thumbnail

Trắc nghiệm Đề kiểm tra cuối năm Hình học 10 có đáp án

Đề thi Toán 10
Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp án
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
C A B A = B C .
B.  
A B + A C = B C .
C.  
A B + C A = C B .
D.  
A B B C = C A .
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B + A C .

A.  
A B + A C = 5 .
B.  
A B + A C = 2 5 .
C.  
A B + A C = 3 .
D.  
A B + A C = 2 3 .
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A I = 1 4 A B + A C .
B.  
A I = 1 4 A B A C .
C.  
A I = 1 4 A B + 1 2 A C .
D.  
A I = 1 4 A B 1 2 A C .
Câu 4: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3 A M = 2 A B 3 D N = 2 D C . Tính vectơ M N theo hai vectơ A D ,    B C .

A.  
M N = 1 3 A D + 1 3 B C .
B.  
M N = 1 3 A D 2 3 B C .
C.  
M N = 1 3 A D + 2 3 B C .
D.  
M N = 2 3 A D + 1 3 B C .
Câu 5: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k >0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức M A + M B + M C + M D = k

A.  
một đoạn thẳng.
B.  
một đường thẳng.
C.  
một đường tròn.
D.  
một điểm.
Câu 6: 1 điểm

Cho a = 3 ; 4 ,   b = 1 ; 2 . Tìm tọa độ của vectơ a + b .

A.  
(-4 ; 6)
B.  
(2; -2)
C.  
( 4;-6)
D.  
(- 3; -8)
Câu 7: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2 ; -3) ; B ( 4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A.  
I( 6 ; 4)
B.  
I (2 ; 10)
C.  
I (3 ; 2)
D.  
I( 8; -21)
Câu 8: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 1) ; B (-3; 5) và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C

A.  
( 6 ; -3)
B.  
(- 6; 3)
C.  
(- 6; -3)
D.  
(- 3 ; 6)
Câu 9: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3); B (3; 4) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.

A.  
M (1 ; 0)
B.  
M(4; 0)
C.  
M 5 3 ; 1 3 .
D.  
M 17 7 ; 0 .
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tính  P = sin A . cos B + C + cos A . sin B + C

A.  
0
B.  
1
C.  
-1
D.  
2
Câu 11: 1 điểm

Cho biết tan α = 3. Giá trị của P = 6 sin α 7 cos α 6 cos α + 7 sin α bằng bao nhiêu ?

A.  
P = 4 3 .
B.  
P = 5 3 .
C.  
P = 4 3 .
D.  
P = 5 3 .
Câu 12: 1 điểm

Cho biết 3 cos α sin α = 1 , 0 0 < α < 90 0 . Giá trị của tan α bằng

A.  
tan α = 4 3 .
B.  
tan α = 3 4 .
C.  
tan α = 4 5 .
D.  
tan α = 5 4 .
Câu 13: 1 điểm

Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120 p ?

A.  
M N , N P
B.  
M O , O N .
C.  
M N , O P .
D.  
M N , M P .
Câu 14: 1 điểm

Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a . b = a . b
B.  
a . b = 0
C.  
a . b = 1
D.  
a . b = a . b
Câu 15: 1 điểm

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3,   b = 2 a . b = 3. Xác định góc α giữa hai vectơ  a  và  b

A.  
α = 30 0 .
B.  
α = 45 0 .
C.  
α = 60 0 .
D.  
α = 120 0 .
Câu 16: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3 ; 1 ,   B 2 ; 10 ,   C 4 ; 2 . Tính tích vô hướng A B . A C .

A.  
40
B.  
– 40
C.  
26
D.  
– 26
Câu 17: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M (1;-2) và N (- 3; 4)

A.  
MN = 4
B.  
MN=6
C.  
M N = 3 6 .
D.  
M N = 2 13 .
Câu 18: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

A.  
C( 6; 0)
B.  
C(0;0); C( 6; 0)
C.  
C (-2; 0)
D.  
C(-1; 0)
Câu 19: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; 0); B (3;0) và C(2 ;6). Gọi H (a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 20: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4;3); B (2;7) và C(– 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC

A.  
( 1; -4)
B.  
(- 1; 4)
C.  
( 1; 4)
D.  
(4; 1)
Câu 21: 1 điểm

Tam giác ABC có AB =2; AC = 1 và A ^ = 60 ° . Tính độ dài cạnh BC.

A.  
BC=1
B.  
BC =2
C.  
B C = 2 .
D.  
B C = 3 .
Câu 22: 1 điểm

Tam giác ABC có BC =10 và A ^ = 30 O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.  
R = 5
B.  
R = 10
C.  
R = 10 3
D.  
R = 10 3
Câu 23: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 3,   A C = 6,   B A C ^ = 60 ° . Tính độ dài đường cao h a của tam giác.

A.  
h a = 3 3
B.  
h a = 3
C.  
h a = 3
D.  
h a = 3 2
Câu 24: 1 điểm

Tam giác ABC có AB = 5; AC =8 và B A C ^ = 60 0 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A.  
r = 1
B.  
r =2
C.  
r = 3
D.  
r = 2 3
Câu 25: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M (1; -2) và có vectơ chỉ phương u = 3 ; 5 có phương trình tham số là:

A.  
d : x = 3 + t y = 5 2 t
B.  
d : x = 1 + 3 t y = 2 + 5 t
C.  
d : x = 1 + 5 t y = 2 3 t
D.  
d : x = 3 + 2 t y = 5 + t
Câu 26: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm  A(3; -1) và B (1; 5) là:

A.  
-x + 3y + 6= 0
B.  
3x – y + 10 = 0
C.  
3x – y + 6 = 0
D.  
3x + y – 8 = 0
Câu 27: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d 1 : 3 x 2 y 6 = 0 và  d 2 : 6 x 2 y 8 = 0

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 28: 1 điểm

Đường tròn có tâm I(1; 2), bán kính R = 3 có phương trình là:

A.  
x 2 + y 2 + 2 x + 4 y 4 = 0.
B.  
x 2 + y 2 + 2 x 4 y 4 = 0.
C.  
x 2 + y 2 2 x + 4 y 4 = 0.
D.  
x 2 + y 2 2 x 4 y 4 = 0.
Câu 29: 1 điểm

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1); B (5; 3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:

A.  
x + 4 2 + y 2 = 10.
B.  
x 4 2 + y 2 = 10.
C.  
x 4 2 + y 2 = 10 .
D.  
x + 4 2 + y 2 = 10 .
Câu 30: 1 điểm

Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13.

A.  
x 2 26 + y 2 25 = 1.
B.  
x 2 169 + y 2 25 = 1.
C.  
x 2 52 + y 2 25 = 1.
D.  
x 2 169 + y 2 5 = 1.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: Mệnh đề - tập hợp có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,147 lượt xem 95,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,756 lượt xem 95,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 1 Hình học 11Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,466 lượt xem 92,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 3 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,028 lượt xem 94,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,302 lượt xem 95,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,338 lượt xem 91,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm đề kiểm tra 3 phương trình hệ phương trìnhLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,786 lượt xem 89,796 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 1) có đáp ánLớp 8Toán
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 8 (Đề 1), bao gồm các bài tập tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao. Tài liệu này giúp học sinh kiểm tra và đánh giá kiến thức hiệu quả. Kèm đáp án chi tiết và làm bài online để tiện lợi trong việc luyện tập.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,564 lượt xem 82,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 2) có đáp ánLớp 8Toán
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 8 (Đề 2), tập trung vào các nội dung trọng tâm của chương trình học. Tài liệu giúp học sinh kiểm tra kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh, chính xác. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,766 lượt xem 79,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!