thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại Nam

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương, Đại học Đại Nam, đề thi Pháp luật đại cương có đáp án, ôn thi Pháp luật đại cương, kiểm tra Pháp luật đại cương, thi thử Pháp luật đại cương, tài liệu ôn thi Pháp luật đại cương

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Xác định thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
A.  
Phải tổ chức tiệc cưới
B.  
Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân
C.  
Phải đăng ký tại Tòa án
D.  
Phải đăng ký tại Công an
Câu 2: 0.2 điểm
Xác định chủ thể của tội phạm là:
A.  
Cá nhận
B.  
Pháp nhân thương mại
C.  
Công dân
D.  
A và B
Câu 3: 0.2 điểm
Vốn pháp định là:
A.  
Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
B.  
Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
C.  
Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai phải được công khai tại nơi nào?
A.  
Phải được công khai tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc/nơi ứng cử đại biểu..
B.  
Phải được công khai tại nơi cư trú của người có nghĩa vụ kê khai.
C.  
Phải được công khai tại nơi có tài sản của người có nghĩa vụ kê khai.
D.  
Phải được công khai ở tất cả các địa chỉ trên.
Câu 5: 0.2 điểm
Xem xét tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật như thế nào?
A.  
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
B.  
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm.
C.  
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
D.  
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
Câu 6: 0.2 điểm
Xác định Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?
A.  
Bộ luật;
B.  
Hiến pháp
C.  
Nghị quyết của Quốc hội
D.  
Cả A,B,C đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Việc nhận quà tặng của cơ quan, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được quy định như thế nào?
A.  
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được trực tiếp hoặc gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình. Trường hợp không từ chối được thì cơ quan, tổ chức, đơn vị phải tổ chức quản lý, xử lý quà tặng theo quy định của pháp luật
B.  
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được trực tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình trong mọi trường hợp.
C.  
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình trong mọi trường hợp.
D.  
Phải từ chối nhận quà tặng trong mọi trường hợp.
Câu 8: 0.2 điểm
Tiền lương là một chế định của ngành luật nào:
A.  
Dân sự
B.  
Hành chính
C.  
Bảo hiểm xã hội
D.  
Lao động.
Câu 9: 0.2 điểm
Xem xét thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật như thế nào?
A.  
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
B.  
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
C.  
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm.
D.  
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
Câu 10: 0.2 điểm
Lựa chọn cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục
A.  
Quốc hội
B.  
Bộ Giáo dục
C.  
Chính phủ
D.  
Ủy ban nhân dân
Câu 11: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, một trong các điều kiện để doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
A.  
Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
B.  
Doanh nghiệp phải có tên tiếng Việt và tiếng Anh;
C.  
Có đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 12: 0.2 điểm
Chọn phương pháp điều chỉnh của luật hình sự:
A.  
Thỏa thuận
B.  
Tự nguyện
C.  
Bình đẳng
D.  
Quyền uy
Câu 13: 0.2 điểm
Phân tích Hiến pháp được thông qua khi nào?
A.  
Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
B.  
Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
C.  
Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
D.  
Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
Câu 14: 0.2 điểm
Làm rõ hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay gồm?
A.  
Đảng cộng sản Việt Nam
B.  
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C.  
Các tổ chức chính trị - xã hội khác
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Cho ví dụ về Văn bản quy phạm pháp luật.
A.  
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
B.  
Thông tư của Bộ Giáo dục –Đào tạo
C.  
Nghị quyết của Quốc Hội
D.  
Cả A, B và C
Câu 16: 0.2 điểm
Trình bày về Hình thức chính thể quân chủ hạn chế được hiểu như thế nào?
A.  
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu là vua hoặc nữ hoàng
B.  
Bên cạnh nhà vua (nữ hoàng) có một cơ quan được thành lập theo quy định của hiến pháp để hạn chế quyền lực của nhà vua (nữ hoàng)
C.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử phổ thông
D.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử nhưng chỉ tầng lớp quy tộc mới được tham gia bầu cử.
Câu 17: 0.2 điểm
Chỉ ra khẳng định nào sau đây là sai?
A.  
ơA. Mọi tổ chức có con dấu đều có tư cách pháp nhân
B.  
Năng lực pháp luật của pháp nhân mất đi khi pháp nhân chấm dứt sự tồn tại
C.  
Pháp nhân có năng lực pháp luật từ khi được thành lập hợp pháp
D.  
Pháp nhân phải là tổ chức
Câu 18: 0.2 điểm
Việc tuyển dụng viên chức
A.  
A- Thực hiện thông qua bổ nhiệm
B.  
B- Thực hiện thông qua thi tuyển
C.  
C- Được thực hiện thông qua thi tuyển và ký kết hợp đồng làm việc
D.  
D- Thực hiện thông qua xét tuyển.
Câu 19: 0.2 điểm
Chọn lựa từ còn thiếu vào chỗ trống: Chức năng của nhà nước là những..., hoạt động chủ yếu, cơ bản của Nhà nước?
A.  
phương diện
B.  
nhiệm vụ
C.  
yêu cầu
D.  
đặc điểm
Câu 20: 0.2 điểm
Nhận biết nếu A trộm cắp xe máy của B thì chiếc xe máy được xác định là gì trong cấu thành Vi phạm pháp luật của A?
A.  
Đối tượng
B.  
Khách thể
C.  
Chủ thể
D.  
Mặt khách quan
Câu 21: 0.2 điểm
Chỉ ra từ còn thiếu điền vào chỗ trống: Xuất phát từ …của pháp luật cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
A.  
Tính cưỡng chế
B.  
Tính quy phạm
C.  
Tính xác định
D.  
Những thuộc tính cơ bản
Câu 22: 0.2 điểm
Cán bộ, công chức phạm tội hình phạt tù thì:
A.  
A- Bị kỷ luật cách chức
B.  
B- Bị kỷ luật hạ bậc lương
C.  
C- Có thể không bị kỷ luật buộc thôi việc
D.  
D- Luôn bị kỷ luật buộc thôi việc.
Câu 23: 0.2 điểm
Chọn phương án đúng khi nói về thời điểm có hiệu lực của Văn bản QPPL
A.  
Ngày ký
B.  
Ngày ban hành
C.  
Ngày thông qua
D.  
Ngày ghi trong văn bản Quy phạm pháp luật
Câu 24: 0.2 điểm
Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
A.  
Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
B.  
Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
C.  
Tổ chức Người lao động ở cơ sở với người sử dụng lao động.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 25: 0.2 điểm
Làm rõ Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế được hiểu như thế nào?
A.  
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu là vua hoặc nữ hoàng
B.  
Bên cạnh nhà vua (nữ hoàng) có một cơ quan được thành lập theo quy định của hiến pháp để hạn chế quyền lực của nhà vua (nữ hoàng)
C.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử phổ thông
D.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử nhưng chỉ tầng lớp quy tộc mới được tham gia bầu cử.
Câu 26: 0.2 điểm
Chỉ ra Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?
A.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp1954 – Hiếnpháp 1980 - Hiến pháp 1992
B.  
Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
C.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013
D.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001.
Câu 27: 0.2 điểm
Làm rõ tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A.  
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B.  
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C.  
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
D.  
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
Câu 28: 0.2 điểm
Xác định Bản chất của pháp luật gồm những bản chất nào?
A.  
Tính giai cấp, tính xã hội, tính dân tộc và tính mở
B.  
Tính giai cấp, tính nhân dân, tính dân tộc và tính mở
C.  
Tính giai cấp, tính dân chủ, tính dân tộc và tính mở
D.  
Tính xã hội, tính nhân dân, tính dân tộc và tính mở
Câu 29: 0.2 điểm
Trình bày về Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ được hiểu như thế nào?
A.  
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu là vua hoặc nữ hoàng
B.  
Bên cạnh nhà vua (nữ hoàng) có một cơ quan được thành lập theo quy định của hiến pháp để hạn chế quyền lực của nhà vua (nữ hoàng)
C.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử phổ thông
D.  
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử nhưng chỉ tầng lớp quy tộc mới được tham gia bầu cử.
Câu 30: 0.2 điểm
Xác định Hành vi trái pháp luật là dạng hành vi không hành động?
A.  
Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
B.  
Đe dọa giết người
C.  
Không đóng thuế
D.  
Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Câu 31: 0.2 điểm
Viết ra Cấu thành/ cấu trúc của Vi phạm pháp luật
A.  
Chủ thể - Khách thể - Mặt chủ thể - Mặt khách thể
B.  
Chủ thể - Khách thể - Mặt khách quan – Mặt chủ quan
C.  
Mặt chủ thể - Mặt khách thể - Mặt chủ chủ quan – Mặt khách quan
D.  
Mặt chủ thể - Mặt khác thể - Chủ quan – Khách quan
Câu 32: 0.2 điểm
Hãy chứng tỏ pháp luật là phương tiện để làm gì?
A.  
Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
B.  
Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
C.  
Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
D.  
Cả a đáp án trên đều đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Vận dụng kiến thức đã học lựa chọn: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?
A.  
Đức
B.  
Australia
C.  
Singapore
D.  
Nga
Câu 34: 0.2 điểm
Trách nhiệm kỷ luật của công chức chỉ được áp dụng
A.  
A- Khi công chức phạm tội
B.  
B- Khi công chức vi phạm pháp luật
C.  
C- Khi công chức thực hiện hành vi vi phạm kỷ luật
D.  
D- Khi công chức vi phạm dân sự.
Câu 35: 0.2 điểm
Chọn đáp án cho thấy Vai trò của pháp luật được thể hiện như thế nào?
A.  
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội
B.  
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội
C.  
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
D.  
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm
Câu 36: 0.2 điểm
Làm rõ năng lực hành vi của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
A.  
Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia
B.  
Phụ thuộc vào truyền thống văn hóa dân tộc của từng quốc gia
C.  
Phụ thuộc vào độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể
D.  
Phụ thuộc vào hoàn cảnh kinh tế của chủ thể
Câu 37: 0.2 điểm
Thủ tục hành chính
A.  
A- Là hoạt động quản lý hành chính nhà nước
B.  
B- Là trình tự thực hiện quyền lập pháp
C.  
C- Là trình tự thực hiện quyền tư pháp
D.  
D- Là bảo đảm pháp lý đối với việc thực hiện thẩm quyền của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
Câu 38: 0.2 điểm
Luật hành chính điều chỉnh bằng
A.  
A- Phương pháp mệnh lệnh đơn phương kết hợp với phương pháp bình đẳng thỏa thuận.
B.  
B- Phương pháp mệnh lệnh đơn phương xuất phát từ quan hệ quyền uy - phục tùng
C.  
C- Phương pháp cho phép và phương pháp cấm đoán
D.  
D- Phương pháp thỏa thuận.
Câu 39: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý phụ trách được xem xét miễn hoặc giảm hình thức kỷ luật?
A.  
Làm đơn giải trình vụ việc gửi người có thẩm quyền;
B.  
Chủ động xin từ chức sau khi cơ quan có thẩm quyền phát hiện, xử lý, trừ trường hợp bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C.  
Chủ động xin từ chức trước khi cơ quan có thẩm quyền phát hiện, xử lý, trừ trường hợp bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D.  
Chủ động xin từ chức trước khi cơ quan có thẩm quyền phát hiện, xử lý, kể cả trường hợp bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 40: 0.2 điểm
Xác định phương pháp điều chỉnh cơ bản của Luật Dân sự
A.  
Thỏa thuận
B.  
Cưỡng chế
C.  
Xử phạt
D.  
Giáo dục
Câu 41: 0.2 điểm
Chỉ ra từ còn thiếu điền vào chỗ trống: Pháp luật là …..để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
A.  
phương tiện
B.  
công cụ
C.  
đối tượng
D.  
định hướng
Câu 42: 0.2 điểm
Xem xét khẳng định nào dưới đây là Sai?
A.  
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B.  
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
C.  
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ hệ thống pháp luật ghi nhận cách thức xử sự của giai cấp thống trị.
D.  
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật là công cụ để điều chỉnh mối quan hệ giữa các giai cấp
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn Văn bản quy phạm pháp luật nào là loại văn bản luật?
A.  
Luật, bộ luật
B.  
Hiến pháp
C.  
Nghị quyết của Quốc hội
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Chỉ ra ý sai khi nói: Quy phạm pháp luật là “…”

A.  
Quy tắc xử sự chung
B.  
Có hiệu lực bắt buộc chung
C.  
Được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần
D.  
Quy tắc xử sự riêng
Câu 45: 0.2 điểm
Chọn chủ thể của quan hệ pháp luật Luật dân sự?
A.  
Cá nhân và pháp nhân
B.  
Người phạm tôi
C.  
Gia đình
D.  
Người vi phạm pháp luật hình sự
Câu 46: 0.2 điểm
Chọn đáp án để điền vào câu: Trách nhiệm pháp lý có “…” loại
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 47: 0.2 điểm
Việc tuyển dụng công chức
A.  
A- Được thực hiện theo thi tuyển hoặc xét tuyển
B.  
B- Chỉ được thực hiện theo phương thức thi tuyến
C.  
C- Có thể bổ nhiệm trực tiếp
D.  
D- Được thực hiện theo xét tuyển
Câu 48: 0.2 điểm
Lựa chọn mức hình phạt cao nhất của của Tội phạm nghiêm trọng
A.  
3 năm tù
B.  
7 năm tù
C.  
15 năm tù
D.  
Tử hình
Câu 49: 0.2 điểm
Chỉ ra nhận định nào sau đây Sai khi nói về Án lệ?
A.  
Án lệ là bản án
B.  
Án lệ do cơ quan lập pháp ban hành
C.  
Án lệ là phương thức làm luật của Thẩm phán
D.  
Án lệ được áp dụng trong các lần xét xử tiếp theo
Câu 50: 0.2 điểm
Đảng và Nhà nước ta coi tham nhũng là
A.  
Nghiêm trọng.
B.  
Nóng bỏng.
C.  
Đặc biệt nghiêm trọng.
D.  
Nguy cơ.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 68 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

88,505 lượt xem 47,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

88,374 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Quân Sự - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp Luật Quân Sự" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến quân sự, quốc phòng, và an ninh quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho học viên các trường quân sự và những ai đang nghiên cứu lĩnh vực luật quân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 47 câu hỏi 1 giờ

87,402 lượt xem 47,054 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,322 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật lao động" từ Đại học Lao động Xã hội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật về quan hệ lao động, hợp đồng lao động, bảo hiểm và quyền lợi của người lao động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và quản lý nhân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

5 mã đề 243 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,293 lượt xem 46,998 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 300 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,151 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,451 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

26,393 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,395 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!