thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản 1 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing Căn Bản 1 từ Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm và chiến lược marketing cơ bản, phân tích thị trường và các chiến thuật tiếp thị. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Marketing Căn Bản 1, ôn thi Marketing căn bản, đề thi có đáp án Marketing, trắc nghiệm Marketing căn bản, tài liệu ôn tập Marketing, kỳ thi Marketing căn bản, câu hỏi trắc nghiệm Marketing, luyện thi Marketing Căn Bản 1

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
A.  
Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vẫn để nghiên cứu
B.  
Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vẫn để quản trị.
C.  
Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị.
D.  
Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu
Câu 2: 0.2 điểm
Khi áp dụng chiến lược đầy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất?
A.  
Quảng cáo
B.  
Ưu đãi trung gian
C.  
Tuyên truyền
D.  
Không có công cụ nào
Câu 3: 0.2 điểm
Để xây dựng chu trình quảng cáo phải trải qua mấy bước:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 4: 0.2 điểm
Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được gọi là:
A.  
Tham khảo ý kiến
B.  
Vận động hành lang
C.  
Truyền thông công ty
D.  
Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 5: 0.2 điểm
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
A.  
Chúng ta đang cố gắng bản cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
B.  
Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C.  
Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy có giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D.  
Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đây mạnh bán hàng.
Câu 6: 0.2 điểm
Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vi chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của
A.  
Nhà sản xuất
B.  
Đối thủ cạnh tranh
C.  
Khách hàng
D.  
Đại lý tiêu thụ
Câu 7: 0.2 điểm
Các xung đột trong kênh
A.  
Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B.  
Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C.  
Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D.  
Tất cả
Câu 8: 0.2 điểm
Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá bán: : bám chắc thị trường".
A.  
Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường
B.  
Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
C.  
Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
D.  
Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn
Câu 9: 0.2 điểm
Trong kênh Marketing trực tiếp:
A.  
Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng
B.  
Phải có người bán buôn
C.  
Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 10: 0.2 điểm
Ưu điểm của quảng cáo trên báo và tạp chí:
A.  
Cho phép khai thác triệt để chữ nghĩa, hình ảnh và màu sắc.
B.  
Giúp người nhận tin có thể lưu trữ được thông tin, chủ động thời gian nhận tin.
C.  
Cả a và b
D.  
Không có câu nào trên
Câu 11: 0.2 điểm

mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có

A.  

nhu cầu

B.  

sản phẩm

C.  

năng lực mua sắm

D.  

ước muốn

Câu 12: 0.2 điểm
Ưu điểm của doanh nghiệp khi quảng cáo bằng phương tiện truyền thanh:
A.  
Chi phí thấp.
B.  
Phạm vi phủ sóng khá rộng.
C.  
Người nghe hiểu.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gi?
A.  
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B.  
Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C.  
Lập kế hoạch nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D.  
Thu thập dữ liệu
Câu 14: 0.2 điểm
Bán hàng tại nhà người tiêu dùng
A.  
Là bán lẻ
B.  
Là Marketing trực tiếp
C.  
Là việc bán hàng không qua trung gian di
D.  
Tất cả đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu
A.  
Đi lên
B.  
Co dãn thống nhất
C.  
Ít co giãn theo giá
D.  
Co giãn theo giá
Câu 16: 0.2 điểm
Quan điểm có chất lượng, tính năng và nỗ lực không ngưng để cai cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung tiền sản phẩm.
A.  
Sản xuất
B.  
Sản phẩm
C.  
Dịch vụ
D.  
Marketing
Câu 17: 0.2 điểm
Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu
A.  
Có tầm quan trọng thứ nhì
B.  
Đã có sẵn từ trước đây
C.  
(b) và (c)
D.  
Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
E.  
Không câu nào đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về
A.  
Cảm xúc
B.  
Lợi ích kinh tế
C.  
tình cảm
D.  
Đạo đức
Câu 19: 0.2 điểm
Theo mô hình AKLPCP, các trang thai liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
A.  
Nhận biết, hiểu ưa chuông, thiên cảm ý định mua, hành động mua
B.  
Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua
C.  
Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua
A.  
Về chủng loại hàng hóa
B.  
Về cơ cấu dịch vụ
C.  
Về bầu không khí
D.  
Về thị trường mục tiêu
Câu 21: 0.2 điểm
Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
A.  
Thông tin phản hồi nhanh hơn
B.  
Số lượng thông tin thu được nhiều hơn đáng kể
C.  
Chi phí phòng vẫn cao hơn
D.  
Có thể đeo bám dễ dàng hơn
Câu 22: 0.2 điểm
Ưu điểm của phương tiện quảng cáo bằng truyền hình là;
A.  
Khả năng tạo thông tin cao.
B.  
Tạo ra sức chú ý cao.
C.  
cả a và b
D.  
Không có đáp án nào
Câu 23: 0.2 điểm
Đường cầu về một sản phẩm
A.  
Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lương cầu
B.  
Thường có chiều dốc xuống
C.  
Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
D.  
(a) và (b)
Câu 24: 0.2 điểm
Marketing có phân biệt
A.  
Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho nóng từng đoạn trường đó.
B.  
Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không p biệt
C.  
Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 25: 0.2 điểm
Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là
A.  
bán lẻ
B.  
bán buôn
C.  
Sản xuất
D.  
Liên doanh
Câu 26: 0.2 điểm
Để truyền tải các thông tin về sản phẩm đến với khách hàng DN phải sử dụng:
A.  
Kênh phân phối.
B.  
Các phương tiện quảng cáo.
C.  
Chính sách sản phẩm.
D.  
Không có đáp án nào
Câu 27: 0.2 điểm
Thông thường ngân sách quảng cáo được dựa vào:
A.  
Khách hàng
B.  
Doanh thu
C.  
Chi phí sản xuất.
D.  
không có yếu tố nào
Câu 28: 0.2 điểm
Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho đỏ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
A.  
a Phỏng vấn qua điện thoại
B.  
Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
C.  
Phỏng vấn bằng thư tín
D.  
Phỏng vấn nhóm
E.  
Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
Câu 29: 0.2 điểm
Kênh phân phối
A.  
Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hóa từ người sản xuất đến khách hàng của họ
B.  
Phải có ít nhất một cấp trung gian
C.  
Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn
A.  
Bên trong doanh nghiệp
B.  
Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C.  
Bên ngoài doanh nghiệp
D.  
Thăm dò khảo sát
Câu 31: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu:
A.  
Tiêu biểu đặc trưng và có lượng thông tin cao.
B.  
Đảm bảo tính hợp lý.
C.  
Đảm bảo tính nghệ thuật.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 32: 0.2 điểm
Nhược điểm của phương tiện quảng cáo bằng truyền hình:
A.  
Chỉ tác động đến thính giác.
B.  
Kém hấp dẫn đối với người nhận tin
C.  
Không lưu giữ được thông tin
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 33: 0.2 điểm
Bao gói tốt có thể là
A.  
Bảo vệ sản phẩm
B.  
Tự bán được sản phẩm
C.  
Khuếch trương sản phẩm
D.  
Tất cả các điều nêu trên
Câu 34: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn
A.  
a Chiến lược Marketing phân biệt
B.  
Chiến lược Marketing không phân biệt
C.  
Chiến lược Marketing tập trung
D.  
Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp
A.  
Tính cập nhật cao hơn
B.  
Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C.  
Độ tin cậy cao hơn
D.  
Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
Câu 36: 0.2 điểm

có thể nói rằng

A.  

mkt và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa

B.  

mkt và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau

C.  

bán hàng bao gồm cả mkt

D.  

mkt bao gồm cả hoạt động bán hàng

Câu 37: 0.2 điểm
Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm
A.  
Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B.  
Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới thị trường
C.  
Không ràng buộc vị tin của doanh nghiệp sơn một sản phẩm cụ thể
D.  
(a) và (c)
Câu 38: 0.2 điểm
Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ
A.  
Các nhà sản xuất thương không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối
B.  
Các nhà sản xuất nhận thấy vô hướu qua của việc chuyên môn hóa
C.  
Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
D.  
Không câu này đang
Câu 39: 0.2 điểm
Thứ tư đùng của các giai đoạn trong chu kì sông của sản phẩm là
A.  
L
B.  
Tăng trường, bão hoà, triển khai, suy thoái
C.  
Triển khai, bão hòa, tăng trưởng, suy thoái
D.  
Tăng trưởng, suy thoái, bão hòa, triển khai
E.  
Không cầu nào dùng.
Câu 40: 0.2 điểm
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
A.  
Cho những hàng hoa phu thêm
B.  
Cho những chứng loại hàng hoá
C.  
Trọn gói
D.  
Cho sản phẩm kèm theo bắt bước
Câu 41: 0.2 điểm
Tín ngưỡng và các giá trị....... rất bền vững và ít thay đổi nhất
A.  
Nhân khẩu rất bền vững và ít thay đời nhất
B.  
Sơ cấp
C.  
Nhánh văn hoá
D.  
Nền văn hóa
Câu 42: 0.2 điểm
Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về
A.  
Sự chú ý
B.  
Thái độ và niềm tin
C.  
Nhận thức
D.  
Không câu nào dùng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá
A.  
Năng lực sản xuất dư thừa.
B.  
Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
C.  
Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
D.  
Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
E.  
Khi gặp phải tình trạng "lạm phát chi phí".
Câu 44: 0.2 điểm
Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích
A.  
Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
B.  
Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C.  
Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D.  
Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
E.  
Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Câu 45: 0.2 điểm
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó
A.  
Sản phẩm hiện thực
B.  
Sản phẩm hữu hình
C.  
Sản phẩm bổ sung
D.  
Những lợi ích cơ bản
Câu 46: 0.2 điểm
Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi
A.  
Mã hóa thông tin nhưng không giải mã được
B.  
Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C.  
Có nhiều nhiều trong quá trình truyền tin
D.  
Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức
Câu 47: 0.2 điểm
Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng được gọi là
A.  
Mã hóa
B.  
Liên hệ ngược
C.  
Giải mã
D.  
Nhiễu
E.  
Phương tiện truyền thông
Câu 48: 0.2 điểm
Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là.
A.  
Marketing đại trà
B.  
Marketing mục tiêu
C.  
Marketing đa dạng hóa sản phẩm.
D.  
d Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Câu 49: 0.2 điểm
Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ cũng tốt Phương thức phân phối này được gọi là
A.  
Phân phối có chọn lọc
B.  
Phân phối rộng rãi
C.  
Phân phối độc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D.  
Phân phối theo kênh hai cấp
Câu 50: 0.2 điểm
Câu hỏi đóng là câu hỏi
A.  
Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B.  
Kết thúc bằng dấu chấm câu
C.  
Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
D.  
Không đưa ra hết các phương án trả lời.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản - Đại Học Thủy Lợi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Marketing Căn Bản tại Đại học Thủy Lợi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về khái niệm cơ bản trong marketing, các chiến lược marketing, phân tích thị trường, hành vi khách hàng, và quản lý quan hệ khách hàng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 11 câu hỏi 1 giờ

88,691 lượt xem 47,747 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing căn bản" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong marketing, chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và tiếp thị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

87,988 lượt xem 47,369 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing Căn Bản" phần 5 từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và quản lý sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

87,639 lượt xem 47,180 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Marketing từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của marketing, chiến lược sản phẩm, định giá, quảng cáo, và nghiên cứu thị trường, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

5 mã đề 245 câu hỏi 50 câu/mã đề 50 phút

145,665 lượt xem 78,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing 402 Phần 1 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing 402 phần 1 từ Học viện Tài chính. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược cơ bản trong marketing, bao gồm phân tích thị trường, chiến lược sản phẩm, và quản lý thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

145,119 lượt xem 78,120 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing 402 Phần 2 – Học Viện Tài Chính (AOF) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Marketing 402 phần 2 từ Học Viện Tài Chính (AOF). Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến chiến lược tiếp thị, phân tích thị trường, quản trị marketing và các mô hình tiếp thị hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 41 câu hỏi 1 giờ

145,894 lượt xem 78,554 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing Dược từ Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược trong marketing dược phẩm, bao gồm nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, chiến lược phân phối và tiếp thị thuốc. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

8 mã đề 301 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

86,067 lượt xem 46,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing Chương 1 - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, phục vụ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả học tập. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức marketing nền tảng một cách dễ dàng và hiệu quả.

7 mã đề 322 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,292 lượt xem 77,686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chính về marketing, các khái niệm và ứng dụng thực tiễn trong kinh doanh. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Marketing tại NTT.

7 mã đề 329 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,956 lượt xem 77,511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!