thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Marketing căn bản Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Marketing căn bản tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong marketing. Nội dung bao quát các khái niệm cơ bản, chiến lược tiếp thị, phân tích thị trường, hành vi người tiêu dùng và các công cụ marketing hiện đại. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Marketing căn bản Trắc nghiệm Marketing HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập Marketing căn bản Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Kiểm tra kiến thức Marketing Luyện thi Marketing Tài liệu ôn thi Marketing Đề thi Marketing HUBT Bài tập trắc nghiệm Marketing Đề thi môn Marketing căn bản HUBT Đáp án đề thi Marketing Marketing cơ bản HUBT Marketing.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Việc đóng gói sản phẩm có thể nhắm vào:
A.  
Bảo quản sản phẩm tốt
B.  
Bảo quản, bảo vệ sản phẩm tốt
C.  
Bảo quản, bảo vệ và giới thiệu hàng hóa tốt
D.  
Chỉ cần một trong ba mục tiêu trên
Câu 2: 0.2 điểm
Muốn dự đoán được điểm mạnh, điểm yếu của công ty phục vụ xây dựng chiến lược Marketing các nhà quản trị phải tiến hành phân tích môi trường nào sau đây.
A.  
Môi trường quốc tế
B.  
Môi trường quốc gia
C.  
Môi trường ngành
D.  
Môi trường nội bộ doanh nghiệp
Câu 3: 0.2 điểm
Là lực lượng rộng lớn ảnh hưởng tới cả các lực lượng của môi trường vi mô. Đó thuộc môi trường nào sau đây:
A.  
Môi trường kinh tế
B.  
Môi trường văn hóa xã hội
C.  
Môi trường vĩ mô
D.  
Môi trường khoa học công nghệ
Câu 4: 0.2 điểm
Để tăng lợi nhuận trong kinh doanh, các công ty nên:
A.  
Tăng cường khuyến mại để bán sản phẩm
B.  
Bản sản phẩm với giá thật cao
C.  
Bán sản phẩm gắn với dịch vụ và hai công việc này được tiến hành kế tiếp nhau
D.  
Giảm giá để bản thật nhiều sản phẩm
Câu 5: 0.2 điểm
Người mua sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm công nghiệp có đòi hỏi khác nhau vì:
A.  
Đòi hỏi mức độ thoả mãn lợi ích tiêu dùng khác nhau
B.  
Mục đích sử dụng cuối cùng khác nhau
C.  
Nhu cầu của họ giống nhau
D.  
Thu nhập khác nhau
Câu 6: 0.2 điểm
Phạm vi hoạt động marketing là:
A.  
Các quyết định về thiết kế sản phẩm, bao bì, nhãn mác
B.  
Các quyết định về thiết kế sản phẩm, định giá, quảng cáo sản phẩm
C.  
Các quyết định về thiết kế sản phẩm, định giá, phân phối, xúc tiến marketing
D.  
Các quyết định về 7P
Câu 7: 0.2 điểm
Những yếu tố hoàn cảnh nào thuộc những yếu tố kìm hãm quyết định mua là không thuộc kết quả hoạt động marketing:
A.  
Những rủi ro đột xuất
B.  
Sự sẵn sàng của sản phẩm
C.  
Các điều kiện liên quan đến giao dịch
D.  
Thanh toán, dịch vụ sau bán
Câu 8: 0.2 điểm
Do dịch vụ không thể tách rời người cung ứng và những dịch vụ mới không dễ sao chép nên:
A.  
Thường xuyên đưa ra dịch vụ bổ sung
B.  
Cung ứng dịch vụ mới có khác biệt là rất có lợi
C.  
Định giá cao cho các dịch vụ là rất có lợi
D.  
Kết hợp định giá cao và khác biệt hoá dịch vụ là rất có lợi
Câu 9: 0.2 điểm
Nêu điểm giống nhau khi phân tích môi trường marketing vi mô và môi trường marketing vĩ mô:
A.  
Phân tích từng yếu tố
B.  
Phân tích tất cả các yếu tố
C.  
Mỗi môi trường đều có 6 yếu tố
D.  
Sau phân tích cần tập hợp các yếu tố
Câu 10: 0.2 điểm
Để tiến hành hoạt động kinh doanh, một công ty cần bốn yếu tố cơ bản: con người, tài chính, thị trường công ty, marketing. Marketing có vai trò như thế nào trong công ty với các phương án sau:
A.  
Bốn yếu tố quan trọng như nhau
B.  
50% là của Marketing, phần còn lại là 3 yếu tố
C.  
60% là của Marketing, phần còn lại là 3 yếu tố
D.  
Marketing là trung gian liên kết phối hợp giữa các yếu tố cơ bản với thị trường của nó.
Câu 11: 0.2 điểm
Mục đích của hoạt động marketing là
A.  
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, quảng cáo sản phẩm của Công ty
B.  
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, đạt mục tiêu của Công ty
C.  
Đạt mục tiêu của Công ty, đồng thời quảng cáo sản phẩm
D.  
Quảng cáo sản phẩm của Công ty
Câu 12: 0.2 điểm
Tên Thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực, khu vực kinh doanh và cấu tạo nên chúng gồm các thành phần nào sau đây:
A.  
Phần mô tả loại hình kinh doanh
B.  
Phần mô tả mặt hàng kinh doanh
C.  
Phần phân biệt tạo đặc điểm riêng.
D.  
Loại hình kinh doanh, mặt hàng kinh doanh và phân biệt tạo đặc điểm riêng.
Câu 13: 0.2 điểm
Nhãn hiệu VIGLACERA được các doanh nghiệp thành viên Công ty gốm sứ vệ sinh VIGLACERA SỬ dụng cho nhiều loại sản phẩm khác nhau như gạch men, các sản phẩm sứ vệ sinh... Đây thuộc loại nhãn hiệu nào dưới đây:
A.  
Nhãn hiệu tập thể
B.  
Nhãn hiệu chứng nhận
C.  
Tên thương mại
D.  
Nhãn hiệu nổi tiếng
Câu 14: 0.2 điểm
Việc áp dụng marketing - mix vào thị trường mục tiêu phải phù hợp với các yếu tố môi trường của nó. Chữ nó trong trường hợp này được sử dụng để chỉ:
A.  
Marketing - mix
B.  
Các yếu tố môi trường
C.  
Thị trường mục tiêu
D.  
Marketing - mix và thị trường mục tiêu
Câu 15: 0.2 điểm
Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn nhu cầu của họ thông qua trao đổi – Đây là khái niệm của tác giả nào?
A.  
P. Catrora
B.  
I. Ansoff
C.  
M. Rczinkota
D.  
Philip Kotler
Câu 16: 0.2 điểm
Những thông tin bao gồm: các đơn đặt hàng, doanh số bán hàng, lượng hàng tồn kho, dòng tiền mặt các khoản phải thu, đặc điểm sản phẩm. Đây là hệ thống thông tin nào:
A.  
Thông tin bên ngoài
B.  
Thông tin tình báo
C.  
Thông tin nội bộ
D.  
Nghiên cứu marketing
Câu 17: 0.2 điểm
Yếu tố nào tác động mạnh nhất đến nhà marketing khi
A.  
Sản phẩm nào sẽ được quảng cáo
B.  
Tiền công mà anh ta được trả
C.  
Sự hiểu biết văn hoá kinh doanh
D.  
Lợi nhuận sẽ thu được của công ty
Câu 18: 0.2 điểm
Một công ty kinh doanh sau khi lựa chọn được thị trường, mục tiêu, họ đã tiến hành thiết kế ra sản phẩm có đặc tính phù hợp với thị trường mục tiêu. Công việc tiếp ngay sau đó của quản trị Marketing là làm việc gì sau đây:
A.  
Thực hiện quảng cáo sản phẩm
B.  
Thực hiện phân phối sản phẩm đến các thị trường mục tiêu.
C.  
Dự báo mức giá cả sản phẩm mà người mua chấp nhận.
D.  
Thực hiện PR cho sản phẩm.
Câu 19: 0.2 điểm
Hai phương pháp: Phương pháp xây dựng thị trường và phương pháp chỉ số đa nhân tố dùng để ước tính nhu cầu thị trường nào sau đây:
A.  
Nhu cầu thị trường tổng thể.
B.  
Ước tính mức tiêu thụ ngành.
C.  
Ước tính nhu cầu thị trường khu vực.
D.  
Ước tính nhu cầu tương lai.
Câu 20: 0.2 điểm
Phương tiện để kinh doanh theo quan điểm bán hàng (tiêu thụ) là quảng cáo và bán hàng. Còn phương tiện để kinh doanh theo quan điểm Marketing là:
A.  
Marketing hỗn hợp
B.  
Marketing phối hợp
C.  
Marketing tần suất
D.  
Marketing câu lạc bộ
Câu 21: 0.2 điểm
Michael Porter đã đưa ra mô hình 5 lực lượng cạnh tranh nhằm phục vụ cho nội dung nào sau đây:
A.  
Xác định các biến số phân đoạn.
B.  
Đánh giá mức độ hấp dẫn của đoạn thị trưởng.
C.  
Định vị thị trường.
D.  
Xác định đặc điểm từng đoạn thị trường.
Câu 22: 0.2 điểm
Hệ thống cáo cáo nội bộ, hệ thống nghiên cứu marketing, hệ thống thu thập thông tin marketing bên ngoài, hệ thống phân tích marketing. Đây là ... . Tim phương án điền vào chỗ trống (...)
A.  
Hệ thống môi trường marketing
B.  
Hệ thống thông tin marketing
C.  
Hệ thống quản trị marketing
D.  
Hệ thống dự liệu marketing
Câu 23: 0.2 điểm
Mỗi sản phẩm dịch vụ có nhiều thông số. Khi muốn định vị sản phẩm trên thị trưởng mục tiêu, định vị thông số nào đa số khách hàng quan tâm. Làm điều đó ta thường chọn thông số để định vị
A.  
sản phẩm là:
B.  
Chất lượng, kiểu một
C.  
Chất lượng, giá cả
D.  
Kiểu mốt, bao gói
E.  
Dịch vụ trước và sau bán
Câu 24: 0.2 điểm
Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định sau đây:
A.  
Marketing - Mix
B.  
Marketing T.Q.M
C.  
Marketing quan hê
D.  
Marketing S.T.P
Câu 25: 0.2 điểm
Nếu mua từ 20 đến 49 bộ sản phẩm, giá bán là 5.000 USD/01 sản phẩm. Nếu mua từ 50 đến 149 bộ sản phẩm thì giá bán là 4.990 USD/01 sản phẩm. Đây thuộc loại chính sách nào của Công ty:
A.  
Chính sách bớt giá
B.  
Chính sách chiết giá theo số lượng
C.  
Chính sách chiết giá theo chức năng
D.  
Chính sách chiết giá theo mùa vụ
Câu 26: 0.2 điểm
Trao đổi là phương tiện để t được sự thỏa mãn và là bản chất của hoạt động (...). Tìm phương án điền vào cho (...)
A.  
Bán hàng
B.  
Marketing
C.  
Quảng cáo
D.  
Phân phối
Câu 27: 0.2 điểm
Quan điểm khẳng định rằng nhiệm vụ của tổ chức là xác định những nhu cầu, mong muốn và lợi ích của các thị trường mục tiêu và đảm bảo mức độ thỏa mãn mong muốn một cách hữu hiệu và hiệu quả hơn các đối thủ cạnh tranh đồng thời giữ nguyên hay củng cố mức sống sung túc của người tiêu dùng và xã hội. Đây là quan điểm:
A.  
Quan điểm bán hàng
B.  
Quan điểm marketing xã hội
C.  
Quan điểm marketing
D.  
Quan điểm marketing quan hệ
Câu 28: 0.2 điểm
Phương án nào sau đây nói về các thành phần của môi trường marketing vi mô:
A.  
Nhà cung ứng, công ty, đối thủ cạnh tranh, các trung gian, khách hàng, công chúng.
B.  
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng, sản phẩm, giá.
C.  
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng,
D.  
Công ty, nhà cung ứng, công chúng trực tiếp, khách hàng phân phối, xúc tiến.
Câu 29: 0.2 điểm
Thị trưởng bao gồm tất những ... tiềm ẩn củng cố một nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó. Tìm phương án điền vào chỗ trống (...)
A.  
Khách hàng
B.  
Chủ hàng
C.  
Môi giới
D.  
Cổ đông
Câu 30: 0.2 điểm
Kết quả hoạt động của Marketing cổ điển là càng bán được nhiều hàng càng có nhiều lợi nhuận. Còn kết quả hoạt động của Marketing hiện đại là
A.  
Bản được nhiều lợi nhuận nhiều
B.  
Bán càng ít đặt giá cao, nhiều lợi nhuận
C.  
Thỏa mãn càng cao người mua, lợi nhuận càng nhiều
D.  
Hàng có chất lượng càng cao lợi nhuận càng nhiều.
Câu 31: 0.2 điểm
Kết cấu thị trường ... người mua có số lượng ít, song khối lượng mua của một khách hàng thường rất lớn. Thậm chí có một số thị trường chỉ có một vài khách hàng, chi phối toàn bộ hoạt động mua và bản. Tìm phương án điền vào chỗ trống.
A.  
Thị trường người tiêu dùng.
B.  
Thị trường và hành vi mua của doanh nghiệp sản xuất.
C.  
Thị trưởng doanh nghiệp thương mại.
D.  
Thị trường chính phủ và các tổ chức khác.
Câu 32: 0.2 điểm
Phát hiện cơ hội, đe dọa người ta phân tích môi trường nào sau đây:
A.  
Môi trường vĩ mô
B.  
Môi trường vi mô
C.  
Môi trường tự nhiên
D.  
Môi trưởng khoa học công nghệ
Câu 33: 0.2 điểm
Trong phiếu điều tra có các loại câu hỏi nào trong các phương án sau:
A.  
Câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở
B.  
Câu hỏi hướng dẫn, câu hỏi kết đóng và câu hỏi kết mở
C.  
Câu hỏi định tính, câu hỏi hâm nóng và câu hỏi bổ sung
D.  
Câu hỏi hướng đạo, câu hỏi bổ sung
Câu 34: 0.2 điểm
Nhà sản xuất tổ chức bán lẻ sản phẩm của mình tại phòng trưng bày quảng bá sản phẩm. Trường hợp này sản phẩm của nhà sản xuất đi theo cách phân phổi cấp:
A.  
Cấp 0
B.  
Cấp 1
C.  
Cấp 2
D.  
Cấp 3
Câu 35: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách đặt tên cho nhãn hiệu theo cách sử dụng từ thông dụng. Chọn phương án nào sau đây:
A.  
1 – 3 cách
B.  
1 – 4 cách
C.  
2 cách
D.  
5 – 8 cách
Câu 36: 0.2 điểm
Một công ty rất thành công trong bán hàng ở thị trường Mỹ có thể thất bại ở thị trường Châu Âu, nguyên nhân quan trọng nhất xét dưới góc độ môi trường vi mô có thể là:
A.  
Lực lượng bán hàng không hiểu biết về văn hoá
B.  
Sản phẩm ở Mỹ đang ở giai đoạn bão hoà thì ở Châu Âu đang ở giai đoạn giới thiệu
C.  
Luật pháp Châu Âu gây cản trở
D.  
Không phải do ba nguyên nhân trên
Câu 37: 0.2 điểm
Nhờ có làm tốt hoạt động nghiên cứu nằm vững nhu cầu quân trang của Bộ Quốc phòng. Tổng công ty May 26 của quân đội đã làm tốt việc sản xuất và phân phối mặt hàng quân trang cho bộ đội, sản phẩm có mức giá hợp lý. Tình huống trên ta nói là tổng công ty 26 đã thực hiện tốt:
A.  
Chiến lược Marketing
B.  
Chiến lược Marketing- Mix
C.  
Chiến lược Marketing phối hợp
D.  
Chiến lược Marketing mục tiêu
Câu 38: 0.2 điểm
Sử dụng lợi nhuận mong đợi như một tiêu chuẩn định định giả chỉ có ý nghĩa trong trường hợp:
A.  
Những hãng sản xuất hàng tiêu dùng
B.  
Những hãng công nghiệp độc quyền
C.  
Những hãng sản xuất tự do cạnh tranh
D.  
Cả hãng công nghiệp độc quyền và tự do cạnh tranh
Câu 39: 0.2 điểm
Để phát hiện điểm mạnh, điểm yếu thì người ta phân tích môi trường nào sau đây:
A.  
Môi trường vĩ mô
B.  
Môi trường vi mô
C.  
Môi trường tự nhiên
D.  
Môi trường khoa học công nghệ
Câu 40: 0.2 điểm
Sự thoả mãn sau khi mua tuỳ thuộc vào:
A.  
Giá của hàng hoá cao hay thấp
B.  
Sự mong đợi của người tiêu dùng
C.  
Sự mong đợi của người tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
D.  
So sánh giữa chi phí bỏ ra và lợi ích thu được từ sản phẩm
Câu 41: 0.2 điểm
Chu kỳ sống của sản phẩm cho thấy tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
A.  
Việc bản sản phẩm có thể trải qua các giai đoạn rõ ràng
B.  
Lợi nhuận của sản phẩm thay đổi trong khắp chu kỳ sống
C.  
Các sản phẩm có chu kỳ sống hạn chế
D.  
Những giai đoạn của chu kỳ sống có thể tiên đoán trước được
Câu 42: 0.2 điểm
Nghiên cứu marketing mang lại cho các nhà quản trị marketing những thông tin về:
A.  
Những chiều hướng trong môi trường kinh doanh
B.  
Những yếu tố tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng
C.  
Sự thay đổi và những nhân tố tác động đến nhu cầu của người mua
D.  
Sự thay đổi và những nhân tố tác động đến nhu cầu và hành vi của người mua
Câu 43: 0.2 điểm
Quản trị marketing là một quá trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực về sản phẩm, giá bản, phân phối, ... cho những khách hàng mục tiêu nhằm tạo nên những trao đổi thỏa mãn khách hàng đó và đạt mục tiêu của tổ chức. Tìm phương án điền vào chỗ trống (...)
A.  
Quảng cáo
B.  
Xúc tiến bán
C.  
Marketing trực tiếp
D.  
PR
Câu 44: 0.2 điểm
Phát hiện phương án chỉ hình thái trị trường không thuộc 4 hình thái thị trường trong marketing:
A.  
Hình thái thị trường độc quyền
B.  
Hình thái thị trường không có cạnh tranh
C.  
Hình thái thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D.  
Hình thái thị trưởng vừa cạnh tranh vừa độc quyền
Câu 45: 0.2 điểm
Marketing có vai trò như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay.
A.  
Marketing quan trọng như sản xuất, nhân sự, tài chính.
B.  
Marketing quan trọng hơn sản xuất, nhân sự, tài chính.
C.  
Marketing ở vị trí trung tâm.
D.  
Marketing giữ chức năng hợp nhất giữa khách hàng với 3 yếu tố khác.
Câu 46: 0.2 điểm
Sự cân đối lợi nhuận của công ty, thoả mãn nhu cầu của khách hàng và lợi ích xã hội là một đôi hỏi đối với nhà marketing theo quan điểm:
A.  
Marketing định hưởng thị trường
B.  
Marketing định hướng sản xuất
C.  
Marketing đạo đức xã hội
D.  
Marketing định hướng sản phẩm
Câu 47: 0.2 điểm
Marketing có vai trò ... giữa các yếu tố của sản xuất với khách hàng của nó. Tìm phương án điền vào chỗ trống (...)
A.  
Liên kết phối hợp
B.  
Không thể thiếu
C.  
Ngang bằng với nhân sự
D.  
Ngang bằng với tài chính
Câu 48: 0.2 điểm
Đối với một sản phẩm, lượng cầu càng ít co giãn thì người bán:
A.  
Cảng thúc đẩy bán ra
B.  
Càng có điều kiện giảm giá
C.  
Càng có điều kiện nâng giá
D.  
Càng không có điều kiện nâng hoặc giảm giá
Câu 49: 0.2 điểm
Hệ thống thông tin marketing cốt lõi của một công ty là
A.  
Từ công ty đến khách hàng
B.  

Dây chuyền các nhà cung ứng - công ty - những trung gian marketing - những khách hàng 

C.  
Các nhà cung ứng - khách hàng
D.  

Các nhà cung ứng - những trung gian - những khách hàng

Câu 50: 0.2 điểm
... là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm chiếm được một vị trí đặc biệt và có giá trị trung tâm chỉ khách hàng mục tiêu. Chọn phương án điền vào chỗ trống.
A.  
Chọn thị trường
B.  
Định vị thị trường
C.  
Định vị sản phẩm
D.  
Định vị dịch vụ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing căn bản" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong marketing, chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và tiếp thị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

120 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,033 lượt xem 47,372 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing Căn Bản" phần 5 từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và quản lý sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

75 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,690 lượt xem 47,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản NEU - Phần 11 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Kiểm tra và ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Marketing Căn Bản NEU - Phần 11, được xây dựng từ bài giảng của Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Học và ôn luyện mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,914 lượt xem 23,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Marketing Căn Bản dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện miễn phí!

148 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,320 lượt xem 11,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Marketing Dược Cao đẳng Y tế Cà Mau CDD6103 - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Marketing Dược tại Cao đẳng Y tế Cà Mau (CDD6103) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược tiếp thị, phân phối sản phẩm dược, và hành vi người tiêu dùng trong ngành y tế. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và thực tiễn trong lĩnh vực Marketing Dược, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

308 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

50,101 lượt xem 26,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,053 lượt xem 46,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,385 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,890 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,257 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!