thumbnail

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Cơ Sở với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức về phẫu thuật cơ sở và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm ngoại cơ sởbài kiểm tra ngoại khoaĐại học Y Dược Thái BìnhTBUMPôn tập ngoại cơ sởkiến thức ngoại khoabài thi ngoại cơ sởtrắc nghiệm y khoakiểm tra ngoại khoatrắc nghiệm có đáp ánphẫu thuật cơ sở

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Dấu Murphy dương tính gợi ý bệnh lý nào sao đây:
A.  
Thủng dạ dày
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
Vỡ tạng đặc
D.  
Viêm túi mật
E.  
Viêm phần phụ
Câu 2: 0.2 điểm
Không phải là nguyên nhân gây bí tiểu mạn:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Bàng quang thần kinh.
Câu 3: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Sỏi bàng quang.
Câu 4: 0.2 điểm
Biến chứng sớm trong gãy xương?
A.  
Teo cơ, cứng khớp
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Chậm liền xương
D.  
Loạn dưỡng
E.  
B,D đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây ó nghĩa là khám cột sống:
A.  
Head examination.
B.  
Spine examination.
C.  
Chest examination.
D.  
Belly examination.
E.  
Anus examination.
Câu 6: 0.2 điểm
Một phương pháp khám lâm sàng hệ tiết niệu ít có giá trị nhất là:
A.  
Hỏi bệnh.
B.  
Nhìn.
C.  
Sờ.
D.  
Gõ.
E.  
Nghe
Câu 7: 0.2 điểm
Vỡ lách gây xuất huyết nội thường chọn điểm nào trong hình vẽ (CMT2) để chọc dò ổ phúc mạc:
1. Số 1
2. Số 2
3. Số 4
4. Số 3
A.  
Nếu 1, 3 đúng
B.  
Nếu 2, 4 đúng
C.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
D.  
Chỉ 4 đúng
E.  
Nếu 1, 2, 3, 4 đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Trong các nguyên nhân sau nguyên nhân nào không gây ra tiểu ít:
A.  
Uống nhiều nước
B.  
Suy tim sung huyết
C.  
Tụt huyết áp
D.  
Xuất huyết
E.  
Tắc nghẽn niệu đạo
Câu 9: 0.2 điểm
Dấu hiệu toàn thân trong viêm phúc mạc đến sớm bao gồm những dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Môi khô, lưỡi bẩn.
B.  
Thở nhanh, nông, hơi thở hôi.
C.  
Mạch nhanh, rõ.
D.  
Huyết áp tụt, kẹp.
E.  
Sốt cao; 39-40 độ C.
Câu 10: 0.2 điểm
Có 3 triệu chứng thường gặp để tạo nên tam chứng trong tắc ruột là:
A.  
Đau bụng, nôn mửa, chướng bụng
B.  
Đau bụng, dấu rắn bò, bí trung-đại tiện
C.  
Đau bụng, nôn mửa, bí trung-đại tiện
D.  
Đau bụng, chướng bụng, dấu rắn bò
E.  
Đau bụng, bí trung đại tiện, tăng âm ruột
Câu 11: 0.2 điểm
Bỏng chỉ gây thương tổn thượng bì được xếp vào bỏng độ bao nhiêu?
A.  
Bỏng độ I
B.  
Bỏng độ II
C.  
Bỏng độ III nông
D.  
Bỏng độ III sâu
E.  
Bỏng độ IV
Câu 12: 0.2 điểm
Dấu hiệu ''co cứng thành bụng'' gặp rõ nhất trong:
A.  
Ruột thừa vỡ mủ
B.  
Viêm đại tràng
C.  
Thủng dạ dày-tá tràng đến sớm
D.  
Tràn máu ổ phúc mạc do chấn thương bụng kín
E.  
Viêm tụy
Câu 13: 0.2 điểm
Trong test nhịn nước:
A.  
Đo Na và độ thẩm thấu huyết tương mỗi 2 giờ
B.  
A và C đúng
C.  
A, B, C đều đúng
D.  
Nhịn uống nước 2-3 h trước khi làm test, không nhịn qua đêm
E.  
Đo thể tích nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu mỗi giờ
Câu 14: 0.2 điểm
Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:
A.  
Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam
B.  
Mở lại ống Nuck ở trẻ gái
C.  
Bẩm sinh
D.  
A và C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Kiếu trật khớp háng hay gặp nhất:
A.  
Kiểu ngồi
B.  
Kiểu bịt
C.  
Kiểu mu
D.  
Kiểu chậu
E.  
Kiểu trung tâm
Câu 16: 0.2 điểm
Trật khớp nào hay gặp nhất ở trẻ em?
A.  
Khớp vai
B.  
Khớp gối
C.  
Khớp háng
D.  
Khớp khuỷu
E.  
Câu B,C đúng
Câu 17: 0.2 điểm
các trường hợp cẩn chẩn đoán phân biệt thận to
1. gan to
2. lách to
3. nang tuỵ
4. máu tụ quanh thận
A.  
1&3 đúng
B.  
2&4 đúng
C.  
1;2;3 đúng
D.  
Chỉ có 4 đúng
E.  
1;2;3;4 đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Liệt dây thần kinh nách làm giảm cảm giác ở:
A.  
Mặt ngoài cánh tay
B.  
Mặt trong cánh tay
C.  
Mặt ngoài của vai
D.  
Mặt trong của vai
E.  
Toàn bộ vùng vai
Câu 19: 0.2 điểm
Ưu tiên hàng đầu của hình ảnh học để chẩn đoán các bệnh lý trong ổ bụng là:
A.  
Xquang bụng thường quy.
B.  
Siêu âm bụng.
C.  
Cắt lớp vi tính.
D.  
Nội soi ổ phúc mạc.
E.  
Cộng hưởng từ.
Câu 20: 0.2 điểm
Tắc ruột cao là tắc ở
A.  
Dạ dày tá tràng.
B.  
Ở phần đầu hỗng tràng.
C.  
Phần đầu hỗng tràng đến hồi tràng.
D.  
Ở gần góc tá hỗng tràng
E.  
Phía trên hồi tràng.
Câu 21: 0.2 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của trật khớp là:
A.  
Do chấn thương.
B.  
Do viêm khớp.
C.  
Do liệt cơ.
D.  
Do bẩm sinh.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 22: 0.2 điểm
thế nào là gãy xương hở?
A.  
Xương gãy rạn
B.  
Xương gãy thể cành tươi
C.  
ổ gãy xương thông với môi trường bên ngoài
D.  
ổ gãy xương không thông với môi trường bên ngoài
E.  
A,D đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
triệu chứng chắc chắn trong gãy xương?
A.  
Tiếng lạo xạo xương gãy
B.  
Sưng, đau, bầm tím
C.  
Biến dạng, cử động bất thường
D.  
Hạn chế vận động
E.  
A và C đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu bao gồm
A.  
A, B, C đều đúng
B.  
A và B đều đúng
C.  
Nghiệm pháp ADH
D.  
Nghiệm pháp lợi niệu thẩm thấu
E.  
Test nhịn nước
Câu 25: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Murphy có giá trị chẩn đoán
A.  
Sỏi túi mật
B.  
Viêm túi mật teo
C.  
Túi mật to
D.  
Gan to
Câu 26: 0.2 điểm
Dấu hiệu rối loạn tâm thần ở bệnh nhân gan mật thường gặp trong
A.  
Gan nhiễm mỡ
B.  
Viêm gan
C.  
Bệnh não gan
D.  
Áp xe gan
Câu 27: 0.2 điểm
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) biểu hiện bằng:
A.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu bình thường.
B.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng ít.
C.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm ít.
D.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm nhiều.
E.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng nhiều.
Câu 28: 0.2 điểm
Tràn khí dưới da có thể :
A.  
A, B, C đúng
B.  
Đơn thuần
C.  
Kết hợp tràn khí màng phổi
D.  
Kết hợp tràn khí trung thất
E.  
A và B đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Chấn thương bụng kín được định nghĩa là:
A.  
Chấn thương vào vùng bụng bao gồm chấn thương do bạch khí và do hoả khí
B.  
Chấn thương vào vùng bụng mà không gây thủng phúc mạc
C.  
Chấn thương vào vùng bụng mà không gây thông thương giữa ổ phúc mạc với môi trường bên ngoài
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 30: 0.2 điểm
(A) Ở khuỷu tay, bắt mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu ngoài, VÌ, (B) ĐM cánh tay đi trong rãnh nhị đầu ngoài
A.  
A: đúng; B: đúng; A&B có liên quan nhân quả
B.  
A: đúng; B: đúng; A&B không liên quan nhân quả
C.  
A: đúng; B: sai
D.  
A: sai; B: đúng
E.  
A: sai; B: sai
Câu 31: 0.2 điểm
Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của:
A.  
gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
B.  
tất cả đúng.
C.  
gãy cổ xương bả vai
D.  
gãy xương chậu
E.  
gãy xương sườn
Câu 32: 0.2 điểm
Chấn thương sọ não được hiểu như thế nào?
A.  
Tổn thương da đầu, sọ não và máu tụ
B.  
Những tổn thương thực thể: nứt sọ, giập não, máu tụ
C.  
Những rối loạn sinh lý tạm thời của não bộ
D.  
Những thương tổn phối hợp do tai nạn giao thông và lao động
E.  
B và C đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Cơ chế gián tiếp gây gãy xương trong các loại sau đây là:
A.  
Do sức bẻ
B.  
Do sức nén ép
C.  
A, B, C đúng
D.  
Câu A sai
E.  
Do vặn xoắn
Câu 34: 0.2 điểm
Dấu hiệu “phản ứng thành bụng” thường gặp trong:
A.  
A và B đúng
B.  
Viêm phúc mạc
C.  
Viêm đại tràng
D.  
A, B và C đúng
E.  
Viêm ruột thừa
Câu 35: 0.2 điểm
Tắc ruột thấp là tắc ở
A.  
Đại trực tràng
B.  
Từ phần giữa hỗng tràng trở xuống
C.  
Phần đầu hỗng tràng đến hồi tràng.
D.  
Ở gần góc hồi manh tràng.
E.  
Từ hồi tràng trở xuống trực tràng
Câu 36: 0.2 điểm
Các phương pháp điều trị thoát vị đùi bao gồm:
A.  
A và B đúng
B.  
Tất cả đều đúng
C.  
Băng ép
D.  
Cho bệnh nhân mặc quần lót chật
E.  
Phẫu thuật
Câu 37: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào sau đây gây lòng ruột bị bít tắc do vật lạ
A.  
Búi giun đũa.
B.  
U bã thức ăn và u tóc.
C.  
Sỏi mật
D.  
Phân su.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
nguyên nhân chủ yếu của trật khớp là:
A.  
Do chấn thương
B.  
Do viêm khớp
C.  
Do liệt cơ
D.  
Do bẩm sinh
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Trong chấn thương bụng, triệu chứng toàn thân&cơ năng của vỡ tạng rỗng bao gồm:
1. Đau bụng, bụng co cứng
2. Bụng chướng
3. Dấu hiệu nhiễm trùng
4. Khát nước
A.  
Nếu 1, 3 đúng
B.  
Nếu 2, 4 đúng
C.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
D.  
Chỉ 4 đúng
E.  
Nếu 1, 2, 3, 4 đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Âm vang trong gõ bụng có thể tìm thấy trong các trường hợp:
1. Chướng bụng
2. Tắc ruột
3. Thủng tạng rỗng
4. Tụ dịch nhiều trong ổ phúc mạc
A.  
Nếu 1, 3 đúng
B.  
Nếu 2, 4 đúng
C.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
D.  
Chỉ 4 đúng
E.  
Nếu 1, 2, 3, 4 đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Khi khám một bệnh nhân bị chấn thương bụng kín cần chú ý khám các cơ quan:
A.  
Lồng ngực
B.  
Thần kinh sọ não
C.  
Các xương lớn như xương đùi, xương chậu
D.  
A và B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Bệnh lý nào sau đây KHÔNG gây tiểu khó:
A.  
Hẹp niệu đạo
B.  
Hẹp niệu quản
C.  
U xơ tiền liệt tuyến
D.  
Xơ hẹp cổ bàng quang
E.  
Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 43: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng liên quan bệnh lý hậu môn, NGOẠI TRỪ:
A.  
Ngứa quanh HM
B.  
Đau quanh HM
C.  
Bón thường xuyên
D.  
Rỉ nước vàng, hôi
E.  
Đau khi đại tiện
Câu 44: 0.2 điểm
Dấu hiệu “nhát rìu” gặp ở trật khớp nào?
A.  
Khớp háng
B.  
Khớp khuỷu
C.  
Khớp vai
D.  
Câu A,C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn tính không dựa vào:
A.  
Tình trạng đau tức tiểu nhiều hay ít.
B.  
Tình trạng tiểu được hay không.
C.  
Đặc điểm của cầu bàng quang: căng đau nhiều hay mềm ít đau.
D.  
Thông tiểu được hay không.
E.  
Thời gian mắc bệnh.
Câu 46: 0.2 điểm
Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần?
A.  
Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp
B.  
Nhiều cơ chế phức tạp
C.  
Do bệnh nhân có uống rượu
D.  
Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu
E.  
Một số trường hợp không rõ ràng
Câu 47: 0.2 điểm
Một cháu trai 10 tuổi vào viện do đau bụng từng cơn kèm nôn mữa. Khám thấy có hiện tượng tăng nhu động ruột và một vài quai ruột nổi hằn dưới thành bụng. X quang có hình ảnh múc hơi-dịch đáy rộng vòm thấp.
A.  
Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do lồng ruột.
B.  
Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do bã thức ăn hay do giun.
C.  
Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do bã thức ăn hay do dính ruột sau mổ
D.  
Cháu được chẩn đoán là đau bụng giun hay viêm ruột cấp
E.  
Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh
Câu 48: 0.2 điểm
Bệnh nhân tím tái, các tĩnh mạch cổ căng phồng, tim đập yếu, nghe không rõ, huyết áp kẹp, huyết áp tĩnh mạch tăng rất cao là dấu hiệu của :
A.  
Tràn khí dưới da
B.  
Tràn máu màng tim
C.  
Tràn khí trung thất
D.  
Tràn khí màng phổi
E.  
Tràn máu màng phổi
Câu 49: 0.2 điểm
Mục đích chụp XQ trong trật khớp là gì?
A.  
Xác định tổn thương xương kèm theo
B.  
Xác định chắc chắn trật khớp
C.  
Câu A đúng
D.  
Câu A,B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 50: 0.2 điểm
(A) Cột sống là một khối xương thống nhất, NÊN (B) Cột sống có thể bảo vệ tuỷ sống
A.  
Nếu (A) đúng; (B) đúng; (A); (B) có liên quan nhân quả
B.  
Nếu (A) đúng; (B) đúng; (A); (B) không liên quan nhân quả
C.  
Nếu (A) đúng; (B) sai
D.  
Nếu (A) sai; (B) đúng
E.  
Nếu (A) sai; (B) sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

498 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

146,080 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,755 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5(có đáp án): Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.Góc có ngoài ở bên trongLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có ngoài ở bên trong đường tròn
Lớp 9;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,506 lượt xem 95,032 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,023 lượt xem 96,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,451 lượt xem 83,699 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,957 lượt xem 102,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có ngoài ở bên trong đường tròn
Lớp 9;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,396 lượt xem 96,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếpLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,480 lượt xem 100,401 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!