thumbnail

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm ngoại cơ sởđề thi ngoại khoaĐại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTUôn thi ngoại khoakiểm tra ngoại cơ sởthi thử ngoại khoađề thi có đáp ánkiến thức ngoại khoaphẫu thuật cơ bảnchăm sóc sau phẫu thuật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây nên kết quả âm tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A.  
Chọc vào tạng
B.  
Chọc không đúng vị trí
C.  
Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do :
A.  
Suy hô hấp
B.  
Tràn khí, tràn máu màng phổi
C.  
Suy tuần hoàn
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh sử.
B.  
Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn.
C.  
Làm siêu âm bàng quang.
D.  
Chụp phim UIV.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong cấp cứu bụng, siêu âm có thể giúp phát hiện hình ảnh:
A.  
Lồng ruột cấp tính ở trẻ bú mẹ
B.  
Ruột thừa viêm
C.  
Viêm tuỵ cấp
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn:
A.  
Nằm thấp hơn
B.  
Ngang bằng
C.  
Nằm cao hơn
D.  
A và B đúng
E.  
C và D đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Tắc ruột được định nghĩa là tình trạng tắc lòng ruột do vật cản:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A.  
Lâm sàng
B.  
X quang ngực thẳng
C.  
Trên hình ảnh của Scanner
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 8: 0.2 điểm
mức độ vận động trong mê độ III, IV?
A.  
kích thích đáp ứng chính xác
B.  
kích thích đáp ứng không chính xác
C.  
kích thích không đáp ứng
D.  
co cứng mất vỏ và mất não
E.  
b, c, d đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn câu sai:
A.  
Độ lọc cầu thận là 125ml/phút
B.  
Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gần
C.  
Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết định
D.  
Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch ra
E.  
Khi mất nước độ thẩm thấu của huyết tương tăng
Câu 10: 0.2 điểm
Hoá chất gây bỏng nào sau đây có hiện tượng gặm mòn:
A.  
Phenol
B.  
thuốc tím
C.  
acid nitric
D.  
acid acetic
E.  
KOH
Câu 11: 0.2 điểm
Dấu hiệu “phản ứng thành bụng” thường gặp trong:
A.  
Viêm phúc mạc
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
Viêm đại tràng
D.  
A và B đúng
E.  
A, B và C đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Gọi là tiểu albumin vi lượng khi:
A.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) < 30
B.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): 30 – 300
C.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): >150
D.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >300
E.  
Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >3000
Câu 13: 0.2 điểm
Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
A.  
Kiểu ra sau
B.  
Kiểu ra trước
C.  
Kiểu lên trên
D.  
Kiểu xuống dưới
E.  
Kiểu dưới xương đòn
Câu 14: 0.2 điểm
Kết quả của một bệnh nhân:
(1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối đa.
(2) Test Vasopressin - tiêm Desmopressin không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu.
Bệnh nhân có thể bị:
A.  
Đái tháo nhạt trung ương tổn thương hoàn toàn
B.  
Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn
C.  
Đái tháo nhạt do thận
D.  
Tiểu đạm
E.  
Vô niệu
Câu 15: 0.2 điểm
Khám trật khớp không cần:
A.  
Khám mạch máu
B.  
Khám bao hoạt dịch
C.  
Khám dây chằng
D.  
Khám thần kinh
E.  
Khám toàn thân
Câu 16: 0.2 điểm
Trong vết thương thấu bụng do hoả khí, tổn thương gây nên thường phức tạp và tỷ lệ theo công thức:
A.  
E= mV2
B.  
Năng lượng sinh ra tỷ lệ thuận với khối lượng và bình phương vận tốc
C.  
Tổn thương gây nên tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật và với bình phương vận tốc của nó
D.  
Câu C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Trong trường hợp chảy máu trong, chọc dò ổ phúc mạc cho kết quả dương tính giả khi:
A.  
Chọc vào mạch máu
B.  
Chọc vào khối máu tụ sau phúc mạc
C.  
Chọc vào khối máu tụ dưới bao gan hay lách (khối máu tụ chưa vỡ)
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Chẩn đoán một vết thương thấu ổ phúc mạc dựa vào:
A.  
Có dịch tiêu hoá chảy ra ngoài qua vết thương
B.  
Tạng trong ổ phúc mạc lòi ra ngoài qua vết thương
C.  
Siêu âm có tổn thương tạng trong ổ phúc mạc ở một bệnh nhân có vết thương ở thành bụng
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Sỏi bàng quang.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong cách phân chia vùng bụng dựa vào 2 đường thẳng ngang và 2 đường thẳng dọc, bụng được chia thành 9 vùng, trong đó 2 vùng dưới rốn là hạ vị và tầng sinh môn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.2 điểm
Trong chụp phim X quang bụng đối với khám bụng ngoại khoa, cần chú ý các yêu cầu:
A.  
Bụng đứng không chuẩn bị là tốt nhất
B.  
Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
C.  
Bụng nghiêng bên nếu không thể chụp ở tư thế bụng đứng được
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
11 Chọc rữa ổ phúc mạc được chỉ định trong trường hợp bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình, mặc dù huyết động rối loạn nặng nề.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa :
A.  
Gối gấp
B.  
Gối khép, bàn chân đổ vào trong
C.  
Bàn chân bị đổ ra ngoài
D.  
Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài
E.  
Tất cả sai.
Câu 24: 0.2 điểm
trật khớp nào hay gặp nhất ở trẻ em
A.  
khớp vai
B.  
khớp gối
C.  
khớp háng
D.  
khớp khuỷu
E.  
b, c đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
A.  
Thần kinh quay
B.  
Thần kinh giữa
C.  
Thần kinh trụ
D.  
Thần kinh cơ bì
E.  
Thần kinh mũ
Câu 26: 0.2 điểm
Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào
A.  
Nhìn
B.  
Sờ
C.  
Gõ
D.  
Nghe
E.  
Chọc thăm dò
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A.  
Chấn thương trực tiếp
B.  
Chấn thương gián tiếp
C.  
Do tăng áp lực trong ổ bụng
D.  
Do chèn ép
E.  
Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành
Câu 28: 0.2 điểm
nghe thấy tiếng thổi liên tục ở trên đường đi của động mạch ngoại vi, là biểu hiện của loại bệnh lí nào sau đây
A.  
hẹp động mạch
B.  
xơ vữa động mạch
C.  
c, phình động mạch
D.  
thông động - tĩnh mạch
E.  
huyết khối động mạch
Câu 29: 0.2 điểm
Thế nào là cơ chế gãy xương trực tiếp?
A.  
lực tác động xa ổ gãy
B.  
lực tác động vào ổ gãy
C.  
lực bẻ gãy hai đầu chi
D.  
lực xoắn 2 đầu chi
E.  
tất cả đều sai
Câu 30: 0.2 điểm
Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ở:
A.  
Hậu môn và vùng quanh hậu môn, trực tràng
B.  
Trực tràng và đại tràng xích ma
C.  
Tiền liệt tuyến ở nam và thành sau âm đạo ở nữ
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Trong thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, đau bụng có tính chất:
A.  
Đột ngột
B.  
Âm ỉ kéo dài
C.  
Dữ dội
D.  
Từng cơn
E.  
A và C đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Nên nắn trật khớp:
A.  
Càng sớm càng tốt
B.  
Càng trễ càng tốt
C.  
Tự nắn là tốt nhất
D.  
Đúng lúc
E.  
Tất cả đều sai
Câu 33: 0.2 điểm
Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:
A.  
Sỏi quá to.
B.  
Sỏi quá cứng.
C.  
Bệnh nhân dễ bị chảy máu.
D.  
Biến chứng viêm bàng quang nặng.
E.  
Sỏi dính vào niêm mạc bàng quang.
Câu 34: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.2 điểm
Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:
A.  
Hẹp niệu đạo.
B.  
Hẹp niệu quản.
C.  
U xơ tiền liệt tuyến.
D.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
E.  
Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 36: 0.2 điểm
Nguyên nhân vàng da tắc mật nào không gặp ở người trưởng thành:
A.  
Sỏi mật
B.  
U đầu tụy
C.  
Viêm gan
D.  
Xơ gan
E.  
Teo đường mật bẩm sinh
Câu 37: 0.2 điểm
Tiệt trùng đồ vãi cần dùng:
A.  
Hơi nóng khô
B.  
Hơi nóng ẩm
C.  
Dung dịch Cidex
D.  
Dung dịch Wescodyne
Câu 38: 0.2 điểm
Trên lâm sàng, sau khi chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực kín cần tìm ngay dấu hiệu:
A.  
Tràn máu trung thất
B.  
Tràn khí trung thất
C.  
Đụng dập cơ tim
D.  
Dấu hiệu “Bật cấp”
E.  
Tràn khí và máu màng phổi
Câu 39: 0.2 điểm
Trong chấn thương bụng kín do cơ chế giảm tốc, bệnh nhân thường vào viện với:
A.  
Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó
B.  
Tổn thương thường phức tạp và đa tạng
C.  
Bệnh cảnh nặng nề và đe doạ tử vong nếu như không kịp thời hối sức và can thiệp sớm
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Định nghĩa tiểu nhiều:
A.  
Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờ
B.  
Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờ
C.  
Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờ
D.  
Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờ
E.  
Khi bệnh nhân đi tiểu nhiều lần trong ngày
Câu 41: 0.2 điểm
Trong hình H. CTN 1, hiện tượng hô hấp đảo ngược có biểu hiện như sau:
1. Hình a là kì hít vào.
2. Hình a biểu hiện tim bị kéo về bên mảng sườn di động.
3. Hình b là kì thở ra.
4. Hình b biểu hiện tim bị đẩy về bên phổi lành.
A.  
1&3 đúng
B.  
2&4 đúng
C.  
1;2;3 đúng
D.  
Chỉ có 4 đúng
E.  
1;2;3;4 đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Xét nghiệm nào thường được dùng nhất trong tầm soát nguy cơ gây tổn thương cầu thận do bệnh lý đái tháo đường:
A.  
Que nhúng Dipstick thông thường
B.  
Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượng
C.  
Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acid
D.  
Điện di đạm trong nước tiểu
E.  
Xét nghiệm nước tiểu 24h
Câu 43: 0.2 điểm
Vỡ lách gây xuất huyết nội thường chọn điểm nào trong hình vẽ (CMT2) để chọc dò ổ phúc mạc:
1. Số 1
2. số 2
3. số 4
4. số 3
A.  
Nếu 1, 3 đúng
B.  
Nếu 2, 4 đúng
C.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
D.  
Chỉ 4 đúng
E.  
Nếu 1, 2, 3
Câu 44: 0.2 điểm
Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
A.  
Tìm các dấu ấn ngón tay
B.  
Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
C.  
Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
D.  
Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
E.  
Câu B, C và D đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:
A.  
Bệnh đái tháo đường
B.  
Suy thận cấp trước thận
C.  
Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
D.  
Nhiễm trùng huyết
E.  
Hoại tử ống thận cấp
Câu 46: 0.2 điểm
Trong vết thương ngực hở, hiện tượng hô hấp đảo ngược có thể xảy ra gây nên tình trạng sinh lý bệnh trong kỳ thở vào bên phổi bệnh như sau:
1. Lồng ngực nở ra.
2. Không khí từ bên ngoài áp lực cao vào khoang màng phổi.
3. Xẹp phổi bên phổi bị thương tổn.
4. Đẩy không khí cặn từ phổi lành qua phổi bệnh.
A.  
1&3 đúng
B.  
2&4 đúng
C.  
1;2;3 đúng
D.  
Chỉ có 4 đúng
E.  
1;2;3;4 đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A.  
Chọc vào tạng
B.  
Chọc không đúng vị trí có máu không đông
C.  
Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:
A.  
Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam
B.  
Mở lại ống Nuck ở trẻ gái
C.  
Bẩm sinh
D.  
A và C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm:
A.  
Thương tổn ở đỉnh phổi
B.  
Thương tổn xương đòn
C.  
Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ
D.  
Thương tổn cột sống cổ
E.  
Thương tổn xương ức và tim
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn phương án sai:
A.  
Hóa chất để tiệt khuẩn rất có hiệu quả rộng vì sử dụng với số lượng nhiều
B.  
Nó có thể diệt được vài loại vi sinh vật này nhưng không thể diệt được loại vi sinh vật khác
C.  
Tính hữu hiệu của hóa chất phụ thuộc vào nồng độ, bề mặt của dụng cụ cần được sát khuẩn
D.  
Phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc với dụng cụ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Cơ Sở với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức về phẫu thuật cơ sở và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

245 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

140,550 lượt xem 75,635 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,755 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5(có đáp án): Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.Góc có ngoài ở bên trongLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có ngoài ở bên trong đường tròn
Lớp 9;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,506 lượt xem 95,032 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,023 lượt xem 96,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,450 lượt xem 83,699 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,957 lượt xem 102,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có ngoài ở bên trong đường tròn
Lớp 9;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,395 lượt xem 96,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếpLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,480 lượt xem 100,401 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!