thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc pháp lý cơ bản, và vai trò của nhà nước trong quản lý xã hội. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý nền tảng và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, kỹ thuật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin trước kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại Học Điện Lực EPU đề thi Pháp Luật có đáp án ôn thi Pháp Luật Đại Cương kiểm tra kiến thức Pháp Luật thi thử Pháp Luật Đại Cương tài liệu ôn thi pháp lý hệ thống pháp luật Việt Nam quyền và nghĩa vụ công dân thi thử trực tuyến Pháp Luật đề thi Pháp Luật EPU đề thi Pháp Luật miễn phí bài tập pháp luật tài liệu pháp luật đại cương ôn tập pháp luật căn bản

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Pháp Luật Đại Cương EPU Có Đáp Án

Số câu hỏi: 59 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

142,019 lượt xem 10,935 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Chế định “Giao dịch dân sự" thuộc ngành luật nào
A.  
Ngành luật kinh tế.
B.  
Ngành luật hinh sự.
C.  
Ngành luật hành chính.
D.  
Ngành luật dân sự.
Câu 2: 0.5 điểm
Phương pháp diều chinh của ngành luật dân sự có đặc điểm:
A.  
Bảo đảm sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể.
B.  
Bảo đảm quyền tự định doạt của các chủ thể.
C.  
Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người khác nếu có đủ diều kiện quy định về việc bài thường thiệt hại.
D.  
Tất cả các đáp án đếu đúng.
Câu 3: 0.5 điểm
Chủ thể của ngành luật dân sự có thể là:
A.  
Cá nhân, pháp nhân.
B.  
Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác
C.  
Cá nhân.
D.  
Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia. đình
Câu 4: 0.5 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  

Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân thực hiện hành vi phạm tội.

B.  
Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đổi với pháp nhân thươg mại thực hiện hành vi, phạm tội
C.  
Trách nhiệm hình sự vừa áp dụng đối với cá nhân,vừa áp dụng đối với pháp nhân thương mại có hânh vi phạm tội.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 5: 0.5 điểm
Những dấu hiệu cơ bản của tội phạm:
A.  
Tính nguy hiểm cho xã hội; Tính phải chịu hình phạt.
B.  
Tính có lỗi của tội phạm; Tính trải pháp luật hình sự.
C.  
Tính nguy hiểm cho xã hội, Tính trái pháp luật hình sự.
D.  
Tính nguy hiểm cho xã hội; Tính phải chịu hinh phạt, Tính có lỗi của tội phạm; Tinh trái pháp luật hình sự.
Câu 6: 0.5 điểm
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hành chính:
A.  
Phương pháp mệnh lệnh đơn phương- phục tùng.
B.  
Phương pháp quyển uy - phục tùng.
C.  
Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận.
D.  
Định nghĩa, bắt buộc, quyền uy.
Câu 7: 0.5 điểm
Phương pháp điều chính của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp):
A.  
Phương pháp định nghĩa.
B.  
Phương pháp bắt buộc.
C.  
Phương pháp quyền uy.
D.  
Tất cả các đáp ấn đều đúng.
Câu 8: 0.5 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  
Chỉ có Tòa án có thẩm quyền mới được quyền áp dụng hình phạt đối với tội phạm.
B.  
Ngoài Tòa án thì Chính phủ cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với tội phạm.
C.  
Ngoài Tòa án, Chính phủ thì Viện kiểm sát cũng có quyền áp dụng hinh phạt đối với tội phạm.
D.  
Ngoài tòa án, Chinh phủ, Viện kiểm sát thì Quốc hội cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với tội phạm.
Câu 9: 0.5 điểm
Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan quản lý hành chính:
A.  
Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân.
B.  
Chính phủ.
C.  
Hội đồng nhân dân các cấp.
D.  
Trường Đại học Điện lực.
Câu 10: 0.5 điểm
Trong các hình phạt của trách nhiệm hinh sự:
A.  
Trục xuất là hình phạt chính.
B.  
Trục xuất là hình phạt bổ
C.  
Trục xuất vừa là hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bố sung.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 11: 0.5 điểm
Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, người được bầu vào chức danh Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, có nhiệm kỳ:
A.  
3 năm
B.  
4 năm
C.  
5 năm
D.  
6 năm
Câu 12: 0.5 điểm
Khung hình phạt tương ứng với các mức độ tội phạm:
A.  
Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm.
B.  
Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm.
C.  
Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bng 7 năm.
D.  
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hinh phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm.
Câu 13: 0.5 điểm
Chủ thể của ngành luật hành chính:
A.  
Mọi Cơ quan Nhà nước, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chúc, viên chức.
B.  
Các tổ chức xã hội, cơ quan xã hội.
C.  
Công dân, người nước ngoài và người không quốc tịch cự trú làm ăn sinh sống lâu dài trên lãnh thổ Việt Nam.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14: 0.5 điểm
Chế định “Xóa án tích" thuộc ngành luật nào:
A.  
Ngành luật đất đai.
B.  
Ngành luật quốc tế.
C.  
Ngành luật lao động.
D.  
Ngành luật hình sự.
Câu 15: 0.5 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  

Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm.

B.  
Mọi tội phạm đều đã thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự.
C.  
Mọi hành vi gây thiệt hại cho xã hội và có lỗi đều bị coi là tội phạm. d. Mọi hành vi trái pháp luật hìinh sự được coi là vi phạm phá luật hình sự.
Câu 16: 0.5 điểm
Số lượng các hình phạt theo quy định của Bộ luật hình sự là:
A.  
Có 10 hình phạt chính và 9 hình phạt bố sung.
B.  
Có 9 hình phạt chính và 8 hình phạt bổ sung.
C.  
Có 8 hình phạt chính và 7 hình phạt bổ sung.
D.  
Có 7 hình phạt chính và 7 hình phạt bổ sung.
Câu 17: 0.5 điểm
Độ tuổi chịu mọi trách nhiệm hình sự là:
A.  
Người từ đù 12 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm.
B.  
Người từ đủ 14 tuổi phải chịu trách nhiệm hìinh sự về mọi tội phạm.
C.  
Người từ đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm.
D.  
Người từđú 18 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm.
Câu 18: 0.5 điểm
Chế định "Thừa kế" được quy định tại:
A.  
Ngành luật hành chính.
B.  
Ngành luật tố tụng hình sự.
C.  
Ngành luật quốc tế.
D.  
d Ngành luật dân sự.
Câu 19: 0.5 điểm
Người nghiện ma túy hoặc các chất kích khác bị hạn chế Năng lực hành vi dân sự, khi:
A.  
Bị công an hạn chế Năng lực hành vi dân sự.
B.  
Bị tòa án tuyên bố hạn chế Năng lực hành vi dân sự.
C.  
Bị viện kiểm sát hạn chế Năng lực hành vi dân sự.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 20: 0.5 điểm
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 2013, Tòa án nhân đân có mấy cấp?
A.  
2 cấp.
B.  
3 cấp.
C.  
4 cấp.
D.  
5 cấp.