thumbnail

Đề thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Pháp Luật Đại Cương với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy định pháp lý cơ bản, quyền và nghĩa vụ công dân, và các khái niệm quan trọng trong pháp luật, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cươngĐại học Điện LựcEPUôn tập pháp luật đại cươngkiểm tra pháp luậthệ thống pháp luật Việt Namquyền và nghĩa vụ công dânbài thi pháp luật đại cươngtrắc nghiệm có đáp ánkiến thức pháp luật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Câu 46 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng trong liên kết gối ổ trục ngắn sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 2: 1 điểm
Câu 32 [ ]: Hai lực trực đối nhau là hai lực cùng đường tác dụng, cùng trị số (cùng độ lớn) nhưng?
A.  
[<$>] Song song nhau
B.  
[<$>] Vuông góc nhau
C.  
[<$>] ngược chiều nhau
D.  
[<$>] đối nhau
Câu 3: 1 điểm

Câu 33 []: Ký hiệu hai hệ lực tương đương?

A.  

A

B.  

B

C.  

D

D.  

C

Câu 4: 1 điểm
Câu 34 [ ]: Ký hiệu hệ lực?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 5: 1 điểm
Câu 35 [ ]: Điểm đặt của lực là điểm?
A.  
[<$>] Trên vật và nằm tại trọng tâm của vật.
B.  
[<$>] Giao nhau giữa các lực
C.  
[<$>] Trên vật mà tại đó lực tác dụng vào vật.
D.  
[<$>] Trên vật
Câu 6: 1 điểm
Câu 36 [ ]: Phương chiều của lực là phương chiều chuyển động của….… từ trạng thái yên nghỉ dưới tác động của lực
A.  
[<$>] Các chất điểm
B.  
[<$>] Vật
C.  
[<$>] Các vật
D.  
[<$>] Chất điểm
Câu 7: 1 điểm
Câu 37 [ ]: Ký hiệu hệ lực cân bằng?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 8: 1 điểm

Câu 38 []:

A.  

A

B.  

B

C.  

D

D.  

C

Câu 9: 1 điểm
Câu 39 [ ]: Công thức xác định độ lớn của hợp lực . Khi và vuông góc nhau ( = 900)?
A.  
[<$>] R = F12 + F22
B.  
[<$>] R = F1 +F2
C.  
[<$>] R =
D.  
[<$>]
Câu 10: 1 điểm
Câu 40 [ ]:
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 11: 1 điểm
Câu 41 [ ]:
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 12: 1 điểm
Câu 42 [ ]: Phản lực liên kết thanh có phương?
A.  
[<$>] Vuông góc với thanh
B.  
[<$>] Tạo với thanh một góc a
C.  
[<$>] Qua 2 điểm chịu lực (dọc theo thanh)
D.  
[<$>] Vuông góc với nhau
Câu 13: 1 điểm
Câu 43 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết tựa sau?
A.  
[<$>]Hình A
B.  
[<$>] Hình B
C.  
[<$>]Hình C
D.  
[<$>] Hình D
Câu 14: 1 điểm
Câu 44 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết tựa sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 15: 1 điểm
Câu 45 [ ]: Cho liên kết dây mềm. Giữ lại dây và vật. Chọn hình có phản lực đúng?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 16: 1 điểm
Câu 31 [ ]: Hợp các ngẫu lực cùng nằm trong một mặt phẳng được một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng đã cho có đại số mômen bằng… ? … các ngẫu lực đã cho.
A.  
[<$>] Tổng đại số mômen
B.  
[<$>] Tổng trị số mômen
C.  
[<$>] Đại số mômen
D.  
[<$>] Trị số mômen
Câu 17: 1 điểm
Câu 47 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng trong liên kết ổ trụ dài?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 18: 1 điểm
Câu 48 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết ngàm sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 19: 1 điểm
Câu 49 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết gối cố định (bản lề cố định) sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 20: 1 điểm
Câu 50 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết gối di động sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 21: 1 điểm
Câu 51 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết tựa và liên kết thanh sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 22: 1 điểm
Câu 52 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết thanh sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 23: 1 điểm
Câu 53 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 24: 1 điểm
Câu 54 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 25: 1 điểm
Câu 55 [ ]: Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 26: 1 điểm
Câu 56 [ ]: Ký hiệu hệ ngẫu lực?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 27: 1 điểm
Câu 57 [ ]: 1N/m^2 = ?
A.  
[<$>] 1 KN/cm2
B.  
[<$>] 10^4 MN/cm2
C.  
[<$>] 10^-7 KN/cm2
D.  
[<$>] 10^7KN/cm2
Câu 28: 1 điểm
Câu 58 [ ]: Trị số mômen ngẫu lực ký hiệu?
A.  
A
B.  
B
C.  
D
D.  
C
Câu 29: 1 điểm
Câu 59 [ ]: 1N = ?
A.  
[<$>] 10^3 KN
B.  
[<$>] 10^6 MN
C.  
[<$>] 10^-3 KN
D.  
[<$>] 10^-3 MN
Câu 30: 1 điểm

25

A.  

[<$>]m = -F.a

B.  

[<$>] m = +F/a 

C.  

[<$>] m = +F.a

D.  

 

[<$>] m = -F/a

Câu 31: 1 điểm
Câu 16 [ ]: Vật rắn trong mặt phẳng có bao nhiêu bậc tự do?
A.  
[<$>] Không có bậc tự do
B.  
[<$>] 1 bậc tự do
C.  
[<$>] 2 bậc tự do
D.  
[<$>] 3 bậc tự do.
Câu 32: 1 điểm
Câu 2 [ ]: Lực là một đại lượng biểu thị sự tương tác giữa các vật có kết quả làm biến đổi:
A.  
[<$>] Trạng thái tĩnh học của vật.
B.  
[<$>] Vị trí của vật.
C.  
[<$>] Hình dạng của vật.
D.  
[<$>] Trạng thái động học của vật.
Câu 33: 1 điểm
Câu 3 [ ]: Đơn vị của lực là N(Niu tơn) tương đương với?
A.  
[<$>] kg.(m/s2)
B.  
[<$>] Kg.s2
C.  
[<$>] Kg.m.s2.
D.  
[<$>] Kg/s2
Câu 34: 1 điểm
Câu 4 [ ]: Hai lực trực đối được ký hiệu ?
A.  
[<$>] F1=F2
B.  
[<$>] F1=-F2
C.  
[<$>] F1 = F2
D.  
[<$>] F1 + F2 = 0.
Câu 35: 1 điểm
Câu 5 [ ]: Hệ lực cân bằng là hệ lực có?
A.  
[<$>] Tác dụng làm cho vật cân bằng
B.  
[<$>] Tác dụng làm cho vật đứng yên
C.  
[<$>] Tác dụng làm cho vật chuyển động thẳng đều
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên.
Câu 36: 1 điểm
Câu 6 [ ]: Mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực là mặt phẳng?
A.  
[<$>] Chứa một lực của ngẫu lực
B.  
[<$>] Vuông góc với hai lực của ngẫu lực
C.  
[<$>] Song song với hai lực của ngẫu lực
D.  
[<$>] Chứa hai lực của ngẫu lực.
Câu 37: 1 điểm
Câu 7 [ ]: Đơn vị của ngẫu lực?
A.  
[<$>] N/m
B.  
[<$>] N.m2
C.  
[<$>] N.m
D.  
[<$>] N/m2
Câu 38: 1 điểm
Câu 8 [ ]: Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có?
A.  
[<$>] Cùng tác dụng cơ học
B.  
[<$>] Cùng độ lớn
C.  
[<$>] Cùng véctơ mômen.
D.  
[<$>] Cùng chiều
Câu 39: 1 điểm
Câu 9 [ ]: Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đổi khi ta thay đổi…(1)… của ngẫu lực trong… (2)… của nó.
A.  
[<$>] (1) Vị trí; (2) Mặt phẳng tác dụng.
B.  
[<$>] (1) Vị trí; (2) Không gian tác dụng.
C.  
[<$>] (1) chiều; (2) Mặt phẳng tác dụng.
D.  
[<$>] (1) Chiều; (2) Không gian tác dụng.
Câu 40: 1 điểm
Câu 10 [ ]: Điều kiện cần và đủ để hai lực… (1)… được cân bằng là chúng phải… (2)…?
A.  
[<$>] (1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Trực đối nhau
B.  
[<$>] (1) Đặt lên hai vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau
C.  
[<$>] (1) Đặt lên một vật rắn; (2) Trực đối nhau
D.  
[<$>] (1) Đặt lên một vật rắn; (2) Triệt tiêu nhau.
Câu 41: 1 điểm
Câu 11 [ ]: Tác dụng của một hệ lực lên vật rắn… (1)… nếu thêm vào hay bớt đi… (2)…?
A.  
[<$>] (1) Không thay đổi; (2) Hai lực cân bằng
B.  
[<$>] (1) Không đổi chiều; (2) Hai lực không cân bằng
C.  
[<$>] (1) Không thay đổi; (2) Hai lực không cân bằng
D.  
[<$>] (1) Không đổi chiều; (2) Hai lực cân bằng
Câu 42: 1 điểm
Câu 12 [ ]: Tác dụng của một lực lên một vật rắn… (1)… khi trượt lực trên… (2)… của nó.
A.  
[<$>] (1) Thay đổi; (2) Đường tác dụng
B.  
[<$>] (1) Thay đổi; (2) Đường thẳng song song
C.  
[<$>] (1) Không thay đổi; (2) Đường tác dụng
D.  
[<$>] (1) Không thay đổi; (2) Đường thẳng song song
Câu 43: 1 điểm
Câu 13 [ ]: Lực và phản lực… (1)… hai lực cân bằng vì chúng… (2)… lên một vật rắn đang xét.
A.  
[<$>] (1) Không phải là; (2) Không cùng tác dụng
B.  
[<$>] (1) Là; (2) Cùng tác dụng
C.  
[<$>] (1) Là; (2) Không cùng tác dụng
D.  
[<$>] (1) Không phải là; (2) Cùng tác dụng
Câu 44: 1 điểm
Câu 14 [ ]: Hợp lực của hai lực cùng điểm đặt là một lực đặt tại điểm đó, có trị số, phương, chiều biểu diễn bởi…?... mà hai cạnh là hai lực đã cho.
A.  
[<$>] Đường chéo của hình chữ nhật
B.  
[<$>] Đường vuông góc chung
C.  
[<$>] Đường chéo của hình bình hành.
Câu 45: 1 điểm
Câu 15 [ ]: Vật rắn trong không gian có bao nhiêu bậc tự do?
A.  
[<$>] 5 bậc tự do
B.  
[<$>] 6 bậc tự do
C.  
[<$>] 7 bậc tự do
D.  
[<$>] Không có bậc tự do nào.
Câu 46: 1 điểm

Câu 1 []: Vật rắn tuyệt đối là?

A.  

[<$>] Một tập hợp hữu hạn các chất điểm.

B.  

[<$>] Một tập hợp hữu hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ luôn luôn không thay đổi.

C.  

[<$>] Một tập hợp vô hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm bất kỳ luôn luôn không thay đổi.

D.  

[<$>] Một tập hợp vô hạn các chất điểm

Câu 47: 1 điểm
Câu 17 [ ]: Khi vật chịu những cản trở chuyển động, ta nói vật…?
A.  
[<$>] Đã chịu liên kết
B.  
[<$>] Gây liên kết
C.  
[<$>] Đã phá vỡ liên kết.
D.  
[<$>] Tạo liên kết
Câu 48: 1 điểm
Câu 18 [ ]: Vật gây ra cản trở chuyển động gọi là…?
A.  
[<$>] Vật chịu lên kết
B.  
[<$>] Vật gây liên kết
C.  
[<$>] Vật bị phá vỡ liên kết
D.  
[<$>] Vật không có bậc tự do.
Câu 49: 1 điểm
Câu 19 [ ]: Liên kết là…?
A.  
[<$>] Những điều kiện làm cho vật chuyển động
B.  
[<$>] Không có bậc tự do
C.  
[<$>] Không có chuyển động
D.  
[<$>] Những điều kiện cản trở chuyển động của vật.
Câu 50: 1 điểm
Câu 20 [ ]: Phản lực liên kết (gọi tắt là phản lực là…?...
A.  
[<$>] Lực từ vật chịu liên kết tác dụng lên vật gây liên kết
B.  
[<$>] Lực từ vật gây liên kết tác dụng lên vật chịu liên kết
C.  
[<$>] Lực kéo hoặc lực nén
D.  
[<$>] Lực gây ra do vật bị biến dạng.
Câu 51: 1 điểm
Câu 21 [ ]: Liên kết tựa: Hai vật tựa trực tiếp lên nhau, chỗ tiếp xúc là bề mặt hoặc đường hoặc điểm. Phản lực có phương…?…
A.  
[<$>] Song song với mặt tựa hoặc đường tựa
B.  
[<$>] Vuông góc với nhau
C.  
[<$>] Vuông góc với mặt tựa hoặc đường tựa
D.  
[<$>] Song song với nhau.
Câu 52: 1 điểm
Câu 22 [ ]: Phản lực của dây tác dụng lên vật khảo sát đặt vào điểm buộc dây, có phương…?...
A.  
[<$>] Vuông góc với dây
B.  
[<$>] Song song với dây
C.  
[<$>] Dọc theo dây, hướng ngược chiều với vật.
D.  
[<$>] Dọc theo dây, hướng về phía dây.
Câu 53: 1 điểm
Câu 23 [ ]: Đơn vị đo ngẫu lực?
A.  
[<$>] N
B.  
[<$>] KN
C.  
[<$>] N.m
D.  
[<$>] N/m
Câu 54: 1 điểm

24

A.  

[<$>] m = +F/a

B.  

[<$>] m = +F.a

C.  

[<$>] m = -F/a

D.  

m=-K/a

Câu 55: 1 điểm
Câu 26 [ ]: Phương của véctơ mômen ngẫu lực…? … mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực.
A.  
[<$>] Cùng chiều với
B.  
[<$>] Song song với
C.  
[<$>] Nằm trong
D.  
[<$>] Vuông góc với
Câu 56: 1 điểm
Câu 27 [ ]: Chiều của véctơ mômen ngẫu lực là chiều sao cho đứng trên ngọn của véctơ mômen ngẫu lực nhìn thấy ngẫu lực có chiều?
A.  
[<$>] Cùng kim đồng hồ
B.  
[<$>] Sang trái
C.  
[<$>] Sang phải
D.  
[<$>] Ngược kim đồng hồ
Câu 57: 1 điểm
Câu 28 [ ]: Hai ngẫu lực tương đương nhau nếu chúng có?
A.  
[<$>] Cùng véctơ mômen
B.  
[<$>] Cùng độ lớn của ngẫu lực
C.  
[<$>] Cùng vuông góc với một mặt phẳng
D.  
[<$>] Cùng song song với một mặt phẳng
Câu 58: 1 điểm
Câu 29 [ ]: Có thể biến đổi một ngẫu lực đã cho thành một ngẫu lực mới có lực và cánh tay đòn khác nhau miễn là?
A.  
[<$>] Cùng vuông góc với một mặt phẳng
B.  
[<$>] Cùng song song với một mặt phẳng
C.  
[<$>] Véctơ mômen ngẫu lực không đổi
D.  
[<$>] Véctơ mômen ngẫu lực song song nhau
Câu 59: 1 điểm
Câu 30 [ ]: Kết quả tác dụng của ngẫu lực không đổi khi ta thay đổi vị trí của ngẫu lực?
A.  
[<$>] Trong không gian
B.  
[<$>] Trong mặt phẳng
C.  
[<$>] Trong mặt phẳng vuông góc với nó
D.  
[<$>] Trong mặt phẳng tác dụng của nó

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 4 tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

33 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

89,051 lượt xem 47,936 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 3 tại Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, cơ cấu tổ chức nhà nước và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,747 lượt xem 47,236 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

286 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,039 lượt xem 46,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc pháp lý cơ bản, và vai trò của nhà nước trong quản lý xã hội. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý nền tảng và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, kỹ thuật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin trước kỳ thi.

 

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,708 lượt xem 76,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương chương 4 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, các nguyên tắc cơ bản trong thực thi pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và cơ chế bảo vệ pháp luật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành luật và các khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hiểu biết pháp luật.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,098 lượt xem 48,510 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,394 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

15,813 lượt xem 8,498 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống pháp luật và cơ cấu nhà nước. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

145,989 lượt xem 78,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản và quy định pháp lý trong lĩnh vực pháp luật đại cương. Tài liệu ôn tập cung cấp đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,425 lượt xem 46,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!