thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Khoa tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp ngoại khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Ngoại Khoa Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột câu hỏi Ngoại Khoa có đáp án bài tập Ngoại Khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa kỹ thuật can thiệp ngoại khoa tài liệu Ngoại Khoa BMTU ôn tập Ngoại Khoa hiệu quả học Ngoại Khoa.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
muốn vào hậu cung mạc nối ta phải đi vào đường nào sau đây
A.  
Tất cả (1), (2), (3), (4)
B.  
Mở mạc nối nhỏ (4)
C.  
Qua khe Winslow (2)
D.  
Đi qua mạc treo đại tràng ngang (3)
E.  
Mở mạc nối lớn (1)
Câu 2: 0.25 điểm
lòng ruột trẻ đang bú xếp loại vào trong các loại sau đâu
A.  
Lồng ruột đơn thuần
B.  
Lồng ruột hỗn hợp
C.  
Lồng ruột mạn tính
D.  
Lồng ruột bán cấp tính
Câu 3: 0.25 điểm
Mục đích khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
A.  
Làm giảm tiết dịch vị dạ dày
B.  
Chuẩn bị để tiến hành phẫu thuật triệt căn
C.  
Cứu sống tính mạng bệnh nhân
D.  
Để chữa khỏi bệnh loét
Câu 4: 0.25 điểm
loại viêm tuỵ cấp chiếm tỉ lệ thấp nhất trong các loại viêm tuỵ cấp là
A.  
Viêm tụy cấp do sỏi mật
B.  
Viêm tụy cấp tự miễn
C.  
Viêm tụy cấp sau mổ
D.  
Viêm tụy cấp do rượu
E.  
Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
Câu 5: 0.25 điểm
Bước xử trí nào sau đây không hợp lý trong phẫu thuật tắc ruột
A.  
Mở bụng theo đường ngang trên rốn
B.  
Kiểm tra và xử lí thương tổn
C.  
Làm xẹp ruột và sắp ruột
D.  
Đóng bụng theo các lớp giải phẫu
E.  
Xử lí nguyên nhân
Câu 6: 0.25 điểm
Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type 3 là
A.  
Dạng loét , bờ phẳng
B.  
Dạng chồi xùi
C.  
Dạng thâm nhiễm
D.  
Dạng loét, bờ gồ cao
E.  
Không giống các loại trên
Câu 7: 0.25 điểm
dấu hiệu nào có giá trị trong chẩn đóan tắc ruột cơ học
A.  
Dấu hiệu rắn bò và hình ảnh mức nước mức khí
B.  
Dấu hiệu Murphy và hình ảnh siêu âm đậm âm có bóng cản trong túi mật
C.  
Dấu hiệu Blumberg và hình ảnh liềm hơi dưới cơ hoành
D.  
Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói và hình ảnh Xquang dạ dày hình đáy chậu
Câu 8: 0.25 điểm
nếu theo như mô tả giải phẫu của 2 lá phúc mạc thì cơ quan nào sau đây là đúng nghĩa nằm trong phúc mạc
A.  
Đại tràng ngang
B.  
Lách
C.  
Bàng quang
D.  
Phần cuối của 2 ống dẫn trứng
E.  
Tử cung
Câu 9: 0.25 điểm
Viêm phúc mạc ruột thừa đc xếp vào loại nào trong các loại sau đây:
A.  
Viêm phúc mạc do vi khuẩn không đặc hiệu
B.  
Viêm phúc mạc do vi khuẩn đặc hiệu
C.  
Viêm phúc mạc hóa học
D.  
Viêm phúc mạc bội nhiễm
E.  
Viêm phúc mạc do vi khuản và hóa học
Câu 10: 0.25 điểm
viêm ruột thừa mà biểt hiện thể tắc ruột có sốt thì chứng tỏ
A.  
Ruột thừa ở hố chậu trái
B.  
Ruột thừa ở vị trí sau manh tràng
C.  
Ruột thừa ở vị trí giữa bụng
D.  
Ruột thừa nằm ở vị trí dưới và trong manh tràng
E.  
Ruột thừa ở vùng thượng vị
Câu 11: 0.25 điểm
vị trí có tần xuất gặp tắc ruột do u cao nhất
A.  
Manh tràng
B.  
Đại tràng ngang
C.  
Đại tràng góc gan
D.  
Đại tràng góc lách
E.  
Đại tràng Sigma
Câu 12: 0.25 điểm
viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với
A.  
Bệnh lý gan mật
B.  
Bệnh lý dạ dày tá tràng
C.  
Bệnh lý hậu môn trực tràng
D.  
Bệnh lý sản phụ khoa
Câu 13: 0.25 điểm
về vi thể ung thư trực tràng chủ yếu thuộc loại nào sau đây
A.  
Ung thư biểu mô tuyến
B.  
Ung thư biểu bì
C.  
Ung thư tổ chức liên kết
D.  
Ung thư biểu mô
E.  
Ung thư tuyến nhày
Câu 14: 0.25 điểm
Đâu là đau bụng do viêm tụy cấp
A.  
đau dữ dội sau 1 bữa ăn thịnh soạn
B.  
Đau âm ỉ sau 1 bữa ăn thịnh soạn
C.  
Đau đột ngột như dao đâm
D.  
Đau âm ỉ tăng dần
E.  
Đau từng cơn
Câu 15: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây có liên quan đến rối loạn nhịp tim sau mổ
A.  
Choáng kéo dài hoặc ngộ độc digitalis (4)
B.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
C.  
Hạ Kali máu (1)
D.  
Giảm oxy máu (3)
E.  
Nhiễm kiềm (2)
Câu 16: 0.25 điểm
Áp xe ruột thừa là một khối vùng hố chậu phải có
A.  
Ranh giới ko rõ mặt gồ ghề ấn đau chói
B.  
Ranh giới rõ, mặt nhẵn mật độ mềm, ấn đau chói
C.  
Mật độ chắc, ấn không đau, ranh giới không rõ
D.  
Không di động cứng chắc như mo cau
Câu 17: 0.25 điểm
Ung thư manh tràng có biến chứng
A.  
Viêm ruột thừa
B.  
Rò đại tràng
C.  
Xoắn ruột hoại tử
D.  
Ung thư gan
Câu 18: 0.25 điểm
thời tiết thuận lợi để gây ra thủng ổ loét dạ dày tá tràng
A.  
Những ngày trời nóng
B.  
Những ngày trời lạnh
C.  
Những ngày thay đổi thời tiết
D.  
Những ngày trời mưa
E.  
Những ngày trời khô
Câu 19: 0.25 điểm
Quá trình liền vết thương sẽ dựa vào yếu tố nào sau đây
A.  
Cách xử trí (3)
B.  
Mức độ của tổn thương (1)
C.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
D.  
Sức chống đỡ của cơ thể (4)
E.  
Tính chất của tổn thương (2)
Câu 20: 0.25 điểm
trong các loại lồng ruột sau đây loại nào hay gặp
A.  
Lồng ruột do viêm hạch mạc treo
B.  
Lồng ruột do khối u
C.  
Lồng ruột do búi giun
D.  
Lồng ruột do polype
E.  
Lồng ruột do túi thừa Meckel
Câu 21: 0.25 điểm
Chẩn đoán phân biệt Viêm ruột thừa không cần thiết với ( tìm ý sai )
A.  
Viêm phổi thùy
B.  
Viêm tụy cấp
C.  
Viêm túi mật hoạt tử
D.  
Thủng dạ dày tá tràng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 22: 0.25 điểm
Theo phân bố thần kinh của phúc mạc thì vùng nào sau đây của phúc mạc là có cảm ứng nhạy nhất
A.  
Phúc mạc thành bụng hố chậu trái
B.  
Phúc mạc thành bụng bên trái
C.  
Phúc mạc thành bụng bên phải
D.  
Phúc mạc thành bụng trước
E.  
Phúc mạc thành bụng hố chậu phải
Câu 23: 0.25 điểm
Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây, triệu chứng nào là đặc thù của chảy máu đường mật
A.  
Nôn ra máu, có những cục máu đông hình thỏi bút chì
B.  
Nôn ra máu tươi kèm nhầy
C.  
Nôn ra dịch mật
D.  
Buồn nôn, nôn ra dịch vàng
E.  
Nôn ra dịch màu xanh
Câu 24: 0.25 điểm
hẹp môn vị xuất hiện và tiến triển nhanh thường do
A.  
Hẹp môn vị do ung thư hang môn vị
B.  
Hẹp môn vị ở người lớn do loét
C.  
Hẹp môn vị phì đại bẩm sinh
D.  
Hẹp môn vị do u đầu tụy
E.  
Hẹp môn vị do màng ngăn niêm mạc bẩm sinh
Câu 25: 0.25 điểm
Trong các đặc điểm về dấu hiệu mức nước mức hơi đặc điểm nào sau đây là của tắc ruột non
A.  
Mức nước hơi vòm cao đáy hẹp
B.  
Hình mức nước hơi có thể tích lớn
C.  
Mức nước mức hơi nằm vùng trung tâm
D.  
Quai ruột giãn đầy hơi và ít dịch
E.  
Mức nước mức hơi có vòm thấp đáy lớn
Câu 26: 0.25 điểm
Các biến chứng sau đây đều là của bệnh sỏi ống mật chủ ngoại trừ
A.  
Viêm tụy cấp
B.  
Choáng nhiễm trùng Gram âm
C.  
Suy thận cấp
D.  
Chảy máu đường mật
E.  
tắc ruột do sỏi mật
Câu 27: 0.25 điểm
Chẩn đoán chấn thương lách dựa vào
A.  
Cận lâm sàng siêu âm chụp CT (1)
B.  
Nguyên nhân và cơ chế chấn thương, hội chứng mất máu cấp tính (2)
C.  
Tất cả (1), (2), (3) đều đúng
D.  
Triệu chứng tại chỗ: cảm ứng phúc mạc, phản ứng thành bụng, chọc dò ổ bụng … (3)
Câu 28: 0.25 điểm
vết thương lòi ruột xử trí là
A.  
chuyển ngoại khoa để mổ thăm dò và thiết lập giải phẫu
B.  
Rửa sạch ruột nhét vào bụng
C.  
Làm sạch ổ bụng, giữ nguyên chờ mổ
D.  
Khâu ruột và nhét vào ổ bụng
E.  
Chờ theo dõi
Câu 29: 0.25 điểm
Hình ảnh giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trong siêu âm là
A.  
hình ảnh tăng âm có bóng cản
B.  
dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi
C.  
hình ảnh tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản quang và đường mật giãn
D.  
giãn đường mật trong gan
Câu 30: 0.25 điểm
thể lâm sàng phổ biến nhất của viêm tuỵ cấp
A.  
Hoại tử xuất huyết
B.  
Nang giả tụy
C.  
Phù nề
D.  
Hoại tử vô trùng
Câu 31: 0.25 điểm
Viêm ruột thừa cấp theo vị trí:
A.  
Viêm ruột thừa cấp ở người già
B.  
Viêm ruột thừa cấp ở sau manh tràng
C.  
Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai
D.  
Viêm ruột thừa cấp ở trẻ em
Câu 32: 0.25 điểm
Phân loại viêm phúc mạc theo tiến triển lâm sàng
A.  
Viêm phúc mạc thứ phát, viêm phúc mạc nguyên phát
B.  
viêm phúc mạc do vi khuẩn, viêm phúc mạc không do vi khuẩn
C.  
viêm phúc mạc cấp tính, viêm phúc mạc mạn tính
D.  
viêm phúc mạc thứ phát, viêm phúc mạc nguyên phát
Câu 33: 0.25 điểm
ruột thừa có đường kính bình thường là bao nhiêu
A.  
Dưới 6mm (2)
B.  
Dưới 7mm (3)
C.  
Dưới 5mm (1)
D.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều sai
E.  
Dưới 8mm (4)
Câu 34: 0.25 điểm
loại viêm tuỵ cấp chỉ chiếm tỉ lệ thấp nhất trong các loại viêm tuỵ cấp là
A.  
Viêm tụy cấp do rượu
B.  
Viêm tụy cấp sau mổ
C.  
Viêm tụy cấp do sỏi mật
D.  
Viêm tụy cấp tự miên
E.  
Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
Câu 35: 0.25 điểm
Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type 1 là
A.  
Dạng chồi xùi
B.  
Dạng thâm nhiễm
C.  
Dạng loét, bờ gồ cao
D.  
Dạng loét , bờ phẳng
E.  
Không giống các loại trên
Câu 36: 0.25 điểm
Biến chứng nào sau đây sẽ xảy ra nếu lồng ruột ở trẻ bú mẹ bị bỏ sót
A.  
Hoại thử ruột (2)
B.  
Tất cả (1), (2), (3), (4) đều đúng
C.  
Viêm phúc mạc (4)
D.  
Nhiễm độc (3)
E.  
Tắc ruột (1)
Câu 37: 0.25 điểm
gặp một bệnh nhân tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là
A.  
Chỉ cần truyền dịch và điện giải đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau
B.  
Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh, khi hết tắc thì chuyển bệnh nhân về tuyến sau
C.  
Giữ bệnh nhân điều trị cân nhắc không chuyển về tuyến sau
D.  
Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, kháng sinh đồng thời chuyển bệnh nhân về tuyến sau
Câu 38: 0.25 điểm
các triệu chứng thường khám được và phát hiện đầu tiên khi bệnh nhân có sốc mất máu là
A.  
Da và niêm mạc nhợt mạch quay nhanh nhỏ khó bắt
B.  
Huyết áp động mạch và huyết áp tĩnh mạch trung ương hạ thấp
C.  
Bắt mạch bẹn nhanh nhỏ
D.  
Bất tỉnh hoặc vật vã kích thích
Câu 39: 0.25 điểm
việc chẩn đoán phân độ chấn thương gan?
A.  
Giúp chủ động trong phẫu thuật
B.  
Chỉ giúp cho tiên lượng diễn biến
C.  
Là một yếu tố rất quan trọng để tiên lượng và chọn phương pháp điều trị bảo tồn hay phẫu thuật
D.  
Giúp hồi sức cấp cứu
Câu 40: 0.25 điểm
thủng ổ loét dạ dày thường xảy ra ở thời điểm nào sau đây
A.  
Sau bữa ăn
B.  
Trước một bữa ăn thịnh soạn
C.  
Trước bữa ăn
D.  
Trước một bữa ăn có nhiều chất chua
E.  
Lúc quá đói

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,777 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chương 5 FTU Đại Học Ngoại Thương Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh chương 5 tại FTU Đại Học Ngoại Thương, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng đọc hiểu. Đề thi được thiết kế sát nội dung học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng tiếng Anh.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

11,626 lượt xem 6,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 1 DAV Học Viện Ngoại Giao - Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học Mác-Lênin phần 1 tại DAV Học Viện Ngoại Giao, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, nguồn gốc và bản chất của triết học Mác-Lênin. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cơ bản để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,435 lượt xem 38,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 8: Lịch sử đối ngoại củ Việt Nam thời cận - hiện đạiTHPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch sử, chủ đề Lịch sử đối ngoại của Việt Nam thời cận và hiện đại. Hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

108 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

313,172 lượt xem 168,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,895 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,259 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,254 lượt xem 78,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,387 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,792 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!