thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Marketing từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của marketing, chiến lược sản phẩm, định giá, quảng cáo, và nghiên cứu thị trường, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Marketing HUBTĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộitrắc nghiệm Marketing có đáp ánôn thi Marketingđề thi Marketing

Thời gian làm bài: 50 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thị phần gia tăng sẽ dẫn tới lợi nhuận lớn hơn nếu:
A.  
Chi phí đơn vị giảm
B.  
Công ty cung ứng một loại sản phẩm có chất lượng tốt hơn với giá như cũ
C.  
Công ty áp dụng chiến lược đáp ứng thị trường không tập trung
D.  
Công ty tăng thị phần nhờ giảm giá
Câu 2: 0.2 điểm
Môi trường marketing của một doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Những nhân tố nội bộ
B.  
Những nhân tố bên ngoài
C.  
Cả nhân tố nội bộ và nhân tố bên ngoài
D.  
Những nhân tố có thể kiểm soát được
E.  
Những nhân tố không thể kiểm soát được
Câu 3: 0.2 điểm
Các yếu tố văn hoá truyền thống như các giá trị chuẩn mực, niềm tin, tín ngưỡng có đặc trưng:
A.  
Thường xuyên thay đổi và tạo ra các cơ hội thị trường, các khuynh hướng tiêu dùng mới.
B.  
ít thay đổi và tác động mạnh mẽ đến thái độ, hành vi mua và tiêu dùng hàng háo của từng cá nhân, từng nhóm người.
C.  
Được chia sẻ bởi một nhóm người nào đó và tác động đến hành vi mua và tiêu dùng sản phẩm trên nhiều mặt.
D.  
Dễ thay đổi trước những tác động của người làm marketing nên cần phải sử dụng các công cụ marketing để làm thay đổi các yếu tố văn hoá này nhằm tạo cơ hội kinh doanh.
Câu 4: 0.2 điểm
Nếu cửa hàng bán quần áp của bạn thực hiện cách thức “Mua một tặng một - Buy one, get one free” là đã thực hiện kiểu chiến lược giá:
A.  
Giá khuyến mại
B.  
Chiết giá
C.  
Giá trọn gói
D.  
Giá cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 5: 0.2 điểm
Câu nói “Bạn có thể lựa chọn màu sắc của chiếc ôtô miễn là nó màu đen” cho thấy quan điểm marketing?
A.  
Định hướng sản xuất
B.  
Định hướng sản phẩm
C.  
Nỗ lực thương mại
D.  
Đạo đức xã hội
Câu 6: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp phải chấp nhận định giá sản phẩm thấp hơn chi phí sản xuất.
A.  
Dẫn đầu về thị phần
B.  
Dẫn đầu về chất lượng
C.  
Bảo đảm sống sót
D.  
Gặt hái nhanh
Câu 7: 0.2 điểm
Có bảng số liệu sau đây. Sản phẩm thuộc ô “Ngôi sao - Star” là:
A.  
Sản phẩm A
B.  
Sản phẩm B
C.  
Sản phẩm C
D.  
Sản phẩm D
Câu 8: 0.2 điểm
Mong muốn (Want) được hiểu là:
A.  
Nhu cầu tự nhiên của con người
B.  
Nhu cầu có khả năng thanh toán
C.  
Nhu cầu tự nhiên của con người mang tính cụ thể
D.  
Nhu cầu được bảo đảm bằng tài chính
Câu 9: 0.2 điểm
Những khẩu hiệu sau đây của các hãng khi quảng cáo sản phẩm của họ phản ánh át nhất việc kích thích đoọng lực của người mua:
A.  
”Bắt lấy đợt sóng Cocacola” - Cocacola
B.  
”Hãy làm tất cả những gì mà bạn có thể” - Fords
C.  
”Vam Heusel, cho một người đàn ông để chiếm hữu và cho một người đàn bà để mượn” - Vam Heusel
D.  
”ồ, một cảm giác hay là sao” - Toyota
Câu 10: 0.2 điểm
Hãng T.L là doanh nghiệp sản xuất máy tính xách tay sớm nhất và tập trung nỗ lực vào việc mở rộng sản xuất sản phẩm với giá rẻ do đó mở rộng được thị trường. Vậy hãy T.L tuân theo quan điểm:
A.  
Marketing định hướng sản phẩm
B.  
Marketing định hướng hàng hoá
C.  
Marketing định hướng sản xuất
D.  
Marketing định hướng nỗ lực thương mại
E.  
Marketing định hướng đạo đức xã hội.
Câu 11: 0.2 điểm
Ba điểm cơ bản của hoạt động marketing đối với một doanh nghiệp là:
A.  
Nhu cầu của người tiêu dùng, marketing - mix, lợi nhuận
B.  
Sản phẩm, marketing - mix, doanh thu
C.  
Nhu cầu của người tiêu dùng, xúc tiến marketing, lợi nhuận
D.  
Nhu cầu của người tiêu dùng, xúc tiến marketing, doanh thu
E.  
Sản phẩm, xúc tiến marketing, lợi nhuận.
Câu 12: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các sản phẩm tiêu dùng công nghiệp:
A.  
Nhu cầu khách hàng công nghiệp mang tính phái dẫn
B.  
Nhu cầu sản phẩm cho tiêu dùng công nghiệp ít công nghệ giãn hơn nhu cầu sản phẩm tiêu dùng
C.  
Người mua thường mua từ một nhà cung cấp duy nhất
D.  
Việc mua liên quan chặt chẽ đến các yếu tố kinh tế.
Câu 13: 0.2 điểm
Marketing hiên đại khác với marketing truyền thống ở chỗ:
A.  
Tập trung vào sản xuất sản phẩm
B.  
Hiểu biết chính xác nhu cầu của khách hàng
C.  
Có thể thoả mãn mọi nhu cầu của khách hàng
D.  
Cung ứng sản phẩm phù hợp nhu cầu của khách hàng
Câu 14: 0.2 điểm
Một sản phẩm đã ở pha suy tàn trên thị trường hiện tại vẫn có thể là:
A.  
ở pha giới thiệu của thị trường mới
B.  
ở pha tăng trưởng của thị trường hiện tại
C.  
ở pha bão hoà ở thị trường mới
D.  
ở pha tăng trưởng của thị trường mới
Câu 15: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây không đúng với phân đoạn thị trường:
A.  
phân đoạn thị trường là dựa trên cơ sở quan điểm cho rằng thị trường bao gồm vô số các cá nhân khác nhau.
B.  
Phân đoạn thị trường nhằm để tất cả doanh nghiệp có thể lựa chọn đoạn thị trường thích ứng với một loại sản phẩm cụ thể
C.  
Phân đoạn thị trường phải dựa trên nhiều tiêu thức khác nhau.
D.  
Phan đoạn thị trương là một khâu trong quản trị hoạt động marketing của doanh nghiệp.
Câu 16: 0.2 điểm
Hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới đây:
A.  
Thị trường tiêu thụ.
B.  
Thị trường mua
C.  
Thị trường bán lại
D.  
Thị trường mua lớn, bán lớn
Câu 17: 0.2 điểm
Quan điểm định hướng sản xuất được hiểu là:
A.  
Hoàn thiện sản phẩm để thoả mãn nhu cầu của khách hàng
B.  
Doanh nghiệp cần sản xuất và tiêu thụ sản phẩm với khối lượng lớn
C.  
Kích thích nhu cầu khách hàng để tăng lượng bán
D.  
Bảo đảm lợi ích của khách hàng, doanh nghiệp và toàn xã hội.
Câu 18: 0.2 điểm
Câu nào sau đây đúng với chiến lược đáp ứng thị trường phân biệt?
A.  
Xây dựng và thực hiện một chiến lược marketing - mix cho một thị trường tổng thể. Nhấn mạnh vào điểm đồng nhất, bỏ qua sự khác biệt của các đoạn thị trường.
B.  
Xây dựng và thực hiện một chiến lược marketing - mix cho các đoạn thị trường. Tập trung nỗ lực marketing để chiếm lĩnh thị phần lớn của một số đoạn thị trường.
C.  
Xây dựng và thực hiện các chiến lược marketing - mix khác nhau cho các đoạn thị trường khác nhau.
Câu 19: 0.2 điểm
Micheal Porer đã xác định 5 lực lượng cạnh tranh trên một thị trường ngành hay một đoạn thị trường. Đó là các lực lượng sau đây, ngoại trừ:
A.  
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B.  
Cạnh tranh của những đối thủ mới
C.  
Cạnh tranh của những khách hàng tiềm năng
D.  
Cạnh tranh của những sản phẩm thay thế
E.  
Cạnh tranh trong quyền hiệp thương với khách hàng
Câu 20: 0.2 điểm
Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng
A.  
Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B.  
Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít
C.  
Có quy mô lớn và không gia tăng
Câu 21: 0.2 điểm
Công ty Fỏted corp có thị phần hiện tại là 18% và công ty biết có một công ty cạnh tranh ở vị trí yếu kếm hơn. Chiến lược phát triển tốt nhất của Forted là.
A.  
xâm nhập thị trường của đối thủ cạnh tranh
B.  
phát triển thị trường mới
C.  
phát triển sản phẩm
D.  
đa dạng hoá sản phẩm
Câu 22: 0.2 điểm
Khách hàng là người tiêu dùng va khách hàng là các doanh nghiệp của doanh nghiệp có thể giống nhau:
A.  
Đều là khách hàng của doanh nghiệp
B.  
Đều mua hàng hoá để tiêu dùng
C.  
Đều có nhu cầu giống nhau
D.  
Đều là người có nhu cầu và có khả năng thanh toán
Câu 23: 0.2 điểm
Một cuộc điều tra khách hàng về năm hãng cạnh tranh A, B, C, D, E cho kết quả ở bảng dưới đây về 5 thuộc tính mang lại sức mạnh cạnh tranh (Điểm 10 tốt nhất, điểm 1 xấu nhất). Hãng cạnh tranh yếu nhất có thể là:
A.  
Hãng A
B.  
Hãng B
C.  
Hãng C
D.  
Hãng D
E.  
Hãng E
Câu 24: 0.2 điểm
Sau khi thu thập dữ liệu, bước tiếp theo trong nghiên cứu marketing sẽ là:
A.  
Báo cáo kết quả
B.  
Định ra giải pháp tốt nhất cho vấn đề
C.  
Giải thích thông tin
D.  
Phân tích thông tin
Câu 25: 0.2 điểm
Từ góc độ của khách hàng, sản phẩm doanh nghiệp cung ưng cho khách hàng phải là:
A.  
Sản phẩm hữu hình
B.  
Sản phẩm vô hình
C.  
Sản phẩm hữu hình và vô hình
D.  
Sản phẩm hữu hình và vô hình, mang lại sự thoả mãn nhu cầu
Câu 26: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ xe đạp thực hiện bảo hành miễn phí cho những hàng hoá bán sau một tháng sử dụng. Sản phẩm cuả doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Lợi ích cốt lõi
B.  
Lợi ích tiềm năng
C.  
Lợi ích bổ sung
D.  
Lợi ích mong đợi
Câu 27: 0.2 điểm
Để thoả mãn tối da nhu cầu của khách hàng, doanh nghiệp cần:
A.  
Cung ứng giá trị (Value) cho khách hàng
B.  
Cung ứng chuỗi giá trị (Value chain) cho khách hàng
C.  
Cung ứng sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng
D.  
Cung ứng sản phẩm chất lượng ao, giá hợp lý cho khách hàng
Câu 28: 0.2 điểm
Điều đầu tiên phải thực hiện khi định giá bán sản phẩm của một doanh nghiệp là:
A.  
ước lượng chi phí
B.  
Xác định lượng cầu
C.  
Phân tích cá của hãng cạnh tranh
D.  
Chọn mục tiêu định giá
E.  
Chọn phương pháp định giá
Câu 29: 0.2 điểm
Sản phẩm được điều hành theo chiến lược maerrketing - mix với trình tự P2, P1, P3, P4 đang ở giai đoạn nào trong PLC của nó.
A.  
introduction
B.  
Growth
C.  
Maturity
D.  
Decline
Câu 30: 0.2 điểm
Tất cả những dấu hiệu sau đây là những đặc điểm cấu thành một thương hiệu hàng hoá, ngoại trừ:
A.  
Gợi ý về lợi ích của hàng hoá
B.  
Tạo nên một hào quang đắt tiền
C.  
Dễ đọc, dễ nhận biết và dễ nhớ
D.  
Có tính khác biệt
E.  
Gợi ý cách sử dụng sản phẩm
Câu 31: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định chính sách sản phẩm của công ty
A.  
tính chất của sản phẩm
B.  
đặt tên hiệu sản phẩm
C.  
đóng gói sản phảm
D.  
xúc tiến sản phẩm
E.  
dịch vụ sản phẩm
Câu 32: 0.2 điểm
Một chu kỳ sống lý tưởng có các đặc trưng sau, ngoại trừ:
A.  
Giai đoạn giới thiệu ngắn
B.  
Giai đoạn tăng trưởng ngắn
C.  
Giai đoạn bão hoà dài
D.  
Giai đoạn tăng trưởng dài
E.  
Giai đoạn suy thoái ngắn
Câu 33: 0.2 điểm
Tất cả những câu sau đây đều đúng khi nghiên cứu hoạt động marketing của một công ty, ngoại trừ:
A.  
Thị phần của những công ty hiện hữu bị thay đổi bởi sự thâm nhập hoặc rút lui của những hãng khác.
B.  
Thị phần có thể bị dao động vì nhiều lý do ngẫu nhiên
C.  
Thành tích của một công ty phải được xem xét khi đối chiếu với thành tích bình quân của các công ty khác.
D.  
Những lực lượng từ bên ngoài không tác động đến công ty một cách giống nhau
Câu 34: 0.2 điểm
Hệ thống thông tin marketing bao gồm các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A.  
Hệ thống báo cáo nội bộ
B.  
Hệ thống thu nhận thông tin từ môi trường
C.  
Hệ thống nghiên cứu marketing
D.  
Hệ thống phân tích thông tin
E.  
Hệ thống tình báo marketing
Câu 35: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nên chủ động cắt giảm giá bán sản phẩm trong các tình huống sau, ngoại trừ:
A.  
Do nạn “lạm phát chi phí”
B.  
Do dư thừa năng lực sản xuất
C.  
Do tỷ phần thị trường giảm sút
D.  
Do mục đích khống chế thị trường
Câu 36: 0.2 điểm
Phân đoạn thị trường theo lý do mua hàng sẽ có tác dụng đối với công ty:
A.  
Đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
B.  
Tạo nên kiểu tiêu dùng sản phẩm mới từ những sản phẩm đã có
C.  
Tạo nên nhu cầu và đáp ứng nhu cầu
D.  
Tổ chức phân phối hiệu quả hơn
Câu 37: 0.2 điểm
Dịch vụ được hiểu là:
A.  
Một hoạt động hay lợi ích cung ứng cho khách hàng, nhất thiết phải vô hình
B.  
Có thể là hữu hình hoặc vô hình
C.  
Nhất thiết phải vô hình
D.  
Một hoạt động hay lợi ích cung ứng cho khách hàng, thường là vô hình.
Câu 38: 0.2 điểm
Hàng De'bon đưa các loại mỹ phẩm đã ở giai đoạn cuối trong PLC của chúng sang thị trường Việt Nam thì đã:
A.  
Giảm ghi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm
B.  
Tạo cho sản phẩm đó một PLC mới
C.  
Giảm chi phí marketing
D.  
Tăng doanh số bán sản phẩm
Câu 39: 0.2 điểm
Nếu chi phí sản xuất sản phẩm của công ty cao hơn đối thủ cạnh tranh, công ty khó thành công khi:
A.  
cạnh tranh về chất lượng.
B.  
cạnh tranh về giá.
C.  
cạnh tranh về giá và chất lượng.
D.  
hoàn toàn có thể cạnh tranh được
Câu 40: 0.2 điểm
Những sản phẩm sau đây, sản phẩm nào có mức độ lợi ích tiềm năng cao nhất
A.  
Một chiếc bánh mì
B.  
Một lọ nước hoa tặng bạn gái
C.  
Tri thức
D.  
Chiếc xe gắn máy.
Câu 41: 0.2 điểm
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A.  
Công ty đang tìm sự quan tâm của họ
B.  
Công ty cố gắng thu hút sự chú ý của họ
C.  
Họ quan tâm tới công ty và có thái độ thiện chí
D.  
Họ quan tâm tới công ty vì có nhu cầu sản phẩm của công ty
Câu 42: 0.2 điểm
Điều nào dưới đây cho thấy cách thức định vị hình ảnh sản phẩm trong tiềm thức khách hàng dựa vào việc nhấn mạnh “các giải pháp” cho phép giải quyết vấn đề?
A.  
Thành phần tự nhiên của nước gội đầu
B.  
Nước gội đầu chống gầu
C.  
Nước gội đầu dùng thường xuyên mà không sợ tác động phụ
D.  
Nước gội đầu giành cho người có tóc cứng
E.  
Nước gội đầu rẻ nhất hoặc được bán nhiều nhất
Câu 43: 0.2 điểm
Tất cả những điều sau đây đều là những dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ:
A.  
Dữ liệu của VTV3
B.  
Một bài viết trên “Thời báo Kinh tế Việt Nam”
C.  
ấn định doanh số bán lẻ dựa vào báo “Kinh doanh và Tiếp thị”
D.  
Quan sát xem khách hàng phản ứng với cách trưng bày ở một cửa hàng
Câu 44: 0.2 điểm
Trình tự của các câu hỏi trong phiếu điều tra khách hàng có thể sắp xếp:
A.  
Bất kỳ theo ý muốn của người điều tra
B.  
Câu hỏi khó trả lời hoặc mang tính chất cá nhân nên để lên trước
C.  
Câu hỏi khó trả lời hoặc mang tính chất cá nhân nên để sau
D.  
Xen kẽ các câu hỏi theo ý đồ của người điều tra.
Câu 45: 0.2 điểm
Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã chia khách du lịch thành hai nhóm. NHóm thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui đùa”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thức nào?
A.  
Nhân khẩu học
B.  
Giai cấp xã hội
C.  
Địa vị khách du lịch
D.  
Lối sống
E.  
Thu nhập
Câu 46: 0.2 điểm
Hàng điện tử thông dụng được xếp vào nhóm “Sản phẩm lâu bền, hữu tình” là phân loại sản phẩm:
A.  
Theo thời gian và hình thái tồn tại
B.  
Theo thói quen mua hàng
C.  
Theo công dụng sản phẩm
D.  
Theo trạng thái tồn tại
Câu 47: 0.2 điểm
Điều nào sau đây thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết, ngoại trừ:
A.  
Sự phát triển của hệ thống cửa hàng tự phục vụ, tự chọn hàng hoá khi mua của khách hàng.
B.  
Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.
C.  
Bao gói sẽ làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
D.  
Bao gói góp phần tạo hình ảnh về công ty và nhãn hiệu hàng hoá
E.  
Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá
Câu 48: 0.2 điểm
Engel nhận xét rằng khi thu nhập gia đình tăng thêm thì:
A.  
tỷ lệ phần % tiền tiêu cho thưch phẩm gia tăng
B.  
tỷ lệ % tiền tiêu cho nhà ở giảm
C.  
tỷ lệ % tiền tiêu cho thực phẩm giảm
D.  
tỷ lệ % tiền gửi tiết kiệm tăng.
Câu 49: 0.2 điểm
Khi bạn đi dạo phố và ghé thăm một cửa hàng bán quần áo, đột nhiên bạn quyết định mua một chiếc áo vì thấy vừa ý. Chiếc áo đó được xem là:
A.  
Hàng mua thường ngày
B.  
Hàng mua do nhu cầu khẩn cấp
C.  
Hàng mua ngẫu hứng
D.  
Hàng mua thụ động
Câu 50: 0.2 điểm
Gia đình của người mua được coi là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến hành vi mua của một cá nhân trong gia đình bởi vì:
A.  
Mua hàng là để phục vụ gia đình
B.  
Gia đình khuyết định khoản chi tiêu cho khách hàng
C.  
Biến động nhu cầu hàng háo luôn gắn với biến động của các hộ gia đình
D.  
Gia đình quyết định mua loại hàng gì.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing căn bản" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong marketing, chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và tiếp thị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

120 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,007 lượt xem 47,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản 1 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing Căn Bản 1 từ Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm và chiến lược marketing cơ bản, phân tích thị trường và các chiến thuật tiếp thị. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

86,510 lượt xem 46,564 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản - Đại Học Thủy Lợi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Marketing Căn Bản tại Đại học Thủy Lợi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về khái niệm cơ bản trong marketing, các chiến lược marketing, phân tích thị trường, hành vi khách hàng, và quản lý quan hệ khách hàng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,716 lượt xem 47,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chính về marketing, các khái niệm và ứng dụng thực tiễn trong kinh doanh. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Marketing tại NTT.

329 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,976 lượt xem 77,511 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing Chương 1 - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, phục vụ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả học tập. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức marketing nền tảng một cách dễ dàng và hiệu quả.

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

144,320 lượt xem 77,686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing Căn Bản" phần 5 từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và quản lý sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

75 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,662 lượt xem 47,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing 425 Phần 1 | Học Viện Tài Chính (Miễn Phí Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm Marketing 425 phần 1 dành cho sinh viên Học viện Tài chính, cung cấp miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về các khái niệm và kiến thức cơ bản trong môn Marketing, giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Tài liệu phù hợp cho những ai chuẩn bị cho kỳ thi Marketing 425, giúp củng cố kỹ năng và tự tin hơn trong việc đạt điểm cao.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,664 lượt xem 75,712 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing 402 Phần 1 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing 402 phần 1 từ Học viện Tài chính. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược cơ bản trong marketing, bao gồm phân tích thị trường, chiến lược sản phẩm, và quản lý thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,137 lượt xem 78,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing Dược từ Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược trong marketing dược phẩm, bao gồm nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, chiến lược phân phối và tiếp thị thuốc. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

301 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

86,109 lượt xem 46,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!