thumbnail

Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Kiểm tra và củng cố kiến thức về phục hồi chức năng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về phương pháp phục hồi, kỹ thuật điều trị và ứng dụng trong y học cổ truyền, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm phục hồi chức năngHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMkiểm tra phục hồi chức năngbài thi y học cổ truyềnkỹ thuật phục hồi chức năngtrắc nghiệm có đáp ánôn tập phục hồi chức năngy học cổ truyềnbài thi y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Ưu điểm của phục hồi chức năng ngoài trung tâm:
A.  
Số lượng người phục hồi chức năng tăng lên
B.  
Có cán bộ chuyên khoa bên ngoài trung tâm số lượng lớn đáp ứng yêu cầu xã hội.
C.  
Giá thành cao.
D.  
Không đủ cán bộ chuyên khoa đáp ứng nhu cầu của người tàn tật.
Câu 2: 0.25 điểm
Tàn tật được phân loại theo tổn thương thành bao nhiêu nhóm:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn mô tả chính xác
A.  
Kĩ thuật viên vật lý trị liệu lượng giá về mặt tâm lý, các yếu tố xã hội có liên quan đến người tàn tật để từ đó can thiệp
B.  
Điều dưỡng viên phục hồi chức năng là thành viên trong nhóm phục hồi chức năng có nhiều thời gian chăm sóc người tàn tật
C.  
Nhóm phục hồi chức năng là một tập thể người được lập ra nhằm phục hồi chức năng tàn tật, không phải cho từng cá thể
D.  
Cán bộ xã hội những giá về mặt tâm lý phát hiện khả năng nhận thức của trẻ khuyết tật tạo ra các hoạt động vui chơi giáo dục chuyên biệt và giáo dục hòa nhập
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
A.  
Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, phụ thuộc về chức năng, cần PHCN đặc biệt
B.  
Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, ít phụ thuộc chức năng, cần PHCN
C.  
Mức độ vừa: chăm sóc di chuyển, cần có trợ giúp, giao tiếp được, không cần PHCN
D.  
Mức độ nhẹ theo học ở trường như trẻ bình thường, di chuyên cần trợ giúp, cần PHCN
Câu 5: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Thang tường dùng để tập sức mạnh của các chi, tăng tâm hoạt động của khớp và cột sông
B.  
Dụng cụ chỉnh trực là những dụng cụ hỗ trợ bên trong cho phần cơ thể bị yếu như neo vít chi trên, chi dưới, cột sống
Câu 6: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Mục đích của phục hồi chức năng không có nội dung nào:
A.  
Sản xuất cung cấp các dụng cụ chỉnh hình, hỗ trợ khắc phục tình trạng khiếm khuyết
B.  
Ngăn ngừa thương tật thứ phát
C.  
Cải thiện môi trường, rào cản để người tàn tật hòa nhập xã hội.
D.  
Tăng cường các khả năng còn lại để hạn chế hậu quả của tàn tất.
Câu 7: 0.25 điểm
Kỹ thuật can thiệp nào sau đây nhằm phục hồi chức năng cho người tàn tật:
A.  
Phẫu thuật chỉnh hình
B.  
Giáo dục đặc biệt
C.  
Ngôn ngữ trị liệu
D.  
Tâm lý trị liệu
Câu 8: 0.25 điểm
Mục tiêu nào sau đây không thuộc về mẫu phục hồi chức năng:
A.  
Đạt mức tối thiểu trong lĩnh vực tự chăm sóc, làm việc, giải trÍ
B.  
Phục hồi chức năng tối đa gần với trước khi bị tàn tật
C.  
Duy trì khả năng cũ đã có
D.  
sử dụng được các dụng cụ trợ giúp , chỉnh hình thay thế
Câu 9: 0.25 điểm
Phân loại nào sau đây không chính xác: Nghe kém là khi ngưỡng nghe của một người cao hơn bình thường chẳng hạn
A.  
Từ < 20 dB : điếc nhe
B.  
Từ 40- 70 dB : điếc vừa
C.  
Từ 70- 90 dB : điếc nặng
D.  
> 120 dB : điếc sâu
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên tác 3T bao gồm các nội dung nào:
A.  
Theo ý thích của trẻ, thích ứng với trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ
B.  
Thích ứng với trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ
C.  
Theo ý thích của trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ
D.  
Thích ứng với trẻ, thỏa mãn trẻ, tưởng tượng cùng trẻ
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng: Nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu bao gồM
A.  
Giáo dục sức khỏe tiêm chủng đầy đủ, đúng các bệnh nhiễm khuẩn chủ yếu
B.  
Chống bạo lực
C.  
Đảm bảo 5 yếu tố để bảo vệ sức khỏe
D.  
Cung cấp đủ thuốc chuyên khoa
Câu 12: 0.25 điểm
Tập vận động thụ động được không chỉ định trong những trường hợp nào sau đây:
A.  
Bệnh nhân ít nhất có sức cơ bậc 2
B.  
Bệnh nhân hôn mê
C.  
Bệnh nhân không có sự tự co cơ
D.  
Bệnh nhân liệt hay bất động hoàn toàn
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Phục hồi chức năng là các biện pháp .... làm hạn chế tối đa giảm chức năng, tạo cho người khuyết tật có cơ hội tham gia các hoạt động để hội nhập, tái hội nhập xã hội, có cơ hội bình đẳng trong cộng đồng xã hội.
A.  
Y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục
B.  
Y học, ngôn ngữ, hoạt động, giáo dục
C.  
Y học, xã hội, ngôn ngữ, giáo dục
D.  
Y học, xã hội, dạy nghề, giáo dục
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Các mô hình giáo dục đặc biệt trong phục hồi chức năng trẻ khuyết tật gồm 03 hình thức là:
A.  
Giáo dục chuyên biệt, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập
B.  
Giáo dục cộng đồng, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập
C.  
Giáo dục chuyên biệt, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần
D.  
Giáo dục cộng đồng, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần
Câu 15: 0.25 điểm
hội chứng nửa bên ( Brown-Sequard)
A.  
Cảm giác đau mắt ở một nửa cơ thể, cảm giác sờ mó và nhiệt mất ở nửa kia
B.  
Cảm giác sờ mó mất ở một nửa cơ thể, cảm giác đau và nhiệt mất ở nửa kia
C.  
Cảm giác sờ mó, cảm giác đau và nhiệt mất ở một nửa cơ thể
D.  
Cảm giác nhiệt mất ở…
Câu 16: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp khuỷu và cẳng tay:
A.  
Gấp, duỗi khớp khuỷu, xoay ngửa, sấp căng tay
B.  
Gấp, duỗi, xoay ngửa, xoay trong, xoay ngoài khớp khuỷu, sấp cẳng tay
C.  
Gấp, duỗi, xoay ngửa, dạng, khép khớp khuỷu, sấp cẳng tay
D.  
Gấp, duỗi, khớp khuỷu, sấp cẳng tay
Câu 17: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Tác dụng của nhiệt lạnh trị liệu:
A.  
Giảm tính đàn hồi tổ chức
B.  
Giãn mạch tại chỗ
C.  
Giảm ngưỡng kích thích
D.  
Tăng chuyển hóa
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trương lực cơ gồm:
A.  
Thể co cứng đặc trưng với hai chân duỗi chéo , bàn chân thuổng, giảm vận động, cổ - ưỡn mạnh hoặc rủ xuống.
B.  
Thể co cứng đặc trưng với rối loạn thăng bằng, kiểm soát đầu cổ kém, mồm há liên tục chảy nhiều dãi
C.  
Thể co cứng đặc trưng phản xạ gân xương tăng mạnh, rối loạn thăng bằng, dáng đi say rượu, vận động không tự chủ toàn thân
D.  
Thể co cứng đặc trưng với hai chân duỗi chéo, phản xạ gân xương tăng mạnh, điếc tân số cao, dáng đi say rượu
Câu 19: 0.25 điểm
Phương pháp nào sau đây không khuyến cáo trong điều trị đau lưng cấp do u, ung thư
A.  
Nhiệt trị liệu
B.  
Thủy trị liệu
C.  
Thuốc giảm đau non steroid
D.  
Duy trì tầm vận động cột sống thắt lưng
Câu 20: 0.25 điểm
các yêu tố nguy cơ của tai biến mạch máu não có thể thay đổi được là
A.  
Tuổi, giới, yếu tố gia đình,…
B.  
Đại tháo đường, hút thuốc lá, yếu tố gia đình,…
C.  
Tăng huyết áp, tuổi, giới, béo phì,…
D.  
Tăng huyết áp, rối loạn chuyển hóa, các bệnh van tim, rung nhĩ,…
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
A.  
Mức độ nhẹ : di chuyển không cần trợ giúp, giao tiếp được, không cần PHCN
B.  
Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, giao tiếp được, cần phục hồi chức năng
C.  
Mức độ nhẹ theo học ở trường như trẻ bình thường, di chuyển cần trợ giúp, cần PHCN
D.  
Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, khó giao tiếp, cần PHCN đặc biệt
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Tập kéo dãn là động tác tập dùng cử động cưỡng bức do kỹ thuật viên hay dụng cụ cơ học, hoặc có thể do bệnh nhân tự kéo giãn.
B.  
Tập tháng trở là bất kỳ bài tập thụ động nào trong đó có sự co cơ động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài.
C.  
Tập chủ động là động tác tập do người bệnh tự co cơ có kèm theo sự trợ giúp của một lực bên ngoài bởi người điều trị hay dụng cụ cơ học.
D.  
Tập kéo giãn được chỉ định càng sớm càng tốt, nhất là sau một gãy xương mới, nhằm tăng khả năng hồi phục, tránh co rút cơ vùng chi thể tổn thương.
Câu 23: 0.25 điểm
Các bài tập vận động có thể áp dụng trong đau lưng mạn tính:
A.  
Tập các bài tập chịu trọng lượng như đi bộ, bơi lội ...
B.  
Vận động trong tầm vận động khớp, nghỉ ngơi tại giường .
C.  
Tránh tham gia các hoạt động hàng ngày, gia đình để tránh tái phát đau
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trước sinh gây bại não gồm:
A.  
Cúm sốt cao khi mang bầu, nhiễm độc thai nghén nặng, bất đồng nhóm máu Rh
B.  
Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não
C.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
D.  
Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng
Câu 25: 0.25 điểm
Tác dụng sinh lý nào không thuộc về kéo giãn cột sống
A.  
Chống loãng xương
B.  
Giảm đau khớp cột sống
C.  
Giảm đau, giảm viêm, chống co cứng cơ
D.  
Tăng cường tuần hoàn ngoài màng cứng, ống rễ thần kinh.
Câu 26: 0.25 điểm
Chỉ định nào sau đây của điện phân thuốc ( đưa thuốc ion hóa qua da) là không chính хас:
A.  
Loét da dưới làm do thiểu mạch có thể dùng acid acetic.
B.  
Viêm gan, viêm bao hoạt dịch tổn thương dây chằng có thể dùng dùng hyaluronidase.
C.  
Để thư giãn do co mạch có thể dùng magnesi sulfate.
D.  
Làm mềm sẹo, chống dính có thể sử dụng sodium chloride.
Câu 27: 0.25 điểm
triệu chứng của đau lưng do nhiễm trùng đặc hiệu
A.  
Co cứng cơ duỗi lưng, vẹo chức năng, tăng cảm giác đau và dị cảm ở khoanh cảm giác liên quan
B.  
Đau vùng hố thắt lưng lan ra sau lưng, Lan xuống bộ phận sinh dục
C.  
Mất chất xương, giảm mật độ xương gây lùn xẹp vỡ thân đốt sống thường xuyên xuất hiện ở người cao tuổi, sau mãn kinh
D.  
Đau khu trú tại một điểm cột sống, ấn chói, cuộc sống hình chêm, mòn hoặc nham nhở đốt sống
Câu 28: 0.25 điểm
Tác dụng của siêu âm điều trị trong điều trị đau lưng:
A.  
Tăng tuần hoàn tại chỗ, giãn cơ, tăng hấp thụ các chất trung gian hóa học gây đau, tác dụng trực tiếp lên đầu dây thần kinh, giảm đau
B.  
Tăng tuần hoàn tại chỗ và toàn thân, tăng ngưỡng kích thích thần kinh, giảm co rút cơ.chống viêm , chống phù nề, giảm đau
C.  
Tăng tuần hoàn máu, ức chế đau, dẫn thuốc qua da nhờ tác dụng nhiệt, điều hòa thần kinh thực vật làm giảm đau
D.  
Giảm chuyển hóa, giảm tuần hoàn, khu trú các yếu tố gây đau, giãn cơ
Câu 29: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Đơn vị đo từ trường cơ bản
A.  
Tesla
B.  
Tens
C.  
Volt
D.  
Mens
Câu 30: 0.25 điểm
chọn đáp án đúng: một trong những cách dạy trẻ sửa phát âm khi nói ngọng
A.  
Nói chậm để trẻ có thể bắt chước được để sửa
B.  
Sửa âm đúng khi trẻ đọc hoặc nói
C.  
Tập cho trẻ hít thở sâu và thở chậm một vài lần rồi mới nói
D.  
Viết ra một loạt các từ chứa âm đúng để trẻ đọc
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị phục hồi chức năng:
A.  
Tiến hành càng sớm càng tốt, phối hợp nhiều kỹ thuật, theo mốc phát triển bình thường của trẻ.
B.  
Tiến hành cẩn trọng, tạo các mẫu vận động chủ yếu, kiểm soát trương lực cơ của trẻ, phòng các rối loạn thần kinh tiến triển
C.  
Tiến hành càng sớm càng tốt, chú trọng vận động tinh, không phối hợp vận động trị liệu song song với các phương pháp khác
D.  
Tiến hành cẩn trọng, không phối hợp vận động trị liệu song song với các phương pháp khác, phòng các rối loạn thần kinh tiến triển
Câu 32: 0.25 điểm
tầm hoạt động của mỗi khớp được so sánh với khớp tương ứng bên đối diện. Nếu mất chi đối xứng có thể…
A.  
Tầm vận động khớp tối đa của người bình thường
B.  
Tầm vận động khớp tối thiểu của người bình thường
C.  
Tầm vận động khớp trung bình của người bình thường
D.  
Người cùng lứa tuổi cùng thể trạng
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình lấy kỹ thuật phục hồi chức năng làm trung tâm
B.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình giáo dục tạo điều kiện tối đa cho học sinh, tạo môi trường riêng biệt, bình đẳng, phát huy các khả năng của trẻ tàn tật.
C.  
Giáo dục chuyên biệt là nơi các em tàn tật được ngồi chung với các em học sinh khác nhưng giáo viên có những phương pháp đặc biệt dành riêng cho các em.
D.  
Giáo dục chuyên biệt và giáo dục hội nhập là 2 hình thức đem lại hiệu quả tối ưu trong mô hình giáo dục đặc biệt
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Co cơ được phân ra làm các loại:
A.  
Co cơ tĩnh, co cơ đồng tâm, co cơ sai tâm
B.  
Co cơ động, co cơ đồng vận, co cơ chủ vận
C.  
Co cơ động, co cơ đồng tâm, co cơ chủ vận
D.  
Co cơ tĩnh, co cơ chủ vận, co cơ sai tâm
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Mục đích của tập kéo giãn:
A.  
Tái thiết lập lại tầm vận động khớp và tổ chức mềm xung quanh khớp
B.  
Tăng sức mạnh của cơ, tăng sức bên của cơ.
C.  
Tăng công của cơ, trợ giúp tuần hoàn
D.  
Tăng tính mềm dẻo của phần cơ thể, giảm phù mô
Câu 36: 0.25 điểm
khuyến cáo về sử dụng thuốc hạ áp ctrong đột quỵ xuất huyết não
A.  
Huyết áp <180/<105mmHg: không xử trí
B.  
Hạ dần dần-từ từ ( không quá 15mmHg/24h)
C.  
Hạ huyết áp tích cực (HATT <= 140/90mmHg) ngay trong Giờ đầu đến viện
D.  
Duy trì HA ở mức >160/90mmHg
Câu 37: 0.25 điểm
khuyến cáo không đúng về sử dụng thuốc hạ áp xong đột quỵ nhồi máu não
A.  
Hạ dần dần-từ từ ( không quá 15mmHg/24h)
B.  
Hạ huyết áp tích cực ngay trong Giờ đầu đến viện
C.  
Huyết áp <180/<105mmHg: không xử trí
D.  
Duy trì huyết áp ở mức: >160/90mmHg
Câu 38: 0.25 điểm
vận động cột sống bao gồm những chuyển động nào
A.  
Gập, nghiêng, ưỡn, xoay trong, xoay ngoài
B.  
Gập, Nghiêng, duỗi, xoay
C.  
Gập, nghiêng, khép, dạng
D.  
Gập, xoay, khép, duỗi
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân sau sinh gây hại não gồm:
A.  
Trẻ sốt cao co giật, bị ngạt nước ngạt hơi, chấn thương vào đâu
B.  
Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, dị tật nhiễm sắc thể
C.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
D.  
Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Nội dung nào không thuộc về phòng ngừa tàn tật cáp I.
A.  
Dạy nghề, tạo việc làm cho người khuyết tật.
B.  
Tiêm chủng đúng, đầy đủ.
C.  
Phát triển tốt y học cộng đồng.
D.  
Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Phục Hồi Chức Năng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Phục Hồi Chức Năng tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu miễn phí với đầy đủ câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp và kỹ thuật phục hồi chức năng. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực trong học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành.

 

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

10,827 lượt xem 5,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,849 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng 3 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Phục hồi chức năng 3 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập phong phú với nội dung bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Hỗ trợ sinh viên dễ dàng ôn luyện, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Phù hợp cho mọi đối tượng cần học và nâng cao kiến thức về phục hồi chức năng.

105 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,223 lượt xem 6,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phục Hình 1 - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phục Hình 1 từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về nguyên tắc và kỹ thuật phục hình răng. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành nha khoa. Tải miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong môn Phục Hình 1.

186 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

74,064 lượt xem 39,865 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phục Hình 1 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phục Hình 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phục hình răng, bao gồm các kỹ thuật và quy trình thực hiện. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành nha khoa.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,665 lượt xem 6,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Nhận biết)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 1 : Số phức
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,205 lượt xem 81,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 1 : Số phức
Lớp 12;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,810 lượt xem 87,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 1 : Số phức
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,526 lượt xem 91,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 1 : Số phức
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,175 lượt xem 92,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!