thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1: Các định nghĩa Vectơ (Có đáp án)

Kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 về các định nghĩa vectơ. Đề thi giúp học sinh hiểu rõ khái niệm vectơ, cách biểu diễn, tính chất và phép toán cơ bản. Nội dung bám sát chương trình SGK, phù hợp để ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài. Làm bài trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Toán 10 định nghĩa vectơ chương 1 hình học 10 bài tập vectơ kiểm tra Toán 10 đề thi có đáp án ôn tập Toán lớp 10 luyện thi hình học 10

Thời gian làm bài: 1 giờ160,406 lượt xem 86,345 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho một hình chữ nhật ABCD. Số vectơ khác 0  mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:

A.  
4
B.  
6
C.  
12
D.  
16
Câu 2: 1 điểm

Cho một hình chữ nhật ABCD. Trong số các vectơ khác 0 , có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau là:

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 3: 1 điểm

Cho một hình chữ nhật ABCD. Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 4: 1 điểm

Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
B.  
Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
C.  
Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
D.  
D. Các vectơ khác  0  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Câu 5: 1 điểm

Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho C A   v à   C B ngược hướng. Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hình 1
B.  
Hình 2
C.  
Hình 3
D.  
Hình 4
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ  A E  không cùng phương với vectơ  B C .
B.  
B. Vectơ  A E  có thể cùng phương với vectơ  B C .
C.  
Tập hợp các điểm M sao cho  A M  cùng phương với  B C là một đường thẳng qua A.
D.  
D. Tập hợp các điểm N sao cho  A N  cùng hướng với  B C là đường thẳng qua A, song song với BC.
Câu 7: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
B.  
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
C.  
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương với nhau.
D.  
Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 8: 1 điểm

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện  A B   =   D C . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
ABCD là hình bình hành
B.  
A D   =   C B
C.  
A C   =   B D
D.  
ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
Câu 9: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ O C và có độ dài bằng nó là:

Hình ảnh

A.  
24
B.  
11
C.  
12
D.  
23
Câu 10: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác O A và cùng phương với nó là

Hình ảnh

A.  
5
B.  
6
C.  
9
D.  
10
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 12: 1 điểm

Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

A.  
4
B.  
6
C.  
12
D.  
8
Câu 13: 1 điểm

Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?

A.  
5
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ M N có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 15: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ A B là:

A.  
O F ,   D E ,   O C
B.  
F O ,   - D E ,   O C
C.  
O F ,   D E ,   C O
D.  
O F ,   E D ,   O C
Câu 16: 1 điểm

Khẳng định nào đây là đúng?

A.  
Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau
B.  
Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau
C.  
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau
D.  
Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Câu 17: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây sai? Hai vectơ bằng nhau thì

A.  
Có độ dài bằng nhau
B.  
Cùng phương
C.  
có chung điểm gốc
D.  
cùng hướng
Câu 18: 1 điểm

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A.  
M N   v à   P N
B.  
M N   v à   M P
C.  
M P   v à   P N
D.  
N M   v à   N P
Câu 19: 1 điểm

Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD và AB < CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A B   c ù n g   h ư n g   v i   C D
B.  
A D   c ù n g   h ư n g   v i   B C
C.  
A B   n g ư c   h ư n g   v i   C D
D.  
A D   n g ư c   h ư n g   v i   B C
Câu 20: 1 điểm

Cho ba điểm phân biệt A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Các vectơ A B   v à   B C cùng hướng khi và chỉ khi:

A.  
Điểm B thuộc đoạn AC
B.  
Điểm C thuộc đoạn AB
C.  
Điểm A thuộc đoạn BC
D.  
Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 21: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
A B   =   A C
B.  
A B   =   2 a
C.  
A B   =   2 a
D.  
A B   =   A B
Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó B C bằng

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
9
Câu 23: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
H C   =   H B
B.  
A C   =   2 H C
C.  
A H   =   3 2 H C
D.  
A B   =   A C
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A.  
B H ,   C H
B.  
B H ,   B C
C.  
B H ,   H C
D.  
C H ,   H B
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Tam giác ABC nhọn thì  A H ,   O M  cùng hướng
B.  
A H ,   O M luôn cùng hướng
C.  
A H ,   O M cùng phương nhưng ngược hướng
D.  
A H ,   O M có cùng giá
Câu 26: 1 điểm

Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A B   =   M N
B.  
C D   =   M N
C.  
A B   =   C D
D.  
M N   =   Q P
Câu 27: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Vecto M N không cùng phương với vecto nào?

A.  
P Q
B.  
A P
C.  
C A
D.  
Q P
Câu 28: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
O I   =   O J
B.  
O A   =   O C
C.  
O B   =   O D
D.  
O I   =   - O J
Câu 29: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A B   =   B C
B.  
A B   =   B C
C.  
A B   =   C D
D.  
A B   =   - C D
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác đều ANC cạnh a, G là trọng tâm tam giác. Khi đó A G bằng

A.  
a
B.  
a 3
C.  
2 a 3 3
D.  
a 3 3

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Vận dụng): Các định nghĩa về Vectơ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Rèn luyện kỹ năng giải toán với bài trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Vận dụng) về các định nghĩa vectơ. Đề thi gồm các câu hỏi yêu cầu vận dụng kiến thức để giải bài tập nâng cao, giúp học sinh hiểu sâu hơn về cách biểu diễn, tính toán và ứng dụng của vectơ. Phù hợp để ôn tập kiểm tra và thi học kỳ. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,392 lượt xem 94,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Thông hiểu): Các định nghĩa về Vectơ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Thông hiểu) về các định nghĩa trong vectơ. Hệ thống câu hỏi giúp học sinh nắm vững khái niệm, tính chất cơ bản và cách biểu diễn vectơ trong mặt phẳng. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và củng cố nền tảng hình học. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu và rèn luyện kỹ năng.

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,630 lượt xem 97,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳngLớp 10Toán
Tài liệu ôn tập về phương trình đường thẳng trong mặt phẳng, thuộc chương 3 của chương trình Toán lớp 10. Nội dung bao gồm các dạng phương trình đường thẳng như phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc, điều kiện song song và vuông góc giữa hai đường thẳng. Kèm bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

185,652 lượt xem 99,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương trình, Hệ phương trình - Bài 1: Đại cương về phương trình (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3, Bài 1 về Đại cương phương trình ở mức độ thông hiểu. Nội dung giúp học sinh củng cố kiến thức về định nghĩa phương trình, nghiệm của phương trình, phương trình tương đương và các phương pháp giải cơ bản. Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,885 lượt xem 81,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trìnhLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Bài 1: Đại cương về phương trình
Lớp 10;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,495 lượt xem 86,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,208 lượt xem 101,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,473 lượt xem 79,912 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp ánLớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,184 lượt xem 85,680 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,748 lượt xem 100,520 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!