thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Test Bổ Sung - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Test Bổ Sung dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi bổ sung quan trọng. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên Học viện Quân Y tự tin hoàn thành tốt các bài kiểm tra và thi cử.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Test Bổ SungHọc viện Quân YVMMAđề thi miễn phí Test Bổ Sungđáp án chi tiết Test Bổ Sungôn tập Test Bổ Sungkiểm tra Test Bổ Sung VMMAcâu hỏi Test Bổ Sungtài liệu Test Bổ Sung VMMAgiáo trình Học viện Quân Ykỳ thi Test Bổ Sung VMMA

Số câu hỏi: 142 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

144,649 lượt xem 11,121 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tứ chứng fallot gồm:
A.  
Thông liên thất, lệch quai ĐMC, hẹp van ĐMP, dày thất phải
B.  
Thông liên nhĩ, lệch quai ĐMP, hẹp van ĐMC, dày thất phải
C.  
Thông liên thất, lệch quai ĐMC, hẹp van ĐMP, dày thất phải
D.  
Thông liên nhĩ, lệch quai ĐMC, hẹp van ĐMP, dày thất phải
Câu 2: 0.2 điểm
Khi nào hết tăng trương lực cơ chi dưới
A.  
A: 2 tháng
B.  
B: 3 tháng
C.  
C: 2-3 tháng
D.  
D: 3-4 tháng
Câu 3: 0.2 điểm
2 thời kì hay bị suy tim trong thông liên thất:
A.  
Dưới 2 tuổi hoặc trên 35-40 tuổi
B.  
Dưới 2 tuổi hoặc trên 30-40 tuổi
C.  
Dưới 1 tuổi hoặc trên 30-40 tuổi
D.  
Dưới 1 tuổi hoặc trên 35-40 tuổi
Câu 4: 0.2 điểm
Áp lực thất trái tối thiểu:
A.  
80-90 mmHg
B.  
70-80 mmHg
C.  
60-80 mmHg
D.  
60-70 mmHg
Câu 5: 0.2 điểm
Trẻ 2 tuổi và trẻ nhỏ có kiểu thở:
A.  
Thở bụng là chính
B.  
Thở ngực là chính
C.  
Thở hỗn hợp ngực- bụng
Câu 6: 0.2 điểm
Trẻ 10 tuổi có kiểu thở:
A.  
Trẻ trai chủ yếu thở ngực, trẻ gái chủ yếu thở bụng
B.  
Trẻ trai chủ yếu thở bụng, trẻ gái chủ yếu thở ngực
C.  
Thở hỗn hợp ngực- bụng
Câu 7: 0.2 điểm
Chiều dài thực quản ở trẻ sơ sinh:
A.  
12 cm
B.  
16 cm
C.  
18 cm
D.  
10-11cm
Câu 8: 0.2 điểm
ECG trong thay đổi vị trí mạch máu lớn:
A.  
Phì đại thất trái
B.  
Phì đại thất phải
C.  
Dãy nhĩ trái
D.  
Dày nhĩ phải
Câu 9: 0.2 điểm
Áp lực thất trái tối đa:
A.  
120-130 mmHg
B.  
110-130 mmHg
C.  
120-140 mmHg
D.  
110-140 mmHg
Câu 10: 0.2 điểm
Khối lượng tuân hoàn trẻ < 1 tuổi:
A.  
50-90 ml/kg cơ thể
B.  
75-100 ml/kg cơ thể
C.  
110-150 ml/kg cơ thể
D.  
90-120 ml/kg cơ thể
Câu 11: 0.2 điểm
Tại sao trẻ dưới 3 tuổi chưa bị viêm xoang:
A.  
A: vì các xương trán, xương sàng phát trên 3 tuổi mới phát triển
B.  
B: vì miễn dịch trẻ đã tốt hơn
C.  
C: cả A,B đều đúng
D.  
D: cả A,B đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Công thứ tính chiều cao( N là tuổi)
A.  
75+ 5*(N-1)
B.  
70+ 5*(N-1)
C.  
80+ 7*(N-1)
D.  
75+ 2*(N-1)
Câu 13: 0.2 điểm
Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:
A.  
Lớn lên mới bị suy tim
B.  
Không bị suy tim
C.  
Có thể bị suy tim ngay từ bé
D.  
Tắc ngẽn mạch phổi
Câu 14: 0.2 điểm
Thông liên thất có thể chết ngay sau đẻ do:
A.  
Nhiễm trùng
B.  
Suy tim
C.  
Viêm phổi
D.  
A, B đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Vòng đầu lúc 3 tuổi:
A.  
50cm
B.  
49cm
C.  
48cm
D.  
47cm
Câu 16: 0.2 điểm
Lớp mỡ phát triển nhanh thời kì nào:
A.  
A: 3 tháng đầu sau sinh
B.  
B: 3 tháng giữa sau sinh
C.  
C: 6 tháng tuổi
D.  
D: 9 tháng tuổi
Câu 17: 0.2 điểm
Bệnh thông liên nhĩ gặp ở:
A.  
Nam
B.  
Nữ
C.  
Nam = nữ
D.  
Nam< nữ
Câu 18: 0.2 điểm
Lúc sơ sinh, thận nặng bao nhiêu g:
A.  
11g
B.  
12g
C.  
110g
D.  
120g
Câu 19: 0.2 điểm
Biến chứng của thông liên nhĩ:
A.  
Viêm phổi, suy tim, viêm nội tâm mạc, tắc nghẽn mạch phổi
B.  
Viêm phổi, suy tim, viêm ngoại tâm mạc, tắc nghẽn mạch phổi
C.  
Viêm phổi, thấp tim, viêm nội tâm mạc, tắc nghẽn mạch phổi
D.  
Viêm phổi, thấp tim, viêm nội tâm mạc, tắc nghẽn động mạch chủ
Câu 20: 0.2 điểm
Hệ thần kinh bắt đâu hình thành từ khi nào?
A.  
Tuần thứ 6 của bào thai
B.  
Tuần thứ 5 của bào thai
C.  
Tuần thứ 4 của bào thai
D.  
Tuần thứ 3 của bào thai
Câu 21: 0.2 điểm
Tim bẩm sinh ko shunt gồm:
A.  
Hẹp eo ĐMP, hẹp ĐMC, thay đổi vị trí mạch máu lớn
B.  
Hẹp eo ĐMC, hẹp ĐMP, thay đổi vị trí mạch máu lớn
C.  
Hẹp ĐMC, hẹp eo ĐMP, thay đổi vị trí mạch máu lớn
D.  
Hẹp eo ĐMC, hẹp ĐMP, thay đổi vị trí mạch máu nhỏ
Câu 22: 0.2 điểm
bệnh tim bẩm sinh có shunt phải sang trái gồm:
A.  
Còn ống động mạch, thông liên nhĩ, thông liên thất
B.  
Tứ chứng fallot
C.  
Hẹp eo động mạch chủ, hẹp eo động mạch phổi
D.  
Thay đổi vị trí mạch máu lớn
Câu 23: 0.2 điểm
X quang trong thay đổi vị trí mạch máu lớn:
A.  
Tim trái to
B.  
Tim phải to
C.  
Vồng cung ĐMP
D.  
Tim to toàn bộ
Câu 24: 0.2 điểm
Não trẻ lúc mới đẻ nặng:
A.  
360-370 g
B.  
360-390 g
C.  
370-390 g
D.  
380-390 g
Câu 25: 0.2 điểm
Áp lực thất phải tối đa:
A.  
10 mmHg
B.  
20 mmHg
C.  
30 mmHg
D.  
40 mmHg
Câu 26: 0.2 điểm
Ho
A.  
ECG trong Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM thể nặng tiến triển theo mức độ nặng sau:
B.  
Tăng gánh thất trái(tăng gánh cả nhĩ trái( nặng nữa tăng gánh thất phải
C.  
Tăng gánh thất phải(tăng gánh cả nhĩ phải( nặng nữa tăng gánh thất phải
D.  
Tăng gánh thất trái(tăng gánh cả nhĩ phải( nặng nữa tăng gánh thất phải
E.  
Tăng gánh thất phải(tăng gánh cả nhĩ phải( nặng nữa tăng gánh thất trái
Câu 27: 0.2 điểm
X quang trong Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM thể nặng:
A.  
Thất trái to, nhĩ trái to, ĐM phổi phồng, rốn phổi đậm
B.  
Thất trái to, nhĩ phải to, ĐM phổi phồng, rốn phổi đậm
C.  
Thất phải to, nhĩ trái to, ĐM phổi phồng, rốn phổi đậm
D.  
Thất phải to, nhĩ phải to, ĐM phổi phồng, rốn phổi đậm
Câu 28: 0.2 điểm
Áp lực thất phải tối thiểu:
A.  
10 mmHg
B.  
15 mmHg
C.  
20 mmHg
D.  
25 mmHg
Câu 29: 0.2 điểm
Khi nào vòng ngực bằng vòng đầu:
A.  
12 tháng tuổi
B.  
6 tháng tuổi
C.  
9 tháng tuổi
D.  
18 tháng tuổi
Câu 30: 0.2 điểm
thời kì bào thai máu đi từ:
A.  
ĐMP( ống ĐM( ĐMC
B.  
ĐMC( ống ĐM( ĐMP
C.  
ĐMP( ĐMC ( ống ĐM
D.  
ĐMC( ĐMP ( ống ĐM
Câu 31: 0.2 điểm
Chiều dài thực quản ở trẻ 5 tuổi:
A.  
12 cm
B.  
16 cm
C.  
18 cm
D.  
10-11cm
Câu 32: 0.2 điểm
Vòng đầu lúc 7 tuổi:
A.  
51cm
B.  
52cm
C.  
50cm
D.  
49cm
Câu 33: 0.2 điểm
Phổi trẻ sơ sinh nặng bao nhiêu?
A.  
30-40g
B.  
40-50g
C.  
50-60g
D.  
60-70g
Câu 34: 0.2 điểm
Vòng đầu trẻ phát triển nhất khi nào?
A.  
năm đầu tiên
B.  
Thời kì răng sữa
C.  
3 tháng đầu tiên
D.  
6 tháng đầu tiên
Câu 35: 0.2 điểm
Huyết áp tâm thu trẻ 1-2 tuổi:
A.  
90-110 mmHg
B.  
100-120 mmHg
C.  
80-100 mmHg
D.  
80-95 mmHg
Câu 36: 0.2 điểm
Đường kính lỗ trong thông liên thất:
A.  
0,5- 2 cm
B.  
0,5- 2,5 cm
C.  
0,5- 3 cm
D.  
0,5- 3,5 cm
Câu 37: 0.2 điểm
Trọng lượng thai nhi lúc 12 tuần:
A.  
15g
B.  
16g
C.  
12g
D.  
14g
Câu 38: 0.2 điểm
15 tuổi thận nặng bao nhiêu g:
A.  
11g
B.  
12g
C.  
110g
D.  
120g
Câu 39: 0.2 điểm
Khi biết ngẩng đầu, trục sống trẻ cong theo hướng nào?
A.  
Phía trước
B.  
Phía sau
C.  
Sang trái
D.  
Sang phải
Câu 40: 0.2 điểm
Khi biết ngồi, trục sống trẻ cong theo hướng nào?
A.  
Phía trước
B.  
Phía sau
C.  
Sang trái
D.  
Sang phải
Câu 41: 0.2 điểm
Xquang trong tứ chứng Fallot:
A.  
ĐMC hẹp, phổi bình thường
B.  
ĐMP hẹp, phổi bình thường
C.  
ĐMP hẹp, phổi sáng
D.  
ĐMC hẹp, phổi sáng
Câu 42: 0.2 điểm
Lúc mới đẻ, nón cùng tủy sống tương ứng:
A.  
Thắt lưng II
B.  
Thắt lưng III
C.  
Thắt lưng IV
D.  
Thắt lưng V
Câu 43: 0.2 điểm
Tim bẩm sinh có luồng shunt đi từ trái sang phải gồm
A.  
Còn ống động mạch, thông liên nhĩ, thông liên thất
B.  
Tứ chứng fallot
C.  
Hẹp eo động mạch chủ, hẹp eo động mạch phổi
D.  
Thay đổi vị trí mạch máu lớn
Câu 44: 0.2 điểm
Bề dày lớp mỡ lúc 3 tháng tuổi là:
A.  
A: 6-7mm
B.  
B: 10-12mm
C.  
C: 7-8mm
D.  
D: 8-9mm
Câu 45: 0.2 điểm
Công thức tính khoảng cách từ răng đến tâm vị dạ dày(X):
A.  
1/2 chiều cao-6,5 cm
B.  
1/3 chiều cao-6,5 cm
C.  
1/4 chiều cao-6,5 cm
D.  
1/5 chiều cao-6,5 cm
Câu 46: 0.2 điểm
ECG trong tứ chứng Fallot:
A.  
Trục phải, dày thất trái, dày nhĩ trái
B.  
Trục trái, dày thất trái, dày nhĩ trái
C.  
Trục trái, dày thất phải, dày nhĩ phải
D.  
Trục phải, dày thất phải, dày nhĩ phải
Câu 47: 0.2 điểm
Sối lần đái ở trẻ 1 tuồi:
A.  
4 lần/ngày
B.  
6 lần/ngày
C.  
8 lần/ngày
D.  
12-16 lần/ngày
Câu 48: 0.2 điểm
Khối lượng tuân hoàn trên 7 tuổi:
A.  
50-90 ml/kg cơ thể
B.  
75-100 ml/kg cơ thể
C.  
110-150 ml/kg cơ thể
D.  
90-120 ml/kg cơ thể
Câu 49: 0.2 điểm
Vòng đầu trẻ 12 tuổi:
A.  
50cm
B.  
51cm
C.  
52 cm
D.  
53cm
Câu 50: 0.2 điểm
Công thức cân nặng(N là tuổi)
A.  
10+2*(N-1)
B.  
11+ 2*(N-1)
C.  
9+ 1,5*(N-1)
D.  
9+ 2*(N-1)

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Test 6 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

7 mã đề 170 câu hỏi 30 phút

87,0136,686

Đề Thi Trắc Nghiệm tiếng anh giao tiếp (Sample Test) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

86,7306,663

Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

7 mã đề 331 câu hỏi 1 giờ

87,4546,716