thumbnail

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kinh Tế Chính Trị với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản, học thuyết kinh tế, và các nguyên tắc chính trị kinh tế, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế chính trịĐại học Quốc Tế Hồng BàngHIUkiểm tra kinh tế chính trịbài thi kinh tế chính trịhọc thuyết kinh tếnguyên tắc kinh tếtrắc nghiệm có đáp ánôn tập kinh tế chính trịkiến thức kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình nào?
A.  
Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân, Nhà nước cho phép tự do tối đa về pháp lý và phạm vi thị trường trong hoạt động kinh doanh
B.  
Tăng vai trò can thiệp của nhà nước tư sản vào các khâu sản xuất – trao đổi – phân phối của các tổ chức độc quyền, làm cho các tố chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
C.  
Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước tư sản sẽ độc lập quyền lực nhưng phụ thuộc về kinh tế
D.  
Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của nhà nước trong cơ chế thống nhất và nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
Câu 2: 0.2 điểm
Công nghiệp hóa kiểu Liên Xô, dựa trên con đường nào?
A.  
Ứng dụng những thành tựu khoa học nhân loại, phát triển công nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
B.  
Chuyển giao công nghệ, phát triển công nghiệp toàn diện và tăng cường quản lý của Nhà nước
C.  
Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và nông nghiệp
D.  
Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Câu 3: 0.2 điểm
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (2.0) bắt đầu vào thời gian nào?
A.  
Giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
B.  
Giữa thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX
C.  
Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D.  
Nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
Câu 4: 0.2 điểm
Hiện nay, Việt Nam đã có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước?
A.  
184 nước
B.  
185 nước
C.  
186 nước
D.  
187 nước
Câu 5: 0.2 điểm
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức nào?
A.  
M = m’. K
B.  
M = m’. C
C.  
M = m . V
D.  
M = m’. V
Câu 6: 0.2 điểm
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A.  
Sức lao động với công cụ lao động
B.  
Lao động với tư liệu lao động
C.  
Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D.  
Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 7: 0.2 điểm
Mặt trái của cạnh tranh trong nền kinh tế hàng hóa?
A.  
Làm cho khoa học – công nghệ phát triển
B.  
Khai thác tối đa mọi nguồn lực
C.  
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D.  
Kích thích chủ thể kinh tế dùng các thủ đoạn để thu lợi nhuận nhiều hơn
Câu 8: 0.2 điểm
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua yếu tố nào?
A.  
Quyết định hành chính của nhà nước
B.  
Yêu cầu hành chính của các ngân hàng
C.  
Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D.  
Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu…
Câu 9: 0.2 điểm
Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định?
A.  
Do tính hữu ích của hàng hóa
B.  
Do quan hệ cung cầu
C.  
Do ngẫu nhiên
D.  
Do giá trị nội tại của hàng hóa
Câu 10: 0.2 điểm
Người ta bán một mét vải được 100.000 đồng và mua một ấm đun nước điện hết 100.000 đồng. Vậy căn cứ vào đâu để xác định được giá cả của những mặt hàng trên?
A.  
Quan hệ cung cầu trên thị trường
B.  
Công dụng của hàng hóa
C.  
Tỷ giá hối đoái
D.  
Thời gian lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó
Câu 11: 0.2 điểm
Đại hội XII của Đảng có sự phát triển mới bằng việc đưa ra quan niệm: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển đất nước, đó là nền kinh tế như thế nao?
A.  
Phát huy thế mạnh, trong đó ưu tiên kinh tế Nhà nước khai thác tiềm năng, lợi thế, trong đó ưu tiên kinh tế tư nhân
B.  
Phát triển, cạnh tranh vì mục tiêu lợi nhuận. Phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh
C.  
Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ, hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ, hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D.  
Nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 12: 0.2 điểm
Tốc độ chu chuyển của tư bản được đo bằng yếu tố gì?
A.  
Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm
B.  
Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba năm
C.  
Số vòng chu chuyển của tư bản trong năm năm
D.  
Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm
Câu 13: 0.2 điểm
Hiện nay, Việt Nam đã có quan hệ kinh tế với bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A.  
220 nước và vùng lãnh thổ
B.  
221 nước và vùng lãnh thổ
C.  
222 nước và vùng lãnh thổ
D.  
223 nước và vùng lãnh thổ
Câu 14: 0.2 điểm
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và phát triển qua các giai đoạn nào?
A.  
Chỉ có giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
B.  
Chỉ có giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
C.  
Chủ nghĩa tư bản nguyên thủy và chủ nghĩa tư bản hiện đại
D.  
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 15: 0.2 điểm
Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị được xuất hiện vào thời gian nào?
A.  
Thế kỷ thứ XV
B.  
Thế kỷ thứ XVI
C.  
Cuối thế kỷ thứ XVII
D.  
Đầu thế kỷ thứ XVII
Câu 16: 0.2 điểm
Khi tiền tệ là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tiện cất trữ; là phương tiện thanh toán; tiền tệ thế giới, những nội dung đó gọi là gì?
A.  
Bản chất của tiền tệ
B.  
Nguồn gốc của tiền tệ
C.  
Quy luật lưu thông tiền tệ
D.  
Chức năng của tiền tệ
Câu 17: 0.2 điểm
Ai nói câu sau: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào".
A.  
Ăngghen
B.  
Adam.SMith
C.  
Ricardo
D.  
Mác
Câu 18: 0.2 điểm
Ngày nay, xuất khẩu tư bản có mấy biểu hiện mới?
A.  
Năm biểu hiện mới
B.  
Ba biểu hiện mới
C.  
Sáu biểu hiện mới
D.  
Bốn biểu hiện mới
Câu 19: 0.2 điểm
Lao động cụ thể thuộc phạm trù nào sau đây?
A.  
Phạm trù triết học
B.  
Phạm trù kinh tế
C.  
Phạm trù lịch sử
D.  
Phạm trù vĩnh viễn
Câu 20: 0.2 điểm
Thể chế kinh tế là gì?
A.  
Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế ở nước ta bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
B.  
Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là động lực quan trọng.
C.  
Xã hội hóa nền sản xuất xã hội, là bước đi tất yếu của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn, là bước quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Là hệ thống quy tắc, pháp luật, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
Câu 21: 0.2 điểm
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
B.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân.
C.  
Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân
D.  
Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân
Câu 22: 0.2 điểm
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa ở vấn đề nào?
A.  
Nền kinh tế nhiều thành phần
B.  
Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
C.  
Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
D.  
Có sự điều tiết của nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 23: 0.2 điểm
Khi tăng cường độ lao động thì thời gian để sản xuất ra hàng hoá như thế nào?
A.  
Thời gian bình thường
B.  
Thời gian không thay đổi
C.  
Thời gian tăng
D.  
Thời gian giảm
Câu 24: 0.2 điểm
Tiền dùng để đóng học phí đi học, đóng thuế, trả nợ, thì lúc này tiền đang thực hiện chức năng gì?
A.  
Thước đo giá trị
B.  
Phương tiện lưu thông
C.  
Phương tiện cất trữ
D.  
Phương tiện thanh toán
Câu 25: 0.2 điểm
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là đường lối chiến lược nhất quán, là mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, sự tất yếu khách quan xuất phát từ mấy lý do cơ bản?
A.  
Sáu
B.  
Năm
C.  
Bốn
D.  
Ba
Câu 26: 0.2 điểm
Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A.  
Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động không đổi
B.  
Hạ thấp giá trị sức lao động
C.  
Tăng cao giá trị sức lao động
D.  
Ngày lao động không đổi
Câu 27: 0.2 điểm
Chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động kinh tế và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra năng xuất lao động xã hội cao, gọi là quá trình gì?
A.  
Công nghiệp hóa, điện tử hóa
B.  
Hiện đại hóa, tự động hóa
C.  
Hiện đại hóa, điện tử hóa
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 28: 0.2 điểm
Hiện tượng thừa tiền trong lưu thông được gọi là gì?
A.  
Khủng hoảng kinh tế
B.  
Bội chi ngân sách
C.  
Mất cân đối thanh toán
D.  
Lạm phát
Câu 29: 0.2 điểm
Doanh nghiệp X chủ trương giảm thời gian lao động cá biệt xuống thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết nếu thực hiện được vấn đề nào?
A.  
Hiện đại hóa kết cấu hạ tầng tải điện, hệ thống lọc nước thải
B.  
Tăng thời gian lao động của công nhân
C.  
Cải tiến hệ thống bình chứa để giảm chi phí gửi hàng trong kho
D.  
Cải tiến công nghệ, phát triển mạnh công cụ lao động hiện đại
Câu 30: 0.2 điểm
Câu nói “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải vật chất” là của ai?
A.  
Ăngghen
B.  
Mác
C.  
Ricardo
D.  
W.Petty
Câu 31: 0.2 điểm
Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Lợi nhuận bình quân
B.  
Giá trị lao động
C.  
Giá trị trao đổi
D.  
Giá trị thặng dư
Câu 32: 0.2 điểm
Các thành viên của APEC là?
A.  
Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
B.  
Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
C.  
Các quốc gia nằm ở Tây á
D.  
Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
Câu 33: 0.2 điểm
Theo Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin: “Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao”, quá trình đó gọi là gì?
A.  
Hiện đại hóa
B.  
Cách mạng công nghiệp
C.  
Tự động hóa
D.  
Công nghiệp hóa
Câu 34: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường Việt Nam khác với nền kinh tế thị trường khác ở chỗ nào?
A.  
Cần có vai trò điều tiết của nhà nước
B.  
Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C.  
Kinh tế tư nhân là động lực quan trọng.
D.  
Nhà nước phải được đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 35: 0.2 điểm
Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội bằng cách chuyển nền sản xuất. Hãy chọn nội dung đúng nhất với quá trình chuyển đổi đó?
A.  
Từ công nghệ lạc hậu sang công nghệ tiên tiến
B.  
Từ kỹ thuật thủ công sang dựa trên công nghệ hiện đại
C.  
Từ kỹ thuật cơ khí sang dựa trên công nghệ số
D.  
Từ kỹ thuật thủ công sang dựa trên kỹ thuật cơ khí
Câu 36: 0.2 điểm
Tiền lợi nhuận chênh lệch thu được từ hoạt động bất động sản do đâu mà có được?
A.  
Do chênh lệch giá
B.  
Do sốt đất
C.  
Do thị trường hoạt động bất động sản phát triển tốt
D.  
Tiền từ túi người này sang túi người khác
Câu 37: 0.2 điểm
Trả tiền lương tính theo sản phẩm được căn cứ vào đâu?
A.  
Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
B.  
Tiền lương được trả căn cứ vào chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
C.  
Tiền lương được trả căn cứ vào sản phẩm mà người công nhân làm ra
D.  
Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
Câu 38: 0.2 điểm
Căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế, là căn cứ nào?
A.  
Chiếm hữu về tư liệu lao động
B.  
Sử dụng tư liệu sản xuất
C.  
Định đoạt tư liệu sản xuất
D.  
Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 39: 0.2 điểm
Ý nào đúng về tích tụ tư bản?
A.  
Làm tăng tư bản cá biệt
B.  
Làm tăng tư bản xã hội
C.  
Phản ánh quan hệ giữa tư bản và lao động làm thuê
D.  
Làm tăng tư bản cá biệt; Làm tăng tư bản xã hội; Phản ánh quan hệ giữa tư bản và lao động làm thuê
Câu 40: 0.2 điểm
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố gì?
A.  
Tinh thần và vật chất
B.  
Vật chất và lịch sử
C.  
Tinh thần và tự do
D.  
Tinh thần và lịch sử
Câu 41: 0.2 điểm
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thông qua nội dung nào?
A.  
Lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường, theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
B.  
Pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng những nguyên tắc của thị trường
C.  
Lợi ích kinh tế là động lực trực tiếp của các thể chế kinh tế và hoạt động kinh tế xã hội, lợi ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
D.  
Cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế – xã hội và các chủ trương, quyết sách lớn trong từng thời phát triển của đất nước
Câu 42: 0.2 điểm
Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là quyết định nhất của tăng trưởng nhanh và bền vững?
A.  
Vốn
B.  
Khoa học và công nghệ
C.  
Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
D.  
Con người
Câu 43: 0.2 điểm
Hàng hóa là gì?
A.  
Là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B.  
Là sản phẩm được mua bán trên thị trường
C.  
Là sản phẩm dùng để trao đổi với người khác
D.  
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua – bán
Câu 44: 0.2 điểm
Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) là cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản, nếu quan sát qua hình thái hiện vật thì cấu tạo kỹ thuật phản ánh trong mối quan hệ gì?
A.  
Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu tiêu dùng và số lượng sức lao động
B.  
Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và chất lượng lao động
C.  
Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu tiêu dùng và chất lượng lao động
D.  
Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
Câu 45: 0.2 điểm
Chức năng phương pháp luận của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.  
Là cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của chủ thể
B.  
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C.  
Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D.  
Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
Câu 46: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với vấn đề gì?
A.  
Phát triển văn hóa
B.  
Phát triển xã hội
C.  
Thực hiện dân chủ
D.  
Công bằng xã hội
Câu 47: 0.2 điểm
Nền kinh tế hàng hóa có những hệ quả tiêu cực nào?
A.  
Phân hóa giàu nghèo
B.  
Tác động xấu đến môi trường
C.  
Khủng hoảng kinh tế
D.  
Phân hóa giàu nghèo; Tác động xấu đến môi trường; Khủng hoảng kinh tế
Câu 48: 0.2 điểm
Tổng kết thực tiễn đổi mới kinh tế, Đại hội IX khẳng định: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì?
A.  
Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường
C.  
Nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D.  
Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
Câu 49: 0.2 điểm
Khi giao dịch mua bán đất đai thì người ta đang thực hiện chuyển nhượng quyền gì với nhau?
A.  
Mua
B.  
Bán
C.  
Quyền sở hữu
D.  
Quyền sử dụng đất
Câu 50: 0.2 điểm
Muốn giảm thời gian lao động cá biệt của hàng hóa thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết thì yếu tố có tính quyết định là yếu tố nào?
A.  
Tiền vốn
B.  
Trình độ quản lý
C.  
Chất lượng nguồn nhân lực
D.  
Công nghệ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Luyện tập ngay bộ trắc nghiệm Kinh tế Chính trị 3 dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức về Kinh tế Chính trị và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là công cụ hỗ trợ hữu ích để ôn luyện và củng cố kiến thức hiệu quả.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

140,492 lượt xem 75,642 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị 2 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị 2 dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và thực tiễn về môn Kinh Tế Chính Trị. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên VNU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra quan trọng.

72 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

143,967 lượt xem 77,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh Tế Chính Trị 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế chính trị, quy luật kinh tế và hệ thống chính trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,661 lượt xem 6,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Đà Nẵng (UDN)

Thử sức với bài trắc nghiệm Kinh tế Chính trị dành cho sinh viên Đại Học Đà Nẵng (UDN). Ôn tập và củng cố kiến thức về các chủ đề kinh tế chính trị với câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết trong bài kiểm tra trực tuyến miễn phí này.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,144 lượt xem 77,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Thực hiện bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí và trực tuyến, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là công cụ hữu ích để luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ mà không cần tải về, có thể làm online ngay lập tức.

402 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

142,221 lượt xem 76,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị từ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các lý thuyết và khái niệm cơ bản trong Kinh Tế Chính Trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các vấn đề kinh tế và chính trị, cùng các chính sách và hệ thống quản lý. Đáp án chi tiết giúp bạn đánh giá và cải thiện kỹ năng trước kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

86,740 lượt xem 46,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức cốt lõi của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo chương trình giảng dạy chính thức, hỗ trợ sinh viên chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và các lĩnh vực liên quan chuẩn bị tốt cho kỳ thi và kiểm tra. Tài liệu miễn phí và đầy đủ đáp án, phù hợp cho sinh viên muốn củng cố hiểu biết về Kinh tế chính trị tại HUBT.

89 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,127 lượt xem 32,907 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị - Chương 5 - Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Chính trị - Chương 5 dành cho sinh viên Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

54 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,310 lượt xem 5,551 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 5 - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Chương 5 từ Đại học Thủ Dầu Một, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về lý luận và thực tiễn kinh tế chính trị. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,634 lượt xem 40,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!