thumbnail

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)

Chương 4: Biểu thức đại số
Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
Lớp 7;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hai đa thức f x = 3 x 2 + 2 x - 5 g ( x ) = - 3 x 2 - 2 x + 2 . Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x).

A.  
h ( x ) = - 6 x 2 - 4 x - 3 và bậc của h(x) là 2.
B.  
h ( x ) = - 3 và bậc của h(x) là 1.
C.  
h ( x ) = 4 x - 3   và bậc của h(x) là 1.
D.  
h ( x ) = - 3   và bậc của h(x) là 0.
Câu 2: 1 điểm

Cho hai đa thức f ( x ) = 3 x 2 + 2 x - 5 g ( x ) = - 3 x 2 - 2 x + 2 . Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x).

A.  
k x = 6 x 2 + 4 x - 7 và bậc của k(x) là 2.
B.  
k ( x ) = - 6 x 2 + 4 x - 7 và bậc của k(x) là 2.
C.  
k ( x ) = 6 x 2 + 4 x - 7   và bậc của k(x) là 6.
D.  
k ( x ) = 4 x - 7   và bậc của k(x) là 1.
Câu 3: 1 điểm

Tìm f(x) biết f ( x ) + g ( x ) = 6 x 4 - 3 x 2 - 5 biết g ( x ) = 4 x 4 - 6 x 3 + 7 x 2 + 8 x - 8 .

A.  
f x = 2 x 4 + 6 x 3 - 10 x 2 + 8 x + 3 .
B.  
f x = 2 x 4 - 6 x 3 - 10 x 2 + 8 x + 3 .
C.  
f x = 2 x 4 - 6 x 3 - 10 x 2 - 8 x + 3 .
D.  
f x = - 2 x 4 - 6 x 3 - 10 x 2 - 8 x + 3 .
Câu 4: 1 điểm

Cho hai đa thức f ( x ) = 5 x 4 + x 3 - x 2 + 1   g ( x ) = - 5 x 4 - x 2 + 2 . Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x).

A.  
h ( x ) = x 3 - 1   và bậc của h(x) là 3.
B.  
h ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3   và bậc của h(x) là 5.
C.  
h ( x ) = - 10 x 4 - x 3 + 1   và bậc của h(x) là 4.
D.  
h ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3 và bậc của h(x) là 3.
Câu 5: 1 điểm

Cho hai đa thức f ( x ) = 5 x 4 + x 3 - x 2 + 1 g x = - 5 x 4 - x 2 + 2 . Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x).

A.  
k ( x ) = 10 x 4 + x 3 - 1   và bậc của k(x) là 4.
B.  
k x = 10 x 4 + x 3 - 2 x 2 - 1   và bậc của k(x) là 4.
C.  
k x = - 10 x 4 - x 3 - 1   và bậc của k(x) là 4.
D.  
k x = x 3 - 1   và bậc của k(x) là 3.
Câu 6: 1 điểm

Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn: P ( x ) + Q ( x ) = x 2 + 1 .

A.  
P ( x ) = x 2   ;   Q ( x )   = x + 1 .
B.  
P ( x )   =   x 2 + x ;   Q ( x )   =   x + 1 .
C.  
P ( x ) = x 2 ;   Q ( x )   =   - x + 1 .
D.  
P ( x ) = x 2 - x ;   Q ( x )   =   x + 1 .
Câu 7: 1 điểm

Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P ( x ) - Q ( x ) = 2 x - 2 .

A.  
P ( x ) = x 2 - 2 x ;   Q ( x )   = - 2 x - 2 .
B.  
P ( x ) = 2 x 2 - 2 ;   Q ( x ) = 2 x 2 + 2 x .
C.  
P ( x )   =   2 x ;   Q ( x ) = - 2 .
D.  
P ( x )   =   x 3 - 2 ;   Q ( x )   =   x 3 - 2 x .
Câu 8: 1 điểm

Cho f x = x 5 - 3 x 4 + x 2 - 5 g ( x ) = 2 x 4 + 7 x 3 - x 2 + 6 . Tính hiệu f x - g x rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

A.  
11 + 2 x 2 + 7 x 3 - 5 x 4 + x 5 .
B.  
- 11 + 2 x 2 - 7 x 3 - 5 x 4 + x 5 .
C.  
x 5 - 5 x 4 - 7 x 3 + 2 x 2 - 11 .
D.  
x 5 - 5 x 4 - 7 x 3 + 2 x 2 + 11 .
Câu 9: 1 điểm

Cho f ( x ) = 5 x 4 - 4 x 3 + 6 x 2 - 2 x + 1 g x = 2 x 5 + 5 x 4 - 6 x 2 - 2 x + 6 . Tính hiệu f ( x ) - g ( x ) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

A.  
- 5 - 12 x 2 - 4 x 3 + 2 x 5 .
B.  
- 2 x 5 - 4 x 3 + 12 x 2 - 5 .
C.  
2 x 5 - 4 x 3 - 12 x 2 - 5 .
D.  
- 5 + 12 x 2 - 4 x 3 - 2 x 5 .
Câu 10: 1 điểm

Cho p ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 q ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x - 5 . Tính p ( x ) + q ( x ) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.

A.  
p ( x ) + q ( x ) = 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6   có bậc là 6.
B.  
p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x + 6   có bậc là 4.
C.  
p ( x ) + q ( x ) = 4 x 3 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6   có bậc là 4.
D.  
p ( x ) + q ( x ) = 4 x 3 + 6 x 3 + 6 x - 6   có bậc là 4.
Câu 11: 1 điểm

Cho p ( x ) = - 3 x 4 - 6 x + 1 2 - 6 x 4 + 2 x 2 - x q ( x ) = - 3 x 3 - x 4 - 5 x 2 + 2 x 3 - 5 x + 3 . Tính p(x)+q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.

A.  
p ( x ) + q ( x ) = - 9 x 4 - 5 x 3 - 3 x 2 + 12 x + 7 2   có bậc là 10.
B.  
B.  p ( x ) + q ( x ) = - 10 x 4 + x 3 - 3 x 2 + 12 x + 7 2   có bậc là 4.
C.  
p ( x ) + q ( x ) = - 10 x 4 - x 3 - 3 x 2 - 12 x + 7 2   có bậc là 4.
D.  
p ( x ) + q ( x ) = - 10 x 4 - x 3 - 3 x 2 - 12 x + 7 2   có bậc là 4.
Câu 12: 1 điểm

Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) biết: f x = x 2 + x + 1 ;   g x = 4 - 2 x 3 + x 4 + 7 x 5 .

A.  
h x = - 7 x 5 - x 4 + 2 x 3 + x 2 + x - 3 .
B.  
h x = - 7 x 5 - x 4 + 2 x 3 + x 2 + x + 3 .
C.  
h x = 7 x 5 - x 4 + 2 x 3 + x 2 + x + 3 .
D.  
h x = 7 x 5 - x 4 + 2 x 3 + x 2 + x - 3 .
Câu 13: 1 điểm

Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) biết f x = 5 x - 2 x 3 + 2 x 2 + 1 ;   g ( x ) = 1 2 - 2 3 x 3 + 2 x 2 + x .

A.  
h x = - 4 3 x 3 + 4 x + 2 3 .
B.  
h x = - 4 3 x 3 + 4 x - 2 3 .
C.  
h x = 4 3 x 3 - 4 x - 2 3 .
D.  
h x = 4 3 x 3 - 4 x + 2 3 .
Câu 14: 1 điểm

Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f x + k x = g x biết f x = x 4 - 4 x 2 + 6 x 3 + 2 x - 1 ;   g x = x + 3 .

A.  
-1.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
6.
Câu 15: 1 điểm

Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f x + k x = g x biết f x = 2 x 5 - 5 x 2 + x 3 ;   g x = 2 x 3 + x 2 + 1 .

A.  
-1.
B.  
1.
C.  
-2.
D.  
6.
Câu 16: 1 điểm

Cho hai đa thức P x = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ;   Q x = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2

Tính P x - Q x .

A.  
- 3 x 3 + x 2 - 2 x + 1 .
B.  
- 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3 .
C.  
3 x 3 + x 2 - 2 x - 3 .
D.  
- x 3 + x 2 - 2 x - 3 .
Câu 17: 1 điểm

Cho hai đa thức P x = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ;   Q x = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2

Tìm bậc của đa thức M ( x ) = P ( x ) + Q ( x ) .

A.  
4.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
1.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 4: Biểu thức đại số
Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
Lớp 7;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,692 lượt xem 85,442 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 4: Biểu thức đại số
Bài 6: Cộng, trừ đa thức
Lớp 7;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,912 lượt xem 92,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 4: Biểu thức đại số
Bài 6: Cộng, trừ đa thức
Lớp 7;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,252 lượt xem 87,353 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,499 lượt xem 81,025 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,985 lượt xem 89,369 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,615 lượt xem 85,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 2 : Cộng, trừ và nhân số phức
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,561 lượt xem 101,521 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 2 : Cộng, trừ và nhân số phức
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,691 lượt xem 99,981 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 2 : Cộng, trừ và nhân số phức
Lớp 12;Toán

29 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

179,485 lượt xem 96,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!