thumbnail

Trắc Nghiệm Ôn Tập Công Nghệ Mạng (CNM) - Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (ACTVN)

Ôn tập môn Công Nghệ Mạng (CNM) tại Học viện Kỹ thuật Mật mã (ACTVN) với bộ đề trắc nghiệm chương 1, 2, 3 kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về kiến trúc mạng máy tính, giao thức mạng, quản trị và bảo mật mạng. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và thực hành về công nghệ mạng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra năng lực và nâng cao kết quả học tập.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Công Nghệ Mạng CNMôn tập CNM chương 1 2 3Học viện Kỹ thuật Mật mã ACTVNđề thi CNM có đáp ánkiến trúc mạng máy tínhgiao thức mạngquản trị mạngbảo mật mạngđề thi trắc nghiệm CNMthi thử trực tuyến CNMtài liệu ôn thi Công Nghệ Mạngthi trực tuyến CNMkiểm tra kiến thức Công Nghệ Mạngbảo mật thông tin mạngkiến thức mạng máy tínhcông nghệ mạng ACTVN

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

142,659 lượt xem 10,971 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
A.  
200.200.200.196
B.  
200.200.200.223
C.  
200.200.200.191
D.  
200.200.200.177
Câu 2: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Tầng vật lý có chứa những thành phần nào (chọn nhiều):
A.  
Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ).
B.  
Các khung tin (Frames).
C.  
Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật lý.
D.  
Các Bit dữliệu.
E.  
Sơ đồmã hóa (coding) tín hiệu.
Câu 3: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI (chọn 2):
A.  
Tầng truy nhập (Access Layer).
B.  
Tầng liên kết (Data Link Layer).
C.  
Tầng lõi (Core Layer).
D.  
Tầng ứng dụng (Application Layer).
E.  
Tầng phương tiện (Medium Layer).
Câu 4: 1 điểm
Đánh dấu các câu đúng:
A.  
Cáp xoắn đôi không bọc là STP (Shielded Twisted Pair Cable).
B.  
Cáp đồng trục là UTP (Unshielded Twisted Pair Cable).
C.  
Cáp quang đơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.
D.  
Cáp quang đơn mode là Single-Mode Fiber Optic.
Câu 5: 1 điểm
Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
A.  
ED
B.  
CB
C.  
CF
D.  
EC
Câu 6: 1 điểm
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào (chọn 2):
A.  
TCP
B.  
IP
C.  
UDP
D.  
SMTP
E.  
HTTP
Câu 7: 1 điểm
Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
A.  
240
B.  
252
C.  
224
D.  
248
E.  
210
Câu 8: 1 điểmchọn tối đa 2 đáp án
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn nhiều)
A.  
10.1.1.1
B.  
172.32.1.1
C.  
15.0.0.1
D.  
192.169.254.1
E.  
192.168.1.1
Câu 9: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)
A.  
. 192.168.15.14
B.  
192.168.15.16
C.  
192.168.15.17
D.  
192.168.15.29
E.  
192.168.15.31
Câu 10: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX (chọn nhiều):
A.  
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).
B.  
Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.
C.  
Sử dụng connector BNC.
D.  
Sử dụng connector RJ-45.
E.  
Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.
Câu 11: 1 điểm
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A.  
ADSL
B.  
Ethernet
C.  
FDDI
D.  
Token Ring
Câu 12: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đánh dấu các phương tiện truyền dẫn (chọn nhiều):
A.  
Cáp quang.
B.  
Sóng radio.
C.  
Tia hồng ngoại
D.  
Sóng Microwave.
E.  
Vệtinh.
Câu 13: 1 điểm
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A.  
32
B.  
48
C.  
36
D.  
50
E.  
40
Câu 14: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical (chọn nhiều):
A.  
Repeater
B.  
router
C.  
Card Mạng
D.  
Hub
E.  
switch
Câu 15: 1 điểm
Các thành phần tạo nên mạng là:
A.  
Máy tính, hub, switch
B.  
Network adapter, Cable
C.  
Tất cả a) b) c) đều đúng.
D.  
Protocol
Câu 16: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link (chọn 2):
A.  
Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
B.  
Định tuyến đường truyền
C.  
Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
D.  
Điều khiển việc truyền tin tin cậy
Câu 17: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn nhiều)
A.  
27.35.16.33
B.  
27.33.16.48
C.  
28.35.16.32
D.  
27.0.16.44
E.  
29.35.16.47
Câu 18: 1 điểm
Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
A.  
50
B.  
200
C.  
100
D.  
120
Câu 19: 1 điểm
Protocol là:
A.  
Là một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
B.  
Là các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
C.  
và b) đều sai
D.  
và b) đều đúng
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn nhiều)
A.  
222.166.1.254
B.  
203.162.4.190
C.  
10.255.255.254
D.  
128.10.1.254
E.  
192.168.1.1
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn 2)
A.  
01011001.11001010.11100001.01100111
B.  
10011001.01111000.01101101.11111000
C.  
10111001.11001000.00110111.01001100
D.  
11011001.01001010.01101001.00110011
Câu 22: 1 điểm
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây là hợp lý nhất:
A.  
255.255.255.192
B.  
255.255.255.248
C.  
255.255.255.240
D.  
255.255.255.224
Câu 23: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.
B.  
Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
Câu 24: 1 điểm
Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A.  
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
B.  
Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C.  
Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D.  
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
Câu 25: 1 điểm
Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub:
A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 26: 1 điểm
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
A.  
Router
B.  
Bridge
C.  
Connectors
D.  
Repeater
Câu 27: 1 điểm
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
A.  
H
B.  
B
C.  
G
D.  
C
E.  
D
Câu 28: 1 điểm
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
A.  
4 byte
B.  
5 byte
C.  
Không đáp án nào đúng
D.  
6 byte
E.  
8 byte
Câu 29: 1 điểm
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A.  
Switch
B.  
Repeater
C.  
Card mạng (NIC)
D.  
Hub
Câu 30: 1 điểm
Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP (chọn 2):
A.  
Tầng biểu diễn (Presentation Layer).
B.  
Tầng truy nhập (Access Layer).
C.  
Tầng lõi (Core Layer).
D.  
Tầng phân phối (Distribution Layer).
E.  
Tầng liên mạng (Internet Layer).
Câu 31: 1 điểm
Giao thức nào thuộc tầng Application
A.  
TCP
B.  
HTTP
C.  
NFS
D.  
IP
Câu 32: 1 điểm
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A.  
255.248.0.0
B.  
255.255.224.0
C.  
255.255.248.0
D.  
255.255.252.0
Câu 33: 1 điểm
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
A.  
Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
B.  
Cả mạng ngừng làm việc.
C.  
Làm đường bus bị hỏng.
Câu 34: 1 điểm
Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây:
A.  
Mạng IEEE 802.11.
B.  
Mạng 10Base-T.
C.  
Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
D.  
Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).
Câu 35: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn 2):
A.  
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
B.  
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
C.  
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
D.  
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
Câu 36: 1 điểm
Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì:
A.  
TPDU -đơn vịtruyền vận
B.  
Packets -Gói tin
C.  
Segments -đoạn dữliệu
D.  
Bits -Bit
E.  
Datagrams -Gói dữliệu
Câu 37: 1 điểm
Địa chỉ IP (Version 4) là:
A.  
Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
B.  
Một số 64 bits
C.  
Một số 32 bits
Câu 38: 1 điểm
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A.  
CSMA/CD
B.  
Token passing
Câu 39: 1 điểm
Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không nằm cùng đường mạng với địa chỉ còn lại
A.  
203.29.100.100/255.255.255.240
B.  
203.29.100.110/255.255.255.240
C.  
203.29.100.113/255.255.255.240
D.  
203.29.100.100/255.255.255.240
Câu 40: 1 điểm
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A.  
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
B.  
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
C.  
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D.  
Application , Presentation, Session, Transport, Data Link, Network , Physical.
Câu 41: 1 điểm
Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
A.  
Địa chỉ MAC
B.  
Địa chỉ port
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Địa chỉ IP
Câu 42: 1 điểm
Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
A.  
Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.
B.  
Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
Câu 43: 1 điểm
Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :
A.  
Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
B.  
Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
C.  
Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
D.  
Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
Câu 44: 1 điểm
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
A.  
Transport
B.  
Data Link
C.  
Network
D.  
Application
E.  
Presentation
Câu 45: 1 điểm
. Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A.  
Console.
B.  
Chéo (cross-over).
C.  
Thẳng (straight-through).
Câu 46: 1 điểm
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữliệu được truyền đúng tới host (máy tính) cần gửi:
A.  
Network -Mạng
B.  
Presentation -Biểu diễn
C.  
Data Link -Liên kết
D.  
Physical -Vật lý
E.  
Application -Tầng ứng dụng
Câu 47: 1 điểm
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A.  
Data, frame, packet, segment, bit
B.  
Data, segment, frame, packet, bit
C.  
Data, segment, packet, frame, bit
D.  
Data, packet, segment, frame, bit
Câu 48: 1 điểm
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A.  
200.200.200.191
B.  
200.200.200.223
C.  
200.200.200.192
D.  
200.200.200.177
Câu 49: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đánh dấu tất cảcác câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol) (chọn nhiều)
A.  
Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính.
B.  
Giao thức là mô hình phân tầng.
C.  
Giao thức là bộquy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý sốliệu.
D.  
Giao thức được phân theo từng tầng.
Câu 50: 1 điểm
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
A.  
192.168.1.2 / 255.255.255.0
B.  
192.168.1.0 / 255.255.255.0
C.  
192168.1.255 / 255.255.255.0
D.  
192.168.0.0 / 255.255.255.0
E.  
192.168.0.255 / 255.255.255.0

Đề thi tương tự