thumbnail

Trắc Nghiệm Ngộ Độc Một Số Chất - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y VMMA

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngộ Độc Một Số Chất” từ Học viện Quân Y VMMA. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị ngộ độc do các chất độc thông thường, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về y học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm ngộ độcđề thi ngộ độcHọc viện Quân Y VMMAôn thi ngộ độc chấtkiểm tra ngộ độcphương pháp điều trị ngộ độcthi thử y khoadược họcđề thi có đáp ány học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm dược lý của Gardenal
A.  
Được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa
B.  
Được chuyển hóa qua gan bởi hệ thống cytochrom P – 450
C.  
Được thải trừ chủ yếu qua thận, có cả chu kì gan – ruột và chu kì ruột – ruột
D.  
Thuốc không qua được rau thai và sữa
Câu 2: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng ngộ độc Gardenal
A.  
Hôn mê sâu, yên tĩnh
B.  
Mất hết phản xạ gân xương
C.  
Còn phản xạ giác mạc
D.  
Mất phản xạ ánh sáng
Câu 3: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Xét nghiệm tìm độc chất bartiburat trong
A.  
Dịch dạ dày
B.  
Nước tiểu
C.  
Phân
D.  
Máu
Câu 4: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Điều trị bệnh nhân ngộ độc gardenal hôn mê:
A.  
Rửa dạ dày
B.  
Than hoạt đơn liều
C.  
Lợi tiểu cưỡng bức
D.  
Kiềm hóa nước tiểu
Câu 5: 1 điểm
Loại thuốc bartiturat hiện nay thường được sử dụng trên thị trường hay gây ngộ độc cấp nhất là:
A.  
Phenobarbital
B.  
Memobarbital
C.  
Amobarbital
D.  
Pentobarbital
Câu 6: 1 điểm
Liều gardenal gây hôn mê sâu là:
A.  
> 2g
B.  
> 3g
C.  
> 4g
D.  
> 5g
Câu 7: 1 điểm
Liều tử vong của gardenal là:
A.  
> 6g
B.  
> 8g
C.  
> 10g
D.  
> 20g
Câu 8: 1 điểm
Triệu chứng ngộ độc gardenal:
A.  
Hôn mê yên tĩnh, giảm phản xạ gân xương, đồng tử co, mất phản xạ ánh sáng
B.  
Hôn mê yên tĩnh, giảm phản xạ gân xương, đồng tử giãn, mất phản xạ ánh sáng
C.  
Hôn mê yên tĩnh, giảm phản xạ gân xương, đồng tử co, còn phản xạ ánh sáng
D.  
Hôn mê yên tĩnh, giảm phản xạ gân xương, đồng tử giãn, còn phản xạ ánh sáng
Câu 9: 1 điểm
Bệnh nhân ngộ độc Gardenal nên được nằm ở tư thế:
A.  
A Tư thế Fowler
B.  
Tư thế Trendelenburg
C.  
Nằm đầu cao 30o
D.  
Tư thế nằm nghiêng
Câu 10: 1 điểm
Nguyên nhân chính gây tử vong ở bệnh nhân ngộ độc cấp barbiturat là:
A.  
Giảm thông khí phế nang, tắc đường hô hấp
B.  
Nhũn não
C.  
Tụt huyết áp
D.  
Rối loạn nhịp tim
Câu 11: 1 điểm
Chẩn đoán ngộ độc gardenal nặng khi:
A.  
Nồng đọ gardenal máu ≥ 3 mg%
B.  
Nồng đọ gardenal máu ≥ 4 mg%
C.  
Nồng đọ gardenal máu ≥ 5 mg%
D.  
Nồng đọ gardenal máu ≥ 6 mg%
Câu 12: 1 điểm
Cấp cứu tình trạng tụt huyết áp ở bệnh nhân ngộ độc gardenal hôn mê:
A.  
Truyền 2000ml dung dịch NaCl 0,9% trong 1 – 2h
B.  
Truyền 2000ml dung dịch Ringer lactat trong 1 – 2h
C.  
Truyền 2000ml dung dịch glucose 5% trong 1 – 2h
D.  
Truyền 1000ml dung dịch cao phân tử trong 1 – 2h
Câu 13: 1 điểm
Xét nghiệm độc chất tìm Gardenal, ngoại TRỪ:
A.  
Định tính tìm bartiburat trong 100ml dịch dạ dày
B.  
Định tính tìm bartiburat trong 100ml nước tiểu
C.  
Định lượng bartiburat trong 100 ml máu
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14: 1 điểm
Triệu chứng KHÔNG đúng của ngộ độc gardenal là:
A.  
Giảm cung lượng tim
B.  
Giảm biên độ hô hấp
C.  
Giảm huyết áp
D.  
Tăng tần số thở.
Câu 15: 1 điểm
Thuốc giải độc đặc hiệu ngộ độc cấp bartiburat:
A.  
Deferoxamin
B.  
Naloxon
C.  
Atropin
D.  
Bicarbonat
Câu 16: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Ngộ độc phospho hữu cơ gây ra:
A.  
1. Hội chứng kháng cholinergic
B.  
2. Hội chứng cường cholinergic
C.  
3. Hội chứng cường giao cảm
D.  
4. Hội chứng trung gian
Câu 17: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Hội chứng Muscarin:
A.  
1. Tăng tiết nước bọt, dịch ruột
B.  
2. Co thắt ruột, phế quản, cơ trơn bàng quang
C.  
3.Giãn đồng tử, giảm phản xạ ánh sáng
D.  
4. Giật cơ, máy cơ, co cứng cơ, liệt cơ
Câu 18: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Hội chứng liệt cơ trong ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
1.Không đáp ứng với điều trị atropin
B.  
2.Không đáp ứng với điều trị pralidoxim
C.  
3.Đáp ứng với điều trị atropin
D.  
4.Đáp ứng với điều trị pralidoxim
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc giải độc đặc hiệu ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
1. Atropin
B.  
2. Naloxon
C.  
3. Dimercaprol
D.  
4. PAM
Câu 20: 1 điểm
Các trường hợp ngộ độc phospho hữu cơ nặng thường do:
A.  
Nhiễm độc qua da
B.  
Nhiễm độc qua đường hô hấp
C.  
Nhiễm độc qua niêm mạc
D.  
Nhiễm độc qua đường tiêu hóa
Câu 21: 1 điểm
Hội chứng thần kinh KHÔNG gặp ở ngộ độc phopsho hữu cơ:
A.  
Hội chứng Muscarin
B.  
Hội chứng Nicotin
C.  
Hội chứng thần kinh ngoại vi
D.  
Hội chứng Withdtan
Câu 22: 1 điểm
Hội chứng trung gian trong ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
@Là hội chứng liệt cơ, liệt mềm, giảm phản xạ gân xương
B.  
Là hội chứng liệt cơ, liệt mềm, tăng phản xạ gân xương
C.  
Là hội chứng liệt cơ, liệt cứng, giảm phản xạ gân xương
D.  
Là hội chứng liệt cơ, liệt cứng, tăng phản xạ gân xương
Câu 23: 1 điểm
Thời điểm xuất hiện hội chứng trung gian trong ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
6 – 12h sau khi nhiễm độc, trước khi xuất hiện hội chứng cường cholinergic
B.  
6 – 12h sau khi nhiễm độc, trước khi xuất hiện hội chứng kháng cholinergic
C.  
24 – 96h sau khi nhiễm độc, sau khi hội chứng cường cholinergic đã được giải quyết
D.  
24 – 96h sau khi nhiễm độc, sau khi hội chứng kháng cholinergic đã được giải quyết
Câu 24: 1 điểm
Hội chứng trung gian trong ngộ độc phospho hữu cơ KHÔNG gồm liệt cơ:
A.  
Cơ ngọn chi
B.  
Cơ gấp cổ
C.  
Cơ hô hấp
D.  
Cơ do thần kinh sọ chi phối
Câu 25: 1 điểm
Thời điểm xuất hiện hội chứng thần kinh ngoại vi muộn:
A.  
8 – 14 ngày sau ngộ độc cấp phospho hữu cơ
B.  
14 – 21 ngày sau ngộ độc cấp phospho hữu cơ
C.  
3 – 8 ngày sau ngộ độc phopsho hữu cơ
D.  
1 – 2 tháng sau ngộ độc phospho hữu cơ
Câu 26: 1 điểm
Xét nghiệm cholinesterase trong ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
Giảm < 50% giá trị bình thường tối đa
B.  
Giảm < 30% giá trị bình thường tối đa
C.  
Giảm < 50% giá trị bình thường tối thiểu
D.  
Giảm < 30% giá trị bình thường tối thiểu
Câu 27: 1 điểm
Chẩn đoán ngộ độc phospho hữu cơ mức độ nhẹ khi:
A.  
Chỉ có hội chứng Nicotin
B.  
Chỉ có hội chứng thần kinh trung ương
C.  
Chỉ có hội chứng trung gian
D.  
Chỉ có hội chứng Muscarin
Câu 28: 1 điểm
Chẩn đoán ngộ độc phospho hữu cơ mức độ nặng khi:
A.  
Có cả 3 hội chứng muscarin, nicotin và hội chứng liệt cơ
B.  
Có cả 3 hội chứng muscarin, hội chứng liệt cơ và hội chứng thần kinh trung ương
C.  
Có cả 3 hội chứng muscarin, nicotin và hội chứng thần kinh trung ương
D.  
Có cả 3 hội chứng hội chứng thần kinh trung ương, hội chứng liệt cơ và nicotin
Câu 29: 1 điểm
Chẩn đoán ngộ độc phospho hữu cơ mức đô nặng khi:
A.  
Giá trị cholinesterase < 10% giá trị bình thường
B.  
Giá trị cholinesterase < 5% giá trị bình thường
C.  
Giá trị cholinesterase < 15% giá trị bình thường
D.  
Giá trị cholinesterase < 20% giá trị bình thường
Câu 30: 1 điểm
Sử dụng Atropin điều trị ngộ độc phospho hữu cơ chủ yếu làm giảm triệu chứng:
A.  
Tăng tiết và co thắt phế quản
B.  
Tim nhịp chậm, tụt huyết áp
C.  
Rối loạn ý thức, hôn mê
D.  
Suy hô hấp, trụy mạch, co giật
Câu 31: 1 điểm
Atropin điều trị ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
Là thuốc giải độc triệu chứng
B.  
Là thuốc giải độc hóa học
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 32: 1 điểm
Pralidoxim điều trị ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
Là thuốc giải độc triệu chứng
B.  
Là thuốc giải độc hóa học
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 33: 1 điểm
Liều khởi đầu atropin điều trị ngộ độc phospho hữu cơ:
A.  
1 – 5 mg/IV
B.  
5 – 10 mg/IV
C.  
10 – 15 mg/IV
D.  
15 – 20 mg/IV
Câu 34: 1 điểm
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ, ngừng atropin khi nào?
A.  
Liều duy trì giảm còn 2 mg/24h
B.  
Liều duy trì giảm còn 4 mg/24h
C.  
C. Liều duy trì giảm còn 5 mg/24h
D.  
Liều duy trì giảm 10 mg/24h
Câu 35: 1 điểm
Đâu KHÔNG phải là triệu chứng quá liều atropin:
A.  
Sốt, da nóng
B.  
Đồng tử giãn
C.  
Cầu bàng quang
D.  
Ỉa chảy
Câu 36: 1 điểm
Liều Pralidoxim tiêm tĩnh mạch điều trị ngộ độc phospho hữu cơ nặng:
A.  
0,5g
B.  
1g
C.  
1,5g
D.  
2g
Câu 37: 1 điểm
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ, ngừng pralidoxim khi:
A.  
Liều atropin < 2 mg/24h
B.  
Liều atropin < 3 mg/24h
C.  
Liều atropin < 4 mg/24h
D.  
Liều atropin < 5mg/24h
Câu 38: 1 điểm
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ, ngừng pralidoxim khi:
A.  
Cholinesterase ≥ 50% giá trị bình thường
B.  
Cholinesterase ≥ 60% giá trị bình thường
C.  
Cholinesterase ≥ 70% giá trị bình thường
D.  
Cholinesterase ≥ 80% giá trị bình thường
Câu 39: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Opiat:
A.  
1. Là các chất có nguồn gốc từ nhựa cây thuốc phiện
B.  
2.Là các hợp chất mà tất cả các tác dụng trực tiếp đều bị naloxon đối kháng
C.  
3.Thường dùng để chỉ các dẫn chất của morphin
D.  
4.Được phân loại thành dạng tự nhiên, bán tổng hợp, và tổng hợp
Câu 40: 1 điểm
Thuốc giải độc đặc hiệu ngộ độc ma túy nhóp opi là:
A.  
1. Naloxon
B.  
2. Pralidoxim
C.  
3. Succimer
D.  
4. Dimercaprol
Câu 41: 1 điểm
Heroin được phân loại vào nhóm:
A.  
1. Tự nhiên
B.  
2. Bán tổng hợp
C.  
3. Tổng hợp
D.  
4.Kích thích - ức chế
Câu 42: 1 điểm
Hậu quả sinh lý của các chất kích thích opiat thuần túy chủ yếu trung gian qua:
A.  
1. Recepter muy
B.  
2. Recepter kappa
C.  
3. Recepter sigma
D.  
4. Recepter delta
Câu 43: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng nào sau đây của opiod ít hoặc không bị quen thuốc:
A.  
1. Tạo khoái cảm
B.  
2. Giảm đau và an thần
C.  
3. Táo bón
D.  
4. Co đồng tử
Câu 44: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng ức chế hô hấp của ngộ độc opi:
A.  
1. Đầu tiên giảm biên độ thở, chưa giảm TS thở:
B.  
2. Khi ngộ độc nặng, thấy BN tím và thở rất chậm:
C.  
3. Thở nhanh nông có thể thấy ở BN PPC tổn thương:
D.  
4. Các bệnh nhân không hôn mê và ngừng thở không có nguy cơ xuất hiện biến chứng phù phổi cấp
Câu 45: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng trên tiêu hóa và tiết niệu của opi:
A.  
1. Ban đầu opi ức chế vùng nhận cảm hóa học ở hành não nên rất khó gây nôn, sau đó dùng các liều tiếp theo lại kích thích liên tục vùng này gây buồn nôn và nôn
B.  
2. Nhu động ruột giảm
C.  
3. Trương lực cơ thắt giảm
D.  
4. Bí tiểu
Câu 46: 1 điểm
Tam chứng ngộ độc opi là, TRỪ
A.  
Giảm ý thức
B.  
Táo bón
C.  
Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim
D.  
Ức chế hô hấp
Câu 47: 1 điểm
Triệu chứng loạn thần do opi tác dụng kích thích lên thụ thể:
A.  
Sigma
B.  
Mu
C.  
Kappa
D.  
Delta
Câu 48: 1 điểm
Opi nào sau đây không có tác dụng trên co bóp và tính dẫn truyền của cơ tim:
A.  
Propoxyphen
B.  
Meperidin
C.  
Morphin
D.  
Pentazocin
Câu 49: 1 điểm
Bản thân opi nào sau đây có khả năng gây rối loạn nhịp tim:
A.  
Propoxyphen
B.  
Meperidin
C.  
Morphin
D.  
Pentazocin
Câu 50: 1 điểm
Trong ngộ độc opi, tụt huyết áp đáng kể ta phải đi tìm các nguyên nhân khác (nhưng đồng thời cũng ngộ độc các chất khác, shock...), TRỪ:
A.  
Propoxyphen
B.  
Meperidin
C.  
Heroin
D.  
Pentazocin
Câu 51: 1 điểm
Xét nghiệm nào sau đây là bằng chứng sử dụng heroin?
A.  
Nồng độ heroin trong máu
B.  
Nồng độ heroin trong nước tiểu
C.  
6-MAM trong nước tiểu
D.  
A và C đúng
Câu 52: 1 điểm
Nồng độ heroin trong máu có thể phát hiện được trong vòng:
A.  
38 phút
B.  
6 giờ
C.  
24 giờ
D.  
36 giờ
Câu 53: 1 điểm
Điều trị phù phổi cấp đúng trong ngộ độc opi:
A.  
Naloxon tĩnh mạch 0,8-1,2 mg
B.  
Truyền nhiều dịch
C.  
Digitalis
D.  
Lợi tiểu
Câu 54: 1 điểm
Đường dùng naloxon giải độc ngộ độc opi tốt nhất là:
A.  
Đường tĩnh mạch
B.  
Tiêm bắp
C.  
Tiêm dưới da
D.  
Tiêm dưới lưỡi
Câu 55: 1 điểm
Naloxon không làm mất tác dụng nào sau đây của morphin tiêm dưới da?
A.  
A. Ức chế thần kinh trung ương
B.  
Ức chế hô hấp
C.  
Giãn tĩnh mạch ngoại biên
D.  
Giảm đau
Câu 56: 1 điểm
1mg Naloxon ức chế được bao nhiêu mg morphin?
A.  
10 mg
B.  
25 mg
C.  
50 mg
D.  
100 mg
Câu 57: 1 điểm
Liều naloxon thường có hiệu quả trong điều trị cấp cứu ngộ độc opi là:
A.  
0,2 - 1 mg
B.  
0,4 – 2 mg
C.  
0,5 – 4 mg
D.  
1 – 3 mg

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 17 có đáp ánLớp 7Toán
Bài tập tuần Toán 7
Bài tập Học kì 1
Lớp 7;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,483 lượt xem 98,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chương 2: Ôn tập chương II có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Ôn tập chương 2
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,663 lượt xem 99,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Hình tam giác
Lớp 5;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,128 lượt xem 96,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Căn bậc baLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 9: Căn bậc ba
Lớp 9;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,631 lượt xem 83,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Đại lý bán vé máy bay
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,008 lượt xem 74,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhLớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,289 lượt xem 79,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm kế toán Bao bì luân chuyển trong Doanh nghiệp thương mại TT 200
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,091 lượt xem 75,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp ánLớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 10;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,893 lượt xem 79,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,385 lượt xem 89,565 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!