thumbnail

Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 1 Hình học 11

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

171,502 lượt xem 13,187 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vecto u ( 1 ; 2 ) biến A thành điểm nào trong các điểm sau?

A.  
B(3;1)
B.  
C(1;6)
C.  
D(3;7)
D.  
E(4;7)
Câu 2: 1 điểm

Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a bằng chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b’?

A.  
Không có phép tịnh tiến nào
B.  
Có một phép tịnh tiến duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép tịnh tiến
D.  
Có vô số phép tịnh tiến
Câu 3: 1 điểm

Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a biến b thành b?

A.  
Không có phép đối xứng nào
B.  
có một phép đối xứng trục duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép đối xứng trục
D.  
Có vô số phép đối xứng trục
Câu 4: 1 điểm

Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O’;R) với tâm O và O’ phân biệt. có bao nhiêu phép vị tư biến (O;R) thành (O’;R) ?

A.  
Không có phép vị tự nào
B.  
Có một phép vị tự duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép vị tự
D.  
Có vô số phép vị tự
Câu 5: 1 điểm

Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?

A.  
Không có phép vị tự nào
B.  
Có một phép vị tự duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép vị tự
D.  
Có vô số phép vị tự
Câu 6: 1 điểm

Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành chính nó?

A.  
Không có phép nào
B.  
Có một phép duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép
D.  
Có vô số phép
Câu 7: 1 điểm

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

A.  
Không có phép nào
B.  
Có một phép duy nhất
C.  
Chỉ có hai phép
D.  
Có vô số phép
Câu 8: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x   -   1 2   +   y   +   2 2   =   4 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto u ( 2 ; 3 )  biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình là:

A.  

A. x 2   +   y 2   =   4

B.  
x   -   2 2   +   y   -   6 2   =   4
C.  
x   -   2 2   +   y   -   3 2   =   4
D.  
x   -   1 2   +   y   -   1 2   =   4
Câu 9: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y - 1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:

A.  
3x + 2y + 1 = 0
B.  
-3x + 2y -1 = 0
C.  
3x + 2y - 1 = 0
D.  
3x - 2y - 1 = 0
Câu 10: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;2). ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v ( 2 ; 0 ) là:

A.  
(1;-1)
B.  
(-1;1)
C.  
(-1;2)
D.  
(1;-2)
Câu 11: 1 điểm

Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình dưới đây?

A.  
Phép đối xứng trục
B.  
Phép đối xứng tâm
C.  
Phép tịnh tiến
D.  
Phép quay
Câu 12: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số y = sin⁡x. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồi thị đó thành chính nó?

A.  
Không
B.  
Một
C.  
Hai
D.  
Vô số
Câu 13: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d: x + y - 1 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vecto u biến đường thẳng d thành d’. khi đó, độ dài bé nhất của vecto u là bao nhiêu?

A.  
5
B.  
4√2
C.  
2√2
D.  
√2
Câu 14: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A.  
2x + 3y - 6 = 0
B.  
4x + 6y - 5 = 0
C.  
-2x - 3y + 3 = 0
D.  
4x + 6y - 3 = 0
Câu 15: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây?

A.  
(-2;4)
B.  
(-1;2)
C.  
(1;2)
D.  
(1;-2)
Câu 16: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45 o ?

A.  
(√2;0)
B.  
(-1;1)
C.  
(0;√2)
D.  
(1;0)
Câu 17: 1 điểm

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.
B.  
Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
C.  
Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó
D.  
Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
Câu 19: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng
B.  
Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục xứng.
C.  
Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng
D.  
Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng
Câu 20: 1 điểm

Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?

A.  
Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp
B.  
Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp
C.  
Hình lục giác đều
D.  
Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp
Câu 21: 1 điểm

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

A.  
không có
B.  
một
C.  
hai
D.  
vô số
Câu 22: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x = 2. Trong các đường thẳng sau, đường nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
y = -2
D.  
x = y
Câu 23: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto u biến d thành chính nó thì u phải là vecto nào trong các vecto sau?

A.  

A.  u ( 2 ; 1 )

B.  
  u ( 2 ; - 1 )
C.  
  u ( 2 ; 1 )
D.  
  u ( 0 ; 1 )
Câu 24: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x   -   1 2   +   y   -   2 2   =   4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A.  

A. x   -   2 2   +   y   -   4 2   =   4

B.  
x   +   2 2   +   y   +   4 2   =   4
C.  
x   -   2 2   +   y   -   4 2   =   16
D.  
x   +   2 2   +   y   +   4 2   =   16
Câu 25: 1 điểm

Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M' sao cho M M '   =   2 P Q . Lúc đó F là:

A.  

A. Phép tịnh tiến theo vecto  P Q

B.  
B. Phép tịnh tiến theo vecto  M M '
C.  
C. Phép tịnh tiến theo vecto 2 P Q
D.  
D. Phép tịnh tiến theo vecto  M P   +   M Q

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: Mệnh đề - tập hợp có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

177,17813,624

Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

169,36813,024

Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 3 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

175,05313,462

Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

177,32413,637

Trắc nghiệm Đề kiểm tra cuối năm Hình học 10 có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

180,07713,847

Trắc nghiệm đề kiểm tra 3 phương trình hệ phương trìnhLớp 10Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

166,81412,828

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 1) có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

153,59711,810

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Đề kiểm tra 45 phút (Đề 2) có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

147,79611,364