
Có dịch tiêu hoá chảy ra ngoài qua vết thương
B.  
Tạng trong ổ phúc mạc lòi ra ngoài qua vết thương
C.  
Siêu âm có tổn thương tạng trong ổ phúc mạc ở một bệnh nhân có vết thương ở thành bụng
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Sỏi bàng quang.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong cách phân chia vùng bụng dựa vào 2 đường thẳng ngang và 2 đường thẳng dọc, bụng được chia thành 9 vùng, trong đó 2 vùng dưới rốn là hạ vị và tầng sinh môn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.2 điểm
Trong chụp phim X quang bụng đối với khám bụng ngoại khoa, cần chú ý các yêu cầu:
A.  
Bụng đứng không chuẩn bị là tốt nhất
B.  
Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
C.  
Bụng nghiêng bên nếu không thể chụp ở tư thế bụng đứng được
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
11 Chọc rữa ổ phúc mạc được chỉ định trong trường hợp bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình, mặc dù huyết động rối loạn nặng nề.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa :
A.  
Gối gấp
B.  
Gối khép, bàn chân đổ vào trong
C.  
Bàn chân bị đổ ra ngoài
D.  
Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài
E.  
Tất cả sai.
Câu 24: 0.2 điểm
trật khớp nào hay gặp nhất ở trẻ em
A.  
khớp vai
B.  
khớp gối
C.  
khớp háng
D.  
khớp khuỷu
E.  
b, c đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
A.  
Thần kinh quay
B.  
Thần kinh giữa
C.  
Thần kinh trụ
D.  
Thần kinh cơ bì
E.  
Thần kinh mũ
Câu 26: 0.2 điểm
Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào
A.  
Nhìn
B.  
Sờ
C.  
Gõ
D.  
Nghe
E.  
Chọc thăm dò
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A.  
Chấn thương trực tiếp
B.  
Chấn thương gián tiếp
C.  
Do tăng áp lực trong ổ bụng
D.  
Do chèn ép
E.  
Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành
Câu 28: 0.2 điểm
nghe thấy tiếng thổi liên tục ở trên đường đi của động mạch ngoại vi, là biểu hiện của loại bệnh lí nào sau đây
A.  
hẹp động mạch
B.  
xơ vữa động mạch
C.  
c, phình động mạch
D.  
thông động - tĩnh mạch
E.  
huyết khối động mạch
Câu 29: 0.2 điểm
Thế nào là cơ chế gãy xương trực tiếp?
A.  
lực tác động xa ổ gãy
B.  
lực tác động vào ổ gãy
C.  
lực bẻ gãy hai đầu chi
D.  
lực xoắn 2 đầu chi
E.  
tất cả đều sai
Câu 30: 0.2 điểm
Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ở:
A.  
Hậu môn và vùng quanh hậu môn, trực tràng
B.  
Trực tràng và đại tràng xích ma
C.  
Tiền liệt tuyến ở nam và thành sau âm đạo ở nữ
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Trong thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, đau bụng có tính chất:
A.  
Đột ngột
B.  
Âm ỉ kéo dài
C.  
Dữ dội
D.  
Từng cơn
E.  
A và C đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Nên nắn trật khớp:
A.  
Càng sớm càng tốt
B.  
Càng trễ càng tốt
C.  
Tự nắn là tốt nhất
D.  
Đúng lúc
E.  
Tất cả đều sai
Câu 33: 0.2 điểm
Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:
A.  
Sỏi quá to.
B.  
Sỏi quá cứng.
C.  
Bệnh nhân dễ bị chảy máu.
D.  
Biến chứng viêm bàng quang nặng.
E.  
Sỏi dính vào niêm mạc bàng quang.
Câu 34: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.2 điểm
Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:
A.  
Hẹp niệu đạo.
B.  
Hẹp niệu quản.
C.  
U xơ tiền liệt tuyến.
D.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
E.  
Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 36: 0.2 điểm
Nguyên nhân vàng da tắc mật nào không gặp ở người trưởng thành:
A.  
Sỏi mật
B.  
U đầu tụy
C.  
Viêm gan
D.  
Xơ gan
E.  
Teo đường mật bẩm sinh
Câu 37: 0.2 điểm
Tiệt trùng đồ vãi cần dùng:
A.  
Hơi nóng khô
B.  
Hơi nóng ẩm
C.  
Dung dịch Cidex
D.  
Dung dịch Wescodyne
Câu 38: 0.2 điểm
Trên lâm sàng, sau khi chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực kín cần tìm ngay dấu hiệu:
A.  
Tràn máu trung thất
B.  
Tràn khí trung thất
C.  
Đụng dập cơ tim
D.  
Dấu hiệu “Bật cấp”
E.  
Tràn khí và máu màng phổi
Câu 39: 0.2 điểm
Trong chấn thương bụng kín do cơ chế giảm tốc, bệnh nhân thường vào viện với:
A.  
Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó
B.  
Tổn thương thường phức tạp và đa tạng
C.  
Bệnh cảnh nặng nề và đe doạ tử vong nếu như không kịp thời hối sức và can thiệp sớm
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Định nghĩa tiểu nhiều:
A.  
Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờ
B.  
Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờ
C.  
Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờ
D.  
Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờ
E.  
Khi bệnh nhân đi tiểu nhiều lần trong ngày
Câu 41: 0.2 điểm
Trong hình H. CTN 1, hiện tượng hô hấp đảo ngược có biểu hiện như sau:
1. Hình a là kì hít vào.
2. Hình a biểu hiện tim bị kéo về bên mảng sườn di động.
3. Hình b là kì thở ra.
4. Hình b biểu hiện tim bị đẩy về bên phổi lành.
A.  
1&3 đúng
B.  
2&4 đúng
C.  
1;2;3 đúng
D.  
Chỉ có 4 đúng
E.  
1;2;3;4 đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Xét nghiệm nào thường được dùng nhất trong tầm soát nguy cơ gây tổn thương cầu thận do bệnh lý đái tháo đường:
A.  
Que nhúng Dipstick thông thường
B.  
Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượng
C.  
Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acid
D.  
Điện di đạm trong nước tiểu
E.  
Xét nghiệm nước tiểu 24h
Câu 43: 0.2 điểm
Vỡ lách gây xuất huyết nội thường chọn điểm nào trong hình vẽ (CMT2) để chọc dò ổ phúc mạc:
1. Số 1
2. số 2
3. số 4
4. số 3
A.  
Nếu 1, 3 đúng
B.  
Nếu 2, 4 đúng
C.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
D.  
Chỉ 4 đúng
E.  
Nếu 1, 2, 3
Câu 44: 0.2 điểm
Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
A.  
Tìm các dấu ấn ngón tay
B.  
Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
C.  
Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
D.  
Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
E.  
Câu B, C và D đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:
A.  
Bệnh đái tháo đường
B.  
Suy thận cấp trước thận
C.  
Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
D.  
Nhiễm trùng huyết
E.  
Hoại tử ống thận cấp
Câu 46: 0.2 điểm
Trong vết thương ngực hở, hiện tượng hô hấp đảo ngược có thể xảy ra gây nên tình trạng sinh lý bệnh trong kỳ thở vào bên phổi bệnh như sau:
1. Lồng ngực nở ra.
2. Không khí từ bên ngoài áp lực cao vào khoang màng phổi.
3. Xẹp phổi bên phổi bị thương tổn.
4. Đẩy không khí cặn từ phổi lành qua phổi bệnh.
A.  
1&3 đúng
B.  
2&4 đúng
C.  
1;2;3 đúng
D.  
Chỉ có 4 đúng
E.  
1;2;3;4 đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A.  
Chọc vào tạng
B.  
Chọc không đúng vị trí có máu không đông
C.  
Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:
A.  
Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam
B.  
Mở lại ống Nuck ở trẻ gái
C.  
Bẩm sinh
D.  
A và C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm:
A.  
Thương tổn ở đỉnh phổi
B.  
Thương tổn xương đòn
C.  
Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ
D.  
Thương tổn cột sống cổ
E.  
Thương tổn xương ức và tim
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn phương án sai:
A.  
Hóa chất để tiệt khuẩn rất có hiệu quả rộng vì sử dụng với số lượng nhiều
B.  
Nó có thể diệt được vài loại vi sinh vật này nhưng không thể diệt được loại vi sinh vật khác
C.  
Tính hữu hiệu của hóa chất phụ thuộc vào nồng độ, bề mặt của dụng cụ cần được sát khuẩn
D.  
Phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc với dụng cụ

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

19 mã đề 760 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

86,688 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Ngoại Thương – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Ngoại thương từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan, và các kiến thức cơ bản trong kinh doanh ngoại thương, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 110 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

19,534 lượt xem 10,514 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Triết Học Phần 5 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Triết học phần 5 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý và luận điểm cốt lõi của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về xã hội và vai trò của con người trong lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý luận chính trị.

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

19,432 lượt xem 10,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 8 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 8 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về nhận thức luận, phép biện chứng duy vật, và sự phát triển xã hội, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

27,960 lượt xem 15,050 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 4 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 4 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết hình thái kinh tế - xã hội, phương pháp luận lịch sử duy vật, và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

14,001 lượt xem 7,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 2 Online – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 2 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về vật chất, ý thức, và phép biện chứng duy vật, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,752 lượt xem 12,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm chủ đề giao dịch ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,536 lượt xem 75,124 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tính Cách Hướng Nội/Hướng Ngoại EPI - Khám Phá Cá Tính Của Bạn

Thang đánh giá nhân cách Eysenck (EPI - Eysenck Personality Inventory) là công cụ tâm lý học giúp bạn đánh giá các yếu tố quan trọng trong nhân cách, đặc biệt là hướng nội và hướng ngoại. Bài test EPI dựa trên hai khía cạnh chính của tính cách: hướng ngoại/hướng nội và sự ổn định cảm xúc, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách mình tương tác với thế giới xung quanh và phản ứng với các tình huống khác nhau. Thực hiện trắc nghiệm EPI online miễn phí để khám phá tính cách của bạn một cách toàn diện, từ đó có thể phát triển bản thân và cải thiện các mối quan hệ trong cuộc sống.

1 mã đề 57 câu hỏi 20 phút

146,730 lượt xem 78,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 - Học viện Ngoại giaoĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi trắc nghiệm online miễn phí này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và lý thuyết cơ bản của Triết học Mác - Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này phù hợp cho sinh viên học các môn khoa học xã hội và nhân văn.

1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

28,310 lượt xem 15,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!