thumbnail

Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
12
Câu 2: 1 điểm

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để A B = C D ?

A.  
ABCD là hình bình hành.
B.  
B. ABDC là hình bình hành.
C.  
AC = BD
D.  
AB = CD
Câu 3: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A C = B D .
B.  
A B = C D .
C.  
A B = B C .
D.  
Hai vectơ A B ,   A C cùng hướng
Câu 4: 1 điểm

Gọi M; N  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
M A = M B .
B.  
A B = A C .
C.  
M N = B C .
D.  
B C = 2 M N .
Câu 5: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD cạnh a và B A D ^ = 60 ° . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
A B = A D .
B.  
B D = a .
C.  
B D = A C .
D.  
B C = D A .
Câu 6: 1 điểm

Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A B + A C = B C .
B.  
M P + N M = N P .
C.  
C A + B A = C B .
D.  
A A + B B = A B .
Câu 7: 1 điểm

Cho  A B = C D   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A.  A B C D cùng hướng.
B.  
  A B  và  C D  cùng độ dài.
C.  
 ABCD là hình bình hành.
D.  
  A B + D C = 0 .
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
A B = A C .
B.  
H C = H B .
C.  
A B = A C .
D.  
B C = 2 H C .
Câu 9: 1 điểm

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.  
O A O B = C D .
B.  
O B O C = O D O A .
C.  
A B A D = D B .
D.  
B C B A = D C D A .
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
A B + B C + C A = 0 .
B.  
A P + B M + C N = 0 .
C.  
M N + N P + P M = 0 .
D.  
P B + M C = M P .
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
A H + H B = A H + H C .
B.  
A H A B = A H A C .
C.  
B C B A = H C H A .
D.  
A H = A B A H .
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a.Tính  A B + A C .

A.  
A B + A C = a 3 .
B.  
A B + A C = a 3 2 .
C.  
A B + A C = 2 a .
D.  
A B + A C = 2 a 3 .
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B + A C .

A.  
A B + A C = 5 .
B.  
A B + A C = 2 5 .
C.  
A B + A C = 3 .
D.  
A B + A C = 2 3 .
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính  C A H C .

A.  
C A H C = a 2 .
B.  
C A H C = 3 a 2 .
C.  
C A H C = 2 3 a 3 .
D.  
C A H C = a 7 2 .
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
I B + 2 I C + I A = 0 .
B.  
I B + I C + 2 I A = 0 .
C.  
2 I B + I C + I A = 0 .
D.  
I B + I C + I A = 0 .
Câu 16: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho 3 A M = 2 A B 3 D N = 2 D C . Tính vectơ M N theo hai vectơ A D ,    B C .

A.  
M N = 1 3 A D + 1 3 B C .
B.  
M N = 1 3 A D 2 3 B C .
C.  
M N = 1 3 A D + 2 3 B C .
D.  
M N = 2 3 A D + 1 3 B C .
Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính M N theo A B A C .

A.  
M N = 1 2 A C + 1 3 A B .
B.  
M N = 1 2 A C 1 3 A B .
C.  
M N = 1 2 A B + 1 3 A C .
D.  
M N = 1 2 A C 1 3 A B .
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A = M B + M C . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A.Ba điểm C ; M ; B  thẳng hàng.
B.  
B. AM là phân giác trong của góc  B A C ^ .
C.  
A; Mvà trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
D.  
A M + B C = 0 .
Câu 19: 1 điểm

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 M A + M B = C A . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
 M trùng A
B.  
M trùng B
C.  
 M trùng C
D.  
M là trọng tâm của tam giác ABC
Câu 20: 1 điểm

Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 M A + M B = M A + 2 M B

A.  
 đường trung trực của đoạn thẳng AB
B.  
 đường tròn đường kính AB
C.  
 đường trung trực đoạn thẳng IA
D.  
 đường tròn tâm A,  bán kính AB.
Câu 21: 1 điểm

Cho a = 2 ; 4 ,   b = 5 ; 3 . Tìm tọa độ của u = 2 a b .

A.  
u = 7 ; 7 .
B.  
u = 9 ; 11 .
C.  
u = 9 ; 5 .
D.  
u = 1 ; 5 .
Câu 22: 1 điểm

Cho u = 3 ; 2 ,   v = 1 ; 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
u + v a = 4 ; 4 ngược hướng.
B.  
u v cùng phương.
C.  
u v b = 6 ; 24 cùng hướng.
D.  
2 u + v ,   v cùng phương.
Câu 23: 1 điểm

Cho u = 2 i j v = i + x j . Xác định x sao cho u v cùng phương.

A.  
x = 1
B.  
x = 1 2
C.  
x = 1 4
D.  
x = 2
Câu 24: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy,  cho ba điểm  A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ  A B A C .

A.  
(-5; -3)
B.  
(1; 1)
C.  
(-1; 2)
D.  
(-1; 1)
Câu 25: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?

A.  
(6; 4)
B.  
(2; 10)
C.  
(3; 2)
D.  
( 8; -21)
Câu 26: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?

A.  
-2
B.  
2
C.  
4
D.  
8
Câu 27: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
A B ,   C D cùng hướng.
B.  
ABCD là hình chữ nhật.
C.  
I(-1 ; 1) là trung điểm AC
D.  
O A + O B = O C .
Câu 28: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.

A.  
(1; 2)
B.  
(-2; -3)
C.  
(-3; -2)
D.  
(-4; -1)
Câu 29: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3);  N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

A.  
A(1; 5)
B.  
A(-3; -1)
C.  
A(-2; -7)
D.  
A(1; -10)
Câu 30: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B(- 2; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho  I A + 2 I B = 0 .

A.  
I 1 ; 2 .
B.  
I 1 ; 2 5 .
C.  
I 1 ; 8 3 .
D.  
I 2 ; 2 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: Mệnh đề - tập hợp có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,147 lượt xem 95,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 1 Hình học 11Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,467 lượt xem 92,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,757 lượt xem 95,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 3 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,029 lượt xem 94,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,303 lượt xem 95,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đề kiểm tra cuối năm Hình học 10 có đáp ánLớp 10Toán
Đề thi Toán 10
Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp án
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,039 lượt xem 96,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm đề kiểm tra 3 phương trình hệ phương trìnhLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,787 lượt xem 89,796 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 1) có đáp ánLớp 8Toán
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 8 (Đề 1), bao gồm các bài tập tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao. Tài liệu này giúp học sinh kiểm tra và đánh giá kiến thức hiệu quả. Kèm đáp án chi tiết và làm bài online để tiện lợi trong việc luyện tập.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,564 lượt xem 82,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 2) có đáp ánLớp 8Toán
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 8 (Đề 2), tập trung vào các nội dung trọng tâm của chương trình học. Tài liệu giúp học sinh kiểm tra kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh, chính xác. Kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,766 lượt xem 79,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!