thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng Đức

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Luật fullĐại học Hồng Đứcđề thi Luật có đáp ánôn thi Luậtkiểm tra Luậtthi thử Luậttài liệu ôn thi Luậtđề thi Luật full bộ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?
A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 2: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Tạo điều kiện để công dân trong độ tuổi quy định thực hiện nghĩa vụ học tập để thực hiện phổ cập giáo dục, hoàn thành giáo dục bắt buộc để người học được vui chơi, hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao lành mạnh" là trách nhiệm của?
A.  
Trách nhiệm của xã hội
B.  
Trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh
C.  
Trách nhiệm của nhà trường
D.  
Trách nhiệm của gia đình
Câu 3: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục?
A.  
Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do Nhà nước thành lập
B.  
Tất cả các phương án đều đúng
C.  
Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài thành lập
D.  
Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài
Câu 4: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào khuyến khích, tạo điều kiện để người dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy định của Chính phủ?
A.  
Bộ giáo dục và Đào tạo
B.  
Nhà nước
C.  
Chính phủ
D.  
Quốc hội
Câu 5: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Việc liên kết đào tạo trình độ đại học theo hình thức vừa làm vừa học được thực hiện theo quy định của Luật nào?
A.  
Luật Lao động
B.  
Luật Giáo dục phổ thông
C.  
Luật Giáo dục đại học.
D.  
Luật Giáo dục nghề nghiệp
Câu 6: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ sở giáo dục nào hoạt động theo nguyên tắc tự chủ về tài chính, thực hiện chế độ kế toán, kiểm toán, thuế, định giá tài sản và công khai tài chính theo quy định của pháp luật?
A.  
Cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục tư thục và cơ sở giáo dục công lập
B.  
Cơ sở giáo dục dân lập
C.  
Cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục tư thục
D.  
Cơ sở giáo dục tư thục
Câu 7: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là bao nhiêu tuổi và được tính theo năm?
A.  
16 tuổi
B.  
15 tuổi
C.  
14 tuổi
D.  
15 tuổi hoặc 14 tuổi
Câu 8: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục, quy tắc ứng xử" là trách nhiệm của?
A.  
Trách nhiệm của gia đình
B.  
Trách nhiệm của nhà trường
C.  
Trách nhiệm của xã hội
D.  
Trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh
Câu 9: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Các khoản đóng góp, tài trợ cho giáo dục của tổ chức, cá nhân được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật về?
A.  
Khen thưởng
B.  
Tài trợ
C.  
Thuế.
D.  
Ghi công
Câu 10: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục nghề nghiệp không đào tạo trình độ nào sau đây?
A.  
Đại học
B.  
Cao đẳng
C.  
Trung cấp
D.  
Sơ cấp
Câu 11: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết Phong tặng danh hiệu Tiến sĩ danh dự, Giáo sư danh dự?
A.  
Chính phủ
B.  
Nhà nước
C.  
Bộ giáo dục và Đào tạo
D.  
Quốc hội
Câu 12: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Nhà nước có chính sách cấp học bổng chính sách cho đối tượng nào?
A.  
học sinh trường dự bị đại học; trường phổ thông dân tộc nội trú
B.  
sinh viên hệ cử tuyển
C.  
Tất cả các phương án
D.  
người học trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật.
Câu 13: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dụch vụ tuyển sinh các cấp học do địa phương quản lý sau khi được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua?
A.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã
B.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C.  
Chính phủ
D.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp huyện
Câu 14: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà giáo." là?
A.  
Trách nhiệm của nhà giáo
B.  
Quyền của nhà giáo
C.  
Nghĩa vụ của nhà giáo
D.  
Nhiệm vụ của nhà giáo
Câu 15: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Mục tiêu của giáo dục phổ thông "Nhằm trang bị kiến thức công dân" thuộc về của giáo dục?
A.  
Giáo dục phổ thông
B.  
Giáo dục trung học phổ thông
C.  
Giáo dục tiểu học
D.  
Giáo dục trung học cơ sở
Câu 16: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quyết định thành lập trường công lập và cho phép thành lập trường dân lập, trường tư thục đối với trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán trú ( Không phải do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị)
A.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B.  
Giám đốc sở giáo dục và Đào tạo
C.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 17: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào có chính sách tín dụng ưu đãi về lãi suất, điều kiện và thời hạn vay tiền để người học có điều kiện học tập?
A.  
Chính phủ
B.  
Ngân hàng nhà nước
C.  
Nhà nước
D.  
Quốc hội
Câu 18: 0.2 điểm
Theo Luật Giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết điều kiện, thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập; cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục; sáp nhập, chia, tách, giải thể nhà trường quy định?
A.  
Chính phủ
B.  
Bộ Lao động thương binh và xã hội
C.  
Tất cả các phương án
D.  
Bộ giáo dục và Đào tạo
Câu 19: 0.2 điểm
Theo Luật Giáo dục 2019. Sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu giảng dạy phải đáp ứng yêu cầu về?
A.  
Phương pháp giáo dục
B.  
Nội dung giáo dục
C.  
Mục đích giáo dục
D.  
Chương trình giáo dục
Câu 20: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục đại học không đào tạo trình nào?
A.  
Thạc sĩ
B.  
Đại học
C.  
Cao đẳng
D.  
Tiến sĩ
Câu 21: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Hỗ trợ, hợp tác với nhà trường tổ chức các hoạt động giáo dục và nghiên cứu khoa học; tạo điều kiện cho nhà giáo và người học tham quan, hoạt động trải nghiệm, thực tập, nghiên cứu khoa học." là trách nhiệm của?
A.  
Trách nhiệm của gia đình
B.  
Trách nhiệm của xã hội
C.  
Trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh
D.  
Trách nhiệm của nhà trường
Câu 22: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Mục tiêu của giáo dục phổ thông "Nhằm bảo đảm cho học sinh có học vấn phổ thông nền tảng, hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp" thuộc về của giáo dục?
A.  
Giáo dục trung học phổ thông
B.  
Giáo dục tiểu học
C.  
Giáo dục phổ thông
D.  
Giáo dục trung học cơ sở
Câu 23: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục?
A.  
Tiếng Việt và Tiếng Trung Quốc
B.  
Tiếng Việt và Tiếng Pháp
C.  
Tiếng Việt
D.  
Tiếng Việt và Tiếng Anh
Câu 24: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Chọn phương án đúng về Tính chất, nguyên lý giáo dục?
A.  
Tất cả các phương án đều đúng
B.  
Hoạt động giáo dục nhằm phát triển toàn diện con người Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp
C.  
Hoạt động giáo dục nhằm nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
D.  
Hoạt động giáo dục được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
Câu 25: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây là đúng?
A.  
Nhà giáo được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ
B.  
Nhà giáo được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
C.  
Không có phương án nào đúng
D.  
Bỏ phụ cấp thâm niên ra khỏi cơ cấu tiền lương của giáo viên
Câu 26: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Nhà nước ưu tiên hàng đầu cho việc bố trí ngân sách giáo dục, bảo đảm ngân sách nhà nước chi cho giáo dục, đào tạo tối thiểu là bao nhiêu phần trăm tổng chi ngân sách nhà nước?
A.  
5%
B.  
10%
C.  
20%
D.  
15%
Câu 27: 0.2 điểm
Theo Luật Giáo dục 2019. Xác định phương án đúng?
A.  
Nhà nước có chính sách khuyến khích, ưu đãi về chế độ phụ cấp và các chính sách khác đối với nhà giáo công tác tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
B.  
Nhà nước có chính sách tuyển dụng, sử dụng, đãi ngộ, bảo đảm các điều kiện cần thiết về vật chất và tinh thần để nhà giáo thực hiện vai trò và nhiệm vụ của mình.
C.  
Tất cả các phương án đều đúng
D.  
Nhà giáo công tác tại trường chuyên, trường năng khiếu, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học, trường, lớp dành cho người khuyết tật, trường giáo dưỡng hoặc trường chuyên biệt khác, nhà giáo thực hiện giáo dục hòa nhập được hưởng chế độ phụ cấp và chính sách ưu đãi.
Câu 28: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ sở giáo dục nào được quyền chủ động xây dựng mức thu học phí và các dụch vụ khác bảo đảm bù đắp chi phí và có tích lũy hợp
A.  
Cơ sở giáo dục dân lập
B.  
Cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục tư thục
C.  
Cơ sở giáo dục tư thục
D.  
Cơ sở giáo dục tư thục; cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục công lập
E.  
Điều 99
Câu 29: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em từ?
A.  
03 tuổi đến 06 tuổi
B.  
02 tuổi đến 05 tuổi
C.  
03 tuổi đến 05 tuổi
D.  
04 tuổi đến 06 tuổi
Câu 30: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết việc chuyển đổi loại hình nhà trường quy định Việc chuyển đổi loại hình nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân?
A.  
Bộ giáo dục và Đào tạo
B.  
Chính phủ
C.  
Nhà nước
D.  
Quốc hội
Câu 31: 0.2 điểm
Luật Giáo dục 2019. Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông đủ điều kiện dự thi theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng không dự thi hoặc thi không đạt yêu cầu thì được Ai cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông?
A.  
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B.  
Trưởng phòng giáo dục và Đào tạo
C.  
Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
D.  
Hiệu trưởng nhà trường
Câu 32: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội?
A.  
Bộ Giáo dục và Đào tạo
B.  
Nhà nước
C.  
Quốc hội
D.  
Chính phủ
Câu 33: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp là cấp học nào?
A.  
Trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở
B.  
Trung học phổ thông; trung học cơ sở và Tiểu học
C.  
Trung học cơ sở
D.  
Trung học phổ thông
Câu 34: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào?
A.  
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
B.  
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
C.  
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
D.  
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
Câu 35: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Chọn phương án đúng về Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa, Hội đồng phải có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên là nhà giáo đang giảng dạy ở cấp học tương ứng?
A.  
Một phần tư
B.  
Hai phần ba
C.  
Một phần ba
D.  
Một nửa
E.  
Điều 32
Câu 36: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Ai là người quyết định việc thành lập hội đồng thẩm định cấp tỉnh thẩm định tài liệu giáo dục địa phương?
A.  
Giám đốc sở giáo dục và Đào tạo
B.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C.  
Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 37: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Đào tạo người học phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ; có tri thức, kỹ năng, trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng nắm bắt tiến bộ khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo, khả năng tự học, sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc; có tinh thần lập nghiệp, có ý thức phục vụ Nhân dân." là của Mục tiêu của giáo dục nào sau đây?
A.  
Mục tiêu của giáo dục phổ thông
B.  
Mục tiêu của giáo dục đại học
C.  
Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp
D.  
Mục tiêu của giáo dục thường xuyên
Câu 38: 0.2 điểm
Luật Giáo dục 2019. Chọn phương án đúng về Mỗi môn học phổ thông sẽ có bao nhiêu sách giáo khoa?
A.  
Không có phương án nào đúng
B.  
Một số sách giáo khoa
C.  
Một sách giáo khoa
D.  
Một hoặc một số sách giáo khoa
Câu 39: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Củng cố, phát triển nội dung đã học ở tiểu học, bảo đảm cho học sinh có hiểu biết phổ thông cơ bản về tiếng Việt, toán, lịch sử dân tộc; kiến thức khác về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, pháp luật, tin học, ngoại ngữ; có hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp;" là yêu cầu về nội dung giáo dục phổ thông ở cấp học nào sau đây?
A.  
Giáo dục trung học phổ thông
B.  
Giáo dục trung học cơ sở
C.  
Giáo dục tất cả các cấp học phổ thông
D.  
Giáo dục tiểu học
Câu 40: 0.2 điểm
Theo Luật Giáo dục 2019. Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non, Hội đồng phải có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên là nhà giáo đang giảng dạy ở giáo dục mầm non?
A.  
Một nửa
B.  
Một phần ba
C.  
Hai phần ba
D.  
Một phần tư
Câu 41: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây không phải là nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?
A.  
Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ
B.  
Trung thực, công khai, minh bạch
C.  
Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục
D.  
Độc lập, khách quan, đúng pháp luật
Câu 42: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về "Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ" là chương trình giáo dục nào sau đây?
A.  
Chương trình giáo dục phổ thông
B.  
Chương trình giáo dục nghề nghiệp
C.  
Chương trình giáo dục thường xuyên
D.  
Chương trình giáo dục đại học
Câu 43: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Qui định chuẩn trình độ đào tạo, đối với nhà giáo giảng dạy trình độ đại học có bằng tốt nghiệp?
A.  
Đại học
B.  
Tiến sỹ
C.  
Thạc sỹ
D.  
Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ
Câu 44: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào có trách nhiệm động viên toàn dân chăm lo cho sự nghiệp giáo dục?
A.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
B.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận; Gia đình và xã hội
C.  
Các tổ chức thành viên của Mặt trận
D.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 45: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, ban hành điều lệ nhà trường, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục?
A.  
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
B.  
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
C.  
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D.  
Hiệu trưởng nhà trường
Câu 46: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Tín chỉ là?
A.  
Hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.
B.  
Đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian nhất định.
C.  
Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.
D.  
Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.
Câu 47: 0.2 điểm
Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải tạo điều kiện cho phân luồng, chuyển đổi giữa các trình độ đào tạo, ngành đào tạo và hình thức giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân để địa phương và cơ sở giáo dục chủ động triển khai kế hoạch giáo dục phù hợp" là?
A.  
Chương trình giáo dục
B.  
Mục tiêu giáo dục
C.  
Nội dung giáo dục
D.  
Phương pháp giáo dục
Câu 48: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Ai là người chịu trách nhiệm về chất lượng chương trình giáo dục phổ thông?
A.  
Hiệu trưởng trường phổ thông
B.  
Giám đốc sở giáo dục và Đào tạo
C.  
Thầy cô giáo và Hiệu trưởng trường phổ thông
D.  
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 49: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở?
A.  
Chính phủ
B.  
Quốc hội
C.  
Bộ giáo dục và Đào tạo
D.  
Nhà nước
Câu 50: 0.2 điểm
Theo Luật giáo dục 2019. "Đào tạo nhân lực trình độ cao, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học và công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, hội nhập quốc tế" là của Mục tiêu của giáo dục nào sau đây?
A.  
Mục tiêu của giáo dục thường xuyên
B.  
Mục tiêu của giáo dục phổ thông
C.  
Mục tiêu của giáo dục đại học
D.  
Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,357 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,478 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Tế 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh tế, và quản trị doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng kiểm tra và nâng cao hiểu biết. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, và luật. Thi thử trực tuyến miễn phí, đảm bảo chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,969 lượt xem 76,965 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Có Đáp Án - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật pháp trong lĩnh vực bảo hiểm, các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật, kinh tế và bảo hiểm. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,040 lượt xem 76,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật lao động" từ Đại học Lao động Xã hội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật về quan hệ lao động, hợp đồng lao động, bảo hiểm và quyền lợi của người lao động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và quản lý nhân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

243 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

87,321 lượt xem 46,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương chương 4 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, các nguyên tắc cơ bản trong thực thi pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và cơ chế bảo vệ pháp luật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành luật và các khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hiểu biết pháp luật.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,110 lượt xem 48,510 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,399 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

68 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,532 lượt xem 47,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

286 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,046 lượt xem 46,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!