thumbnail

Bộ Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT, Miễn Phí, Có Đáp Án

Luyện tập ngay với bộ đề trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi phong phú, bám sát nội dung giảng dạy, giúp bạn củng cố kiến thức về kế toán doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi đa dạng với đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích cho việc học tập và ôn luyện môn Kế toán Doanh nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệpĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Kế toán Doanh nghiệpcâu hỏi Kế toán có đáp ánôn tập Kế toán HUBTtài liệu Kế toánthi Kế toán doanh nghiệpđề thi có đáp án HUBTluyện thi Kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
B.  
Kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Dòng tiền của doanh nghiệp
D.  
Số lao động tăng giảm
Câu 2: 0.2 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
D.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
Câu 3: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3: Ngày 12/4, công ty nhập khẩu TSCĐ hữu hình, trị giá nhập khẩu 20.000 USD, tỷ giá giao dịch 23/USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất thuế GTGT 10%? Khi phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 211: 598.000/Có TK 331: 460.000 /Có TK 3333: 138.000
B.  
Nợ TK 211: 598.000/Có TK 331: 460.000 /Có TK 3332: 138.000
C.  
Nợ TK 211: 460.000/ Có TK 331: 460.000
D.  
Nợ TK 211: 138.000/Có TK 331: 138.000
Câu 4: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoán như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 152
B.  
Nợ TK 614/ Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 5: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 9: Ngày 26/3 xuất công cụ, dụng cụ loại phân bổ 2 lần trong kỳ dùng cho sản xuất, trị giá xuất kho là 10.000. kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 627: 10.000/Có TK 153: 10.000
B.  
Nợ TK 627: 5.000/Có TK 153: 5.000
C.  
Nợ TK 627: 10.000/Có TK 242: 10.000
D.  
Nợ TK 242: 10.000/Có TK 153: 10.000
Câu 6: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thể nào?
A.  
Nợ TK 3334 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 3332 /Có TK 112
C.  
Nợ TK 3333 /Có TK 112
D.  
Nợ TK 3333 /Có TK 111
Câu 7: 0.2 điểm
Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 241 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211 /Có TK 711
C.  
Nợ TK 211 /Có TK 241
D.  
Nợ TK 211 /Có TK 411
Câu 8: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 4: Vì người mua hàng với số lượng lớn, công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho người mua là 4% và trừ vào tiền hàng phải thanh toán. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 521: 20/ Nợ TK 3331: 2/Có TK 131: 22
B.  
Nợ TK 131: 22/ Có TK 521: 20/Có TK 3331: 2
C.  
Nợ TK 131: 20/Nợ TK 1331: 2/Có TK 521: 22
D.  
Nợ TK 521: 22/Có TK 131: 20/ Có TK 3331: 2
Câu 9: 0.2 điểm
Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 211 /Có TK 3381
B.  
Nợ TK 211 /Có TK 3388
C.  
Nợ TK 1381 /Có TK 211
D.  
Nợ TK 211 /Có TK 711
Câu 10: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 6271/ Có TK 334
B.  
Nợ TK 622/ Có TK 334
C.  
Nợ TK 642/ Có TK 334
D.  
Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 11: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 6413 /Có TK 156
B.  
Nợ TK 6413 /Có TK 153
C.  
Nợ TK 6412 /Có TK 153
D.  
Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 12: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 13: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 152
C.  
Nợ TK 152/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 14: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 10: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 911: 65/ Có TK 641: 35/ Có TK 642: 30
B.  
Nợ TK 641: 35/ Nợ TK 642: 30/ Có TK 911: 65
C.  
Nợ TK 911: 65/ Có TK 641: 30/ Có TK 642: 35
D.  
Nợ TK 641: 30/ Nợ TK 642: 35/ Có TK 911: 65
Câu 15: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 4: Ngày 30/5 trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành (34%). Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 622: 9.400.000/Nợ TK 627: 28.200.000Nợ TK 641: 11.750.000/Nợ TK 642: 7.050.000/Nợ TK 334: 25.000.000/Có TK 338: 81.600.000
B.  
Nợ TK 622: 28.200.000 /Nợ TK 627: 9.400.000/Nợ TK 641: 11.750.000/Nợ TK 642: 7.050.000/Nợ TK 334: 25.200.000/Có TK 338: 81.600.000
C.  
Nợ TK 622: 28.200.000 /Nợ TK 627: 9.400.000/Nợ TK 641: 11.750.000/Nợ TK 642: 7.050.000/Có TK 338: 81.600.000
D.  
Nợ TK 622: 28.200.000 /Nợ TK 627: 9.400.000Nợ TK 641: 7.050.000/Nợ TK 642: 11.750.000 / Có TK 338: 81.600.000
Câu 16: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 2: Ngày 5/3, Công ty đã thanh toán cho công ty Y bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 331 (Y): 50.000/ Có TK 112: 50.000
B.  
Nợ TK 131 (Y): 50.000/Có TK 112: 50.000
C.  
Nợ TK 331 (Y): 55.000/ Có TK 112: 55.000
D.  
Nợ TK 131 (Y): 55.000/Có TK 112: 55.000
Câu 17: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211 /Có TK 214
B.  
Nợ TK 642 /Có TK 214
C.  
Nợ TK 641 /Có TK 214
D.  
Nợ TK 627 /Có TK 214
Câu 18: 0.2 điểm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Cơ cấu nguồn vốn
B.  
Khả năng thu hồi tiền mặt
C.  
Dòng tiền luân chuyển
D.  
Kết quả kinh doanh
Câu 19: 0.2 điểm
Ngiệp vụ 1: Ngày 15/5 chỉ tiền mặt tạm ứng lương kỳ 1 bằng tiền mặt cho người lao động số tiền: 70.000.000. kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 334: 70.000.000/Có TK 111: 70.000.000
B.  
Nợ TK 622: 70.000.000/Có TK 111: 70.000.000
C.  
Nợ TK 141: 70.000.000/Có TK 111: 70.000.000
D.  
Nợ TK 141: 70.000.000/Có TK 334: 70.000.000
Câu 20: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 7: Tiền thưởng phải trả cho người lao động trong tháng là 6.000.000 (Tiền thưởng lấy từ quỹ khen thưởng)
A.  
Nợ TK 622: 6.000.000 / Có TK 335: 6.000.000
B.  
Nợ TK 3531: 6.000.000 /Có TK 334: 6.000.000
C.  
Nợ TK 335: 6.000.000 / Có TK 334: 6.000.000
D.  
Nợ TK 622: 6.000.000 / Có TK 334: 6.000.000
Câu 21: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%. Khách hàng chưa thanh toán tiền. Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
Nợ TK 131: 500/Nợ TK 1331: 50/Có TK 511: 550
B.  
Nợ TK 131: 550/Có TK 133: 50/Có TK 511: 500
C.  
Nợ TK 131: 550/Có TK 5111: 500 /Có TK 3331: 500
D.  
Nợ TK 131: 550/Có TK 511: 550
Câu 22: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 6: Kế toán phản ánh trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia công chế biến xong như thế nào?
A.  
Nợ TK 152: 12.200/Có TK 154: 12.200
B.  
Nợ TK 152: 12.200/Có TK 631: 12.200
C.  
Nợ TK 152: 12.000/Có TK 154: 12.000
D.  
Nợ TK 152: 12.000/Có TK 631: 12.000
Câu 23: 0.2 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 211 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 211 /Có TK 711
D.  
Nợ TK 211 /Có TK 411
Câu 24: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5: Dùng TGNH để nộp các khoản thuế phát sinh do nhập khẩu TSCĐ tại nghiệp vụ 3, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 33312: 59.800/Nợ TK 3333: 138.000/Có TK 112: 197.800
B.  
Nợ TK 33312: 59.800/Nợ TK 3333: 138.000/Có TK 111: 197.800
C.  
Nợ TK 33312: 59.800/Có TK 112: 59.800
D.  
Nợ TK 3333: 138.000/Có TK 112: 138.000
Câu 25: 0.2 điểm
Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3386 /Có TK 334
C.  
Nợ TK 3382 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 26: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hưởng chiết khấu 2% trên tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán phản ánh số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng như thế nào?
A.  
Nợ TK 111: 1.000/ Có TK 515: 1.000
B.  
Nợ TK 635: 1.10/Có TK 111: 1.100
C.  
Nợ TK 112: 1.000/Có TK 515: 1.000
D.  
Nợ TK 111: 1.100/ Có TK 515: 1.100
Câu 27: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 9: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 410/Có TK 911: 410
B.  
Nợ TK 632: 400/Có TK 911: 400
C.  
Nợ TK 911: 400/Có TK 632: 400
D.  
Nợ TK 911: 410/Có TK 632: 410
Câu 28: 0.2 điểm
Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
C.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 29: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào?
A.  
Nợ TK 631: 2.000/Nợ TK 1331: 200/Có TK 111: 2.200
B.  
Nợ TK 154: 2.000/Nợ TK 1331: 200/ Có TK 111: 2.200
C.  
Nợ TK 154: 220/Có TK 111: 2.000/Có TK 3331: 200
D.  
Nợ TK 154: 2.000/Nợ TK 1332: 200/Có TK 111: 2.200
Câu 30: 0.2 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo những phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tế trả cho người bán
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong nước, nước ngoài
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong nước và nước ngoài và thuế nhập khẩu
Câu 31: 0.2 điểm
Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 1381 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 1388 /Có TK 152
C.  
Nợ TK 642 /Có TK 152
D.  
Nợ TK 632 /Có TK 152
Câu 32: 0.2 điểm
Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 388 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C.  
Nợ TK 138 /Có TK 152
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 33: 0.2 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 622/ Có TK 334
B.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 111
D.  
Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 34: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 331, Nợ TK 133/ Có TK 511
C.  
Nợ TK 331/ Có TK 511
D.  
Nợ TK 131/ Có TK 511
Câu 35: 0.2 điểm
Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A.  
Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 136/ Có TK 511, Có TK 3331
Câu 36: 0.2 điểm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
B.  
Khả năng thanh toán
C.  
Dòng tiền luân chuyển
D.  
Kết quả kinh doanh (lãi, lỗ)
Câu 37: 0.2 điểm
Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với số lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 521 /Có TK 131
B.  
Nợ TK 331 /Có TK 152, Có TK 133
C.  
Nợ TK 152 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 331 /Có TK 152
Câu 38: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5: Ngày 30/5 trích BHXH phải trả cho người lao động do nghỉ ốm: 2.000.000. kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 622: 2.000.000 /Có TK 334: 2.000.000
B.  
Nợ TK 3383: 2.000.000 /Có TK 334: 2.000.000
C.  
Nợ TK 334: 2.000.000 / Có TK 338: 2.000.000
D.  
Nợ TK 622: 2.000.000 /Có TK 338: 2.000.000
Câu 39: 0.2 điểm
Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632/ Có TK 155
B.  
Nợ TK 111/ Có TK 155
C.  
Nợ TK 632/ Có TK 156
D.  
Nợ TK 131/ Có TK 632
Câu 40: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/4, công ty mua một TSCĐ hữu hình, tổng giá thanh toán 110.000, thuế suất thuế GTGT 10%; chưa thanh toán tiền cho người bán. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 211: 100.000/Nợ TK 1331: 10.000/Có TK 331: 110.000
B.  
Nợ TK 211: 110.000/Có TK 331: 110.000
C.  
Nợ TK 213: 100.000/Nợ TK 1332: 10.000/Có TK 331: 110.000
D.  
Nợ TK 211: 100.000Nợ TK 1332: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 41: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 5: Chi phí bán hàng phát sinh là 35, (Trong đó: Vật liệu xuất dùng 10, tiền lương nhân viên 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 641: 35/Có TK 911: 35
B.  
Nợ TK 911: 35/ Có TK 641: 35
C.  
Nợ TK 642: 35/ Có TK 152: 10/ Có TK 334: 20/Có TK 111: 5
D.  
Nợ TK 641: 35/ Có TK 152: 10/ Có TK 334: 20/ Có TK 111: 5
Câu 42: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 43: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 621 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 152 /Có TK 331
Câu 44: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 7: Cuối kì kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 511: 10/Có TK 521: 10
B.  
Nợ TK 511: 20/Có TK 131: 20
C.  
Nợ TK 511: 20/Có TK 521: 20
D.  
Nợ TK 511: 10/Có TK 131: 10
Câu 45: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 10: Khi phân bổ trị giá CCDC vào chi phí sản xuất tại nghiệp vụ 9, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 627: 5.000/Có TK 242: 5.000
B.  
Nợ TK 627: 5.000/Có TK 153: 5.000
C.  
Nợ TK 627: 10.000/Có TK 242: 10.000
D.  
Nợ TK 627: 10.000/Có TK 153: 10.000
Câu 46: 0.2 điểm
Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên , kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3382 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3383 /Có TK 112
C.  
Nợ TK 3382 /Có TK 112
D.  
Nợ TK 334 /Có TK 112
Câu 47: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 6: Thanh lý một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 200.000, đã hao mòn 180.000, giá bán thanh lý 30.000, thuế suất GTGT 10%, đã thu được bằng TGNH. Chi phí thanh lý 30.000, thuế suất GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt. Để phản ánh giảm nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 214: 180.00/Nợ TK 811: 20.000/Có TK 213: 200.000
B.  
Nợ TK 214: 180.000/Nợ TK 811: 20.000/Có TK 211: 200.000
C.  
Nợ TK 214: 200.000/Có TK 211: 200.000
D.  
Nợ TK 811: 200.000/Có TK 211: 200.000
Câu 48: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán tính được là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 410/ Có TK 155: 410
B.  
Nợ TK 632: 400/Có TK 155: 400
C.  
Nợ TK 632: 410/Có TK 157: 410
D.  
Nợ TK 632: 410/Có TK 156: 410
Câu 49: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D.  
Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 50: 0.2 điểm
Nghiệp vụ 8: Ngày 25/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu đưa đi góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, tỷ lệ vốn góp của Công ty là 40%, trị giá xuất kho: 50.000; trị giá do hội đồng đánh giá lại 55.000. kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 222: 55.000/Có TK 152: 50.000/ Có TK 511: 5.000
B.  
Nợ TK 222: 55.000/Có TK 153: 50.000/Có TK 711: 5.000
C.  
Nợ TK 222: 55.000/Có TK 152: 50.000/Có TK 515: 5.000
D.  
Nợ TK 222: 55.000/Có TK 152: 50.000/Có TK 711: 5.000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho các doanh nghiệp sản xuấtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,291 lượt xem 75,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Full Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Cùng ôn luyện với full bộ đề thi trắc nghiệm Khoa học Quản lý từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng về lý thuyết và thực hành trong quản lý, phương pháp nghiên cứu, quản lý tổ chức và nguồn lực, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu toàn diện giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực Khoa học Quản lý.

 

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

29,501 lượt xem 15,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp ánLớp 4Toán
Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

182 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

159,898 lượt xem 86,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5Lớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 2 có đáp án
Lớp 5;Toán

327 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

166,292 lượt xem 89,530 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Bổ Sung - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Test Bổ Sung dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi bổ sung quan trọng. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên Học viện Quân Y tự tin hoàn thành tốt các bài kiểm tra và thi cử.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,599 lượt xem 77,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,174 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Đề Minh Họa THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý - Bộ GD&ĐT

Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Địa Lý với đề trắc nghiệm minh họa THPT Quốc Gia 2023 do Bộ GD&ĐT công bố. Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam, và thế giới, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kèm đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

141,627 lượt xem 76,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

184,086 lượt xem 99,113 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề kiểm tra Học kì 1 Toán 8 có đáp án (Mới nhất)Lớp 8Toán
Đề thi Toán 8
Đề thi Toán 8 Học kì 1 có đáp án
Lớp 8;Toán

40 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

176,168 lượt xem 94,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!